Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Giáo trình xác suất thống kê_Chương 4: Các biểu đồ và thông số đặc trưng của tập dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.86 KB, 31 trang )

Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

CHƯƠNG 4
CÁC BIỂU ĐỒ
& THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG
CỦA TẬP DỮ LIỆU
1

NỘI DUNG CHÍNH
ƒ Tổng
g kết dữ liệu
ệ định
ị tính & dữ liệu
ệ định
ị lượng
ợ g
ƒ Phân tích dữ liệu khám phá: Trình bày dạng
cành và lá
ƒ Đại lượng về vị trí
ƒ Đại lượng về sự biến thiên
ƒ Đại lượng về dạng phân phối
phối, vị trí tương đối và
nhận dạng các điểm cá biệt
ƒ Trung bình có trọng số và xử lý dữ liệu nhóm
2

1



Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
Phân p
phối tần số
Phân phối tần số là một bảng tổng kết một tập dữ
liệu trong đó trình bày tần số (hay số) của các giá trị
quan sát có trong mỗi lớp của các lớp không trùng
lên nhau

3

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
DỮ LIỆU TỪ MỘT MẪU GỒM 50 LON NƯỚC GIẢI KHÁT
Coke Classic
Di t C
Diet
Coke
k
Pepsi-Cola
Diet Coke
Coke Classic
Coke Classic
Dr.Pepper
Diet Coke
Pepsi-Cola
Pepsi-Cola
Pepsi

Cola
Coke Classic
Dr.Pepper
Sprite
Coke Classic
Diet Coke
Coke Classic
Coke Classic

Sprite
C k Cl
Coke
Classic
i
Diet Coke
Coke Classic
Diet Coke
Coke Classic
Sprite
Pepsi-Cola
Coke Classic
Coke Classic
Coke Classic
Pepsi-Cola
Coke Classic
Sprite
Dr.Pepper
Pepsi-Cola
Diet Coke


Pepsi-Cola
C k Cl
Coke
Classic
i
Coke Classic
Coke Classic
Pepsi-Cola
Dr.Pepper
Coke Classic
Diet Coke
Pepsi-Cola
Pepsi-Cola
Pepsi
Cola
Pepsi-Cola
Pepsi-Cola
Coke Classic
Dr.Pepper
Pepsi-Cola
Sprite
4

2


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4


TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
PHÂN PHỐI TẦN SỐ
CỦA LON NƯỚC GIẢI KHÁT
Nước giải khát
Coke Classic
Diet Coke
Dr.Pepper
Pepsi-Cola
Sprite
Tổng

Tần số
19
8
5
13
5
50
5

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
Phân p
phối tần số tương
g đối
và tần số phần trăm
ƒ Phân phối tần số tương đối: Một bảng tổng kết tập
một dữ liệu trong đó trình bày tần số tương đối –nghĩa
là, tỉ số – của tổng số các giá trị quan sát có trong mỗi
lớp của các lớp không trùng lên nhau
ƒ Tần số tương đối của 1 lớp = Tần số của 1 lớp / n

ƒ Tần số phần trăm = Tần số tương đối* 100
6

3


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
Phân phối tần số tương đối
và tần số phần trăm
ƒ Phân phối tần số tương đối: Một bảng tổng kết tập
một
ộ dữ liệu
ệ trong
g đó trình bàyy p
phần trăm của tổng
g số
các giá trị quan sát có trong mỗi lớp của các lớp
không trùng lên nhau
7

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
PHÂN PHỐI TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI và PHẦN TRĂM
CỦA LON NƯỚC GIẢI KHÁT
Nước giải khát
Coke Classic
Diet Coke

Dr.Pepper
Peppsi Cola
Peppsi-Cola
Sprite
Tổng

Tần số tương đối
.38
.16
.10
.26
26
.10
1.00

Tần số phần trăm
38
16
10
26
10
100

8

4


Trường ĐHBK Tp.HCM


Thống Kê - Chương 4

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
Biểu đồ hình thanh và biểu đồ hình tròn

Tần số

BIỂU ĐỒ HÌNH THANH CỦA NƯỚC GIẢI KHÁT
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Coke
Classic

