Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

www.tinhgiac.com ngu phap tieng nhat N5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.7 KB, 71 trang )

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1
Giới thiệu các sử dụng trợ động từ は và những cấu trúc đơn giản liên quan
1. ~~~~~~~~~~~~~~( ~ là ~)

ははははははははははは
Người kia là ai vậy
ははははははは
Là Mai
はははははははははははは
Vị kia là ngài nào vậy
ははははははは
Là Mai
ははははははははははははは
Ngài kia là Mai phải không
はははははははははは
Vâng, là Mai.
ははははははははははははははは
Không, không phải là Mai
2. ~~~~~~( ~ cũng ~ )
Dùng : khi mà hai người giống nhau về một cái gì đó , một việc gì đó
ははははははははは
Tôi là bác sỹ
ははははははははははは
Mai cũng là bác sỹ
ははははははははははははははははははは
Anh Tanaka không phải là người Việt nam
ははははははははははははははははははは
Chị Yamada cũng không phải là người Việt nam.
はははははははははははは
Tôi là kỹ sư
はははははははははははははは


Hà cũng là kỹ sư phải không.
はははははははははははははははは
Vâng, Hà cũng là kỹ sư.


はははははははははははははははははははははは
Không, Hà không phải là kỹ sư.
3. ~~~~~~~~~~~~~( ~ là ~ của ~)
ははははははははは

はははは

はははは はははははははははは
Tôi là học viên của đại học Tokyo.
ははははははは

ははははは ABC は はははははは
Ha là nhà nghiên cứu của ABC.
4. ~~~~~~~~~~~( ~ tuổi )
はははは

ははははははははは
Tôi 8 tuổi
はははは

ははははははははははは
Mai bao nhiêu tuổi ?
はははは

=> はははははははははは

Mai cũng 8 tuổi.
5.

~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~
ははははははははははは
Người kia là ai vậy
はははははははは
Là Yamada.
6.
~~
~~~~~~(đồ vật)~~~~~~~~~( người) ~~~~ / ~~~~
~~
ははははははははははははは
Cái cặp sách này của tôi.


はははははははははははは
Chìa khóa đó của ai vậy
ははははははははははははははは
Chìa khóa này của Satasu .


Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 2
Cách nói cái này, cái kia (はは, はは, はは), và sở hữu cách (は)

1.
~~
~~~~~~~~~~(vật)~~~~

~~
はははははははは
Cái này là quyển sách.
はははははははは
Cái kia là cái ghế
2.
~~
~~~~~~~~~~(vật)~~~~~
~~
はははははははははは
Cái này là tạp chí phải không.
はははははははははははは
Vâng, cái đó là tạp chí.
はははははははははははははははははは
Không, cái đó không phải là tạp chí.
Chú ý: ta có thể thay bằng cách trả lời.
はははははははは
Vâng , đúng vậy
ははははははははははははは / ははははは
Không phải , sai rồi
3.
~~
~~ ~~~~~~~~~~~~~
~~
はは

はははははははは
Cái này là cái gì vậy.
(ははははははははは
Cái đó là quyển sách.

4.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~( ~ là , ~ hay là )
=> N1 ~~~
=> N2 ~~~
Dùng : để phân vân hai đồ vật không biết ( đồ vật giống nhau)
ははははははははははははははははははははははは
Cái này là cái bút chì hay là bút chì kim
ははははははは
Là bút chì
5.
N ~ ~~~~~( N2 về N1 )
はははは

はは

ははははは
Sách về tiếng Nhật
ははははははははははは
Tạp chí về máy tính
6.
~~~~~~~~~~~~~~~~
Nói về nội dung chỉ về N
はははははははははははは
Cái này là tạp chí về cái gì ?
はははははははははは
Tạp chí về máy ảnh
はは


ははははははははははは
Cái này là sách về cái gì ?


はは

ははははははははははははははは
Sách về tiếng Pháp
7.
N1 ~~~ N2~( N2 của N1)
ははははははははは
Cái dù của tôi
ははははははははははははははは
Cái này là cặp của Mai phải không.
はははははははははははははは