Diet Coke

Dr. Pepper

Pepsi- Cola

Sprite


Nước giải khát

9

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
Biểu đồ hình thanh và biểu đồ hình tròn
BIỂU ĐỒ HÌNH TRÒN CỦA NƯỚC GIẢI KHÁT

Coke
Classic
38%
Diet Coke
16%
Sprite
10%

Dr. Pepper
10%
Pepsi- Cola
26%

10

5


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4


TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
Phân p
phối tần số
Phân phối tần số là một bảng tổng kết một tập dữ
liệu trong đó trình bày tần số (hay số) của các giá trị
quan sát có trong mỗi lớp của các lớp không trùng
lên nhau

11

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
Phân p
phối tần số
ƒ Xây dựng một phân phối tần số
• Thu thập dữ liệu mẫu
• Xác định số lớp không trùng lắp
• Xác định chiều rộng của mỗi lớp
• Xác
Xá định
đị h các
á giới
iới h
hạn của
ủ mỗi
ỗi lớ
lớp
• Đếm số các giá trị dữ liệu có trong mỗi lớp
• Tổng kết các tần số của lớp vào trong một bảng
phân phối tần số
12


6


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
Phân phối tần số
ƒ Số lớp (K): 5 ≤ K ≤ 20
ƒ Chiều rộng lớp
Chiều rông lớp = (Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất) / K
ƒ Các giới hạn của lớp

Các giới hạn của lớp là số lớn nhất và nhỏ nhất thuộc
về lớp
• Giới hạn dưới của lớp = Số nhỏ nhất
• Giới hạn trên của lớp = Số lớn nhất

Sự khác biệt giữa giới hạn dưới của các lớp liền nhau
sẽ cho ta chiều rộng của lớp
13

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
Phân p
phối tần số
ƒ Các biên giới của lớp

Các biên của lớp là các đường phân chia giữa các

lớp
ƒ Điểm giữa của lớp

Điểm giữa của lớp là giá trị nằm ở giữa các giới
hạn dưới và giới hạn trên của lớp
14

7


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
CÁC THỜI GIAN KIỂM TOÁN CUỐI NĂM
(Tính theo số ngày)
12
15
20
22
14

14
15
27
21
18

19

18
22
33
16

18
17
23
28
13
15

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
PHÂN PHỐI TẦN SỐ
ĐỐI VỚI DỮ LIỆU THỜI GIAN KIỂM TÓAN
Thời gian kiểm tóan
(ngày)
10-14
15-19
15
19
20-24
25-29
30-34
Tổng

Tần số
4
8
5

2
1
20
16

8


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
Phân p
phối tần số tương
g đối
và tần số phần trăm
ƒ Tần số tương đối của 1 lớp = Tần số của 1 lớp / n
ƒ Tần số p
phần trăm = Tần số tương
g đối* 100

17

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
PHÂN PHỐI TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI VÀ
TẦN
Ầ SỐ
Ố PHẦN
Ầ TRĂM

Ă
ĐỐI VỚI DỮ LIỆU THỜI GIAN KIỂM TÓAN
Thời gian
(ngày)
10-14
15 19
15-19
20-24
25-29
30-34
Tổng

Tần số tương đối
.20
.40
40
.25
.10
.05
1.00

Tần số phần trăm
20
40
25
10
5
100
18


9


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
Biểu đồ điểm
ƒ Trục hoành trình bày miền các giá trị của dữ liệu.
ƒ Mỗi giá trị được biểu thị bằng một điểm nằm trên trục
4
3
2
1
0
10

15

20

25

30

35

Thời gian kiểm tóan tính theo ngày
19


TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
Biểu đồ tần số
ƒ Một biểu đồ tần số được xây dựng bằng đặt các
biến quan tâm trên trục hoành và tần số, tần số
tương đối, tần số phần trăm trên trục tung
ƒ Biểu đồ tần số mô tả dạng của tập dữ liệu

20

10


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
9
8
7
6
5
44
33
22
11
00
0


5

5

10

10

15

15

20

20

25

25

30

30

35

35

Thời gian kiểm tóan tính theo ngày
21


TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
Các phân phối tích lũy
Phân phối tần số tích lũy trình bày số các quan
sát có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn trên
của lớp của mỗi lớp

22

11


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
CÁC PHÂN PHỐI TẦN SỐ TÍCH LŨY,
TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI TÍCH LŨY VÀ TẦN SỐ PHẦN TRĂM TÍCH LŨY
ĐỐI VỚI DỮ LIỆU THỜI GIAN KIỂM TÓAN
Thời gian (ngày)

Tần số
Tích lũy

Nhỏ hơn hoặc bằng
Nhỏ hơn hoặc bằng
Nhỏ hơn hoặc bằng
Nhỏ hơn hoặc bằng
Nhỏ hơn hoặc bằng


14
19
24
29
34

Tần số tương đối
Tích lũy

4
12
17
19
20

Tần số %
Tích lũy

.20
.60
.85
85
.95
1.00

20
60
85
95

100

23

TỔNG KẾT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
Ogive
g
Ogive là đồ thị của phân phối tích lũy
25
20
15
10
5
0
5

10

15

20

25

30

Thời gian kiểm tóan tính theo ngày

35
24


12


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KHÁM PHÁ:
TRÌNH BÀY DẠNG CÀNH VÀ LÁ
Trình bày dạng cành và lá: Một kỹ thuật phân
tích khám phá theo đó sắp hạng các thứ tự của
dữ liệu định lượng và cho thấy sâu sắc về dạng
của phân phối cùng một lúc

25

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KHÁM PHÁ:
TRÌNH BÀY DẠNG CÀNH VÀ LÁ
SỐ CÂU HỎI ĐƯỢC TRẢ LỜI ĐÚNG
Ở KỲ THI NĂNG KHIẾU
112
73
126
82
92
115
95
84
38

100

72
92
128
104
108
76
141
119
98
85

69
76
118
132
96
91
81
113
115
94

97
86
127
134
100
102

80
98
106
106

107
73
124
83
92
81
106
75
95
119
26

13


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KHÁM PHÁ:
TRÌNH BÀY DẠNG CÀNH VÀ LÁ
6

8


9

7

2

3

3

5

6

6

8

0

1

1

2

3

4


5

6

9

1

2

2

2

4

5

5

6

7

10 0

0

2


4

6

6

6

7

8

11 2

3

5

5

8

9

9

12 4

6


7

8

13 2

4

8

8

14 1

27

ĐỒ THỊ PHÂN TÁN ĐIỂM
và BẢNG CHÉO
Bảng
g chéo
ƒ Bảng chéo là một tổng kết dưới dạng bảng của dữ
liệu gồm 2 biến. Các giá trị của một biến được trình
bày theo các hàng. Các giá trị của một biến khác
được trình bày theo các cột
ƒ Bảng chéo được sử dụng rộng rãi trong việc xem xét
mối quan hệ giữa hai biến
28

14



Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

ĐỒ THỊ PHÂN TÁN ĐIỂM
và BẢNG CHÉO
BẢNG CHÉO VỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG

VÀ GIÁ
CỦA CÁC BỮA ĂN TẠI 300 NHÀ HÀNG Ở LOS-ANGELES
Giá bữa ăn
Chất lượng
$10-19 $20-29 $30-39 $40-49 Tổng
Tốt
42
40
2
0
84
Rấ tốt
Rất

34
64
46
6
1 0
150
Xuất sắc

2
14
28
22
66
Tổng
78 118
76
28
300
29

ĐỒ THỊ PHÂN TÁN ĐIỂM
và BẢNG CHÉO
PHẦN TRĂM TÍNH THEO HÀNG
ĐỐI VỚI MỖI LOẠI CHẤT LUỢNG
Chất lượng
Tốt
Rất tốt
Xuất
ấ sắc


Giá bữa ăn
$10-19 $20-29 $30-39
50.0 47.6
2.4
22.7 42.7 30.6
3.0
21.2 42.4


$40-49
0.0
4.0
33.4

Tổng
100
100
100

30

15


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

ĐỒ THỊ PHÂN TÁN ĐIỂM
và BẢNG CHÉO
Đồ thịị p
phân tán điểm và đường
g xu hướng
g
ƒ Một đồ thị phân tán điểm là một trình bày dưới dạng
đồ thị về mối quan hệ của hai biến. Một biến được
trình bày trên trục hoành và biến khác được trình bày
trên trục tung

ƒ Một đường xu hướng là một đường cho thấy một
cách gần đúng mối quan hệ giữa hai biến

31

ĐỒ THỊ PHÂN TÁN ĐIỂM
và BẢNG CHÉO
DỮ LIỆU MẪU ĐỐI VỚI
CỬA HÀNG THIẾT BỊ STEREO VÀ ÂM THANH

Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Số thương vụ

Doanhsố ($100s)

x

y


2
5
1
3
4
1
5
3
4
2

50
57
41
54
54
38
63
48
59
46

32

16


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4


ĐỒ THỊ PHÂN TÁN ĐIỂM
và BẢNG CHÉO
Đồ thịị p
phân tán điểm
Đồ thị phân tán điểm đối với cửa hàn thiết bị Stereo và âm thanh
65

Sales
($100s)

60
55
50
45
40
35
0

1

2

3

4

5

6


Number of commercials
33

ĐỒ THỊ PHÂN TÁN ĐIỂM
và BẢNG CHÉO
Đồ thị phân tán điểm
Các loại quan hệ được miêu tả bằng đồ thị phân tán điểm

Quan hệ đồng biến

Dường như không quan hệ

Quan hệ nghịch biến

34

17


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

CÁC QUI TRÌNH BẢNG BIỂU VÀ ĐỒ THỊ
ĐỐI VỚI TỔNG KẾT DỮ LIỆU
DỮ LIỆU

Dữ liệu
định tính


Phương pháp
Bảng

Phương pháp
Đồ thị

Dữ liệu
định lượng

Phương pháp
Bảng

Phương pháp
Đồ thị

Phân phối tần số

Biểu đồ hình thanh Phân phối tần số

Biểu đồ điểm

Phân phối tần số tương
đối

Biểu đồ hình tròn

Phân phối tần số tương đối

Biểu đồ tần số


Phân phối tần số tích lũy

Biểu đồ tần số tích
lũy (Ogive)

Phân phối tần số phần
trăm
Bảng chéo

Phân phối tần số tương đối
tích lũy

Đồ thị phân tán
điểm

Cành và lá - Bảng chéo

35

GIỚI THIỆU
ƒ Một đại lượng mô tả là một con số đơn giản
được tính toán từ dữ liệu mẫu để cung cấp thông
tin về dữ liệu tổng thể
ƒ Có hai loại đại lượng mô tả:
• Đại lượng về vị trí
• Đại lượng về sự biến thiên
36

18



Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

GIỚI THIỆU CÁC THAM SỐ
ƒ Tham số của tổng thể (population parameter)
là một giá trị bằng số được dùng như một đại
lượng tổng kết đối với một dữ liệu của tổng thể
ƒ Các trị thống kê của mẫu (sample statistics)
được dùng như một đại lượng tổng kết đối với
một mẫu
37

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ VỊ TRÍ
(measure of location)
Một số các đại lượng về vị trí là:
ƒ Số trung bình (Mean)
ƒ Số trung vị (Median)
ƒ Số yếu vị (Mode)
ƒ Số phân
hâ vịị (Percentiles)
(P
til )
ƒ Số tứ phân (Quartiles)

38

19



Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ VỊ TRÍ
Số trung bình
ƒ Số trung bình được sử dụng phổ biến nhất để đo
lường vị trí
ƒ Trung bình của tổng thể:

μ=

∑x

ƒ Trung bình của mẫu:

x=

∑x

N

n
39

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ VỊ TRÍ
Số ttrung vịị (Md)
Số trung vị là giá trị ở giữa tập dữ liệu đã được sắp xếp

theo thứ tự
ƒ n là số lẻ, Md là g
giá trị ở g
giữa tập
p dữ liệu
ƒ n là số chẵn, Md là trung bình của hai giá trị ở giữa
tập dữ liệu
40

20


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ VỊ TRÍ
Số yếu
ế vịị (Mo)
(M )
Số yếu vị là giá trị dữ liệu xuất hiện với tần số
lớn nhất
ƒ Bimodal

có hai số yếu vị

ƒ Multimodal

> two hai số yếu vị
41


CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ VỊ TRÍ
Số phân vị
ƒ Số phân vị pth là giá trị có ít nhất p % số hạng của
tập dữ liệu có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này,
và có ít nhất (100-p) % số hạng của tập dữ liệu có
giá trị lớn hơn hoặc bằng giá trị này
ƒ Phân vị 50th là số trung vị

42

21


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ VỊ TRÍ
Số phân vị
Xác định phân vị pth
ƒ Bước 1: Sắp xếp tập dữ liệu theo thư tự tăng dần
ƒ Bước 2: tính chỉ số i:

i=

( )* n
p
100


ƒ Bước 3:
• Nếu i không là số nguyên
làm tròn lên trên. Số
nguyên kế tiếp > i sẽ chỉ vị trí của phân vị pth.
• Nếu i là số nguyên, phân vị pth là trung bình của 2 giá trị dữ
liệu ở vị trí i và i + 1
43

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ VỊ TRÍ
Số tứ phân

Số tứ phân chỉ đơn thuần là các số phân vị cụ thể, sẽ
chia tập dữ liệu ra làm 4 phần, được gọi tên là:
ƒ Q1 = số tứ phân thứ nhất

= P25%

ƒ Q2 = số tứ phân thứ hai

= P50% = Median

ƒ Q3 = số tứ phân thứ ba

= P75%

44

22



Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ SỰ BIẾN THIÊN
ƒ Đại
ạ lượng
ợ g về sự
ự biến thiên được
ợ sử dụng
ụ g để
mô tả xu hướng của các giá trị dữ liệu phân tán
xung quanh giá trị trung bình.
ƒ Một số đại lượng về sự biến thiên:





Khoảng biến thiên (Range)
Khoảng
g biến thiên nội
ộ tứ p
phân ((Interquartile
q
Range)
g )
Phương sai (Variance)
Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)


45

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ SỰ BIẾN THIÊN
ƒ Khoảng
g biến thiên
• Range = Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất
hay
• Range = Max – Min

ƒ Khoảng biến thiên nội tứ phân (IQR)
• IQR = Q3 – Q1

46

23


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ SỰ BIẾN THIÊN
ƒ Phương
Ph
saii
• Phương sai của tổng thể:

• Phương
Ph ơng sai của mẫ
mẫu:


σ2 =

s2 =

2
(
)
x

μ
∑ i

N
2
(
)
x

x
∑ i

n −1

47

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ SỰ BIẾN THIÊN
ƒ Độ
ộ lệch
ệ chuẩn

Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai. Độ lệch
chuẩn và phương sai được sử dụng phổ biến để đo
lường sự biến thiên

σ = σ2

s = s2

ƒ Hệ số biến thiên

CV =

Ñoä leäch chuaån
S
*100 = *100
Trung bình
X
48

24


Trường ĐHBK Tp.HCM

Thống Kê - Chương 4

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ DẠNG PHÂN PHỐI, VỊ TRÍ
TƯƠNG ĐỐI VÀ NHẬN DẠNG CÁC ĐIỂM CÁ BIỆT

ƒ Dạng phân phối


• Độ lệch (Skewness) là đại lượng về dạng của phân
phối của tập dữ liệu
• Đối với dữ liệu lệch về bên trái, độ lệch sẽ âm
• Đối với dữ liệu lệch về bên phải, độ lệch sẽ dương
• Nếu dữ liệu đối xứng
xứng, độ lệch sẽ bằng 0

• Đối với phân phối đối xứng, số trung bình và số trung vị
sẽ bằng nhau
49

CÁC ĐẠI LƯỢNG VỀ DẠNG PHÂN PHỐI, VỊ TRÍ
TƯƠNG ĐỐI VÀ NHẬN DẠNG CÁC ĐIỂM CÁ BIỆT
ƒ Trị thống kê Z (Z-Scores)
9
Giá trịị z của
ủ một
ộ giá
iá trịị quan sát
á x trong tổng
ổ thể
hể
được xác định:

Z

i

=


xi − μ

δ

9 Giá trị z của một giá trị quan sát x trong mẫu được xác
định:

x −x
Zi = i s
⇒ Khi đó tập dữ liệu z sẽ có trung bình là 0 và độ lệch
chuẩn là 1.
. Zi: là số độ lệch chuẩn mà Xi cách xa giá trị trung bình ,
50
đơn vị tính là độ lệch chuẩn

25


×