Vâng , cặp của Mai.
はははははははははははははははははははは
Không , không phải cặp của Mai.
8.
~~~~~~~~~~~~~~~~( N của ai )
ははははははははははははは
Cái này là đồng hồ của ai ?
はははははははははは
Là đồng hồ của tôi.
ははははははは( có thể lược bỏ đồ vật khi trả lời )
Là của tôi



Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 3
Học ngữ pháp về địa điểm của người, vật, cách hỏi giá cả, công ty về lĩnh vực gì

1.
~~ / ~~~
~~ / ~~~~ + ~~ + ~~(địa điểm)~~~~~~~
~~~ /~~~~
ははははははははははは
Chỗ này là phòng học
ははははははははは
Chỗ đó là phòng đợi
ははははははははははは
Chỗ đó là văn phòng
ははははははははははは
Chỗ kia là cầu thang.
2.
~~~~~~~~~~ ~~ / ~~~
~(địa điểm) ~~~~~~~ / ~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~ ~~~ /~~~~
ははははははははははは
Phòng học là chỗ này
はははははははははははは
Nhà ăn là chỗ đó .
3. ~(địa điểm , người )~~~~~ ~~~~~/~~~~~~~~
はははは

はははははははははは
Văn phòng ở đâu
はははははは
Ở chỗ kia

はははは

ははははははははは
Cô giáo ở đâu


はははは

はははははは
Ở văn phòng.
4.
~~~~~~~~~~~/~~~~~~~~~~
~~

~~~~~~~~~~(tên nước) ~~~~~
ははははははははははははは
Nước của tôi là Việt nam.
ははははははははははははは
Nước của anh Tanaka là Nhật bản .
はははははははははは
Nước của bạn là chỗ nào .
5.
~~

~~~~

~(sản phẩn, thương hiệu)~~~~~~~~~~~~~~~~~~
N là công ty về cái gì
はは


はははは

はははははははははははは
Toyota là công ty về cái gì
ははははは

はははは

ははははははははは
Là công ty về xe ô tô
はははは

はははははははははははははは
Seikou là công ty về đồng hồ
6. ~~~~~~~~~~~~~~(vật)~~~~~~~xuất sứ của N~
ははははははははははははははは
Cái này là bút bi của nước nào ?
ははははははははははは
Bút bi của Nhật bản
ははははははははははははは( có thể lược bỏ vật)
Cặp này của nước nào ?
はははははは


Của Thái lan.
7.
~~~~~~~~~~~~ N có giá bao nhiêu ~
ははははははははははははは
Quyển tập này bao nhiêu tiền ?
ははははははははは

2500 đồng.
ははは

はははははははははははは
Đồng hồ này bao nhiêu tiền ?
ははははははははははは
40.000 yên .


Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 4
Học cách chia động từ thể masu dạng phủ định, khẳng định, nghi vấn. Các câu hỏi liên quan tới
giờ giấc
1. Cách chia động từ tiếng Nhật thể masu và thể ru
~(thể ru)
はは
はは
はは
はは
はは
はは
はは
はは
はは
はは

~~~(thể masu)
はははは
はははは
はははは
はははは

はははは
はははは
はははは
はははは
はははは
はははは

Nhóm II

ははは
はは
ははは
ははは
はは
ははは
はは

はははは
ははは
はははは
はははは
ははは
はははは
ははは

Nhóm III

はは
はは


ははは
ははは

Nhóm I

Chia động từ ở thể masu : Là cách nói lịch sự, cách chia như sau:
 Nhóm I : từ ~ Ư => khi chuyển sang hàng ~ i tương ướng + masu.
 Nhóm II: từ ~ iru , e ru chuyển sang ~ ru tương ứng + masu.
 Nhóm III: giống như nhóm II
 Câu khẳng định hiện tại và tương lai: V-はは




はははははははは
Tôi ăn cơm
Câu phủ định hiện tại và tương lai : V-ははは



はははははははははは
Tôi không ăn cơm
Câu nghi vấn hiện tại và tương lai : v-はははは








はははははははははは
Bạn không ăn cơm phải không ?
Câu khẳng định quá khứ : V-ははは
はははははははははははははははđã ăn cơm は





Câu phủ định quá khứ : V-ははははははは
はははははははははははははははは ( đã không ăn cơm)
Câu Nghi vấn quá khứ : V - ははははは
はははははははははははははは ( đã không ăn cơm phải không)

2. ~~~~~~~~~~ ( bây giờ là mấy giờ )




はははははははははははははははは
10 giờ đúng .


はは

はははは はははは
10 giờ 5 phút .
3. N1 ~~~~~N2 ~~~~~~~~~~( từ N1 đến N2)
N1 , N2 là thời gian , nơi trốn
ははは


ははは

ははははは

ははははははははははははははは は は はははは
Tôi học từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30 .
ははははは

は はは は

ははは

はははははははははははははは は はははは
Tôi làm việc từ thứ hai đến thứ bảy .
4. ~(thời gian)~~~~~~~~~~~~ ( ~ lúc , vào lúc ~ )
Đứng trước trợ từ は là thời gian cụ thể như ( giờ , phút , thứ , tháng , vào lúc…. )
はははははははははははは
Mỗi tối ngủ vào lúc 10 giờ.


ははははははははははは
Buổi sáng đã dậy lúc 7 giờ.


はははははははは
Kết thúc lúc 5 giờ.
~~~~~~~

~~~~


5. N (nơi chốn) + ~~~~~~~~~~~~~~ ~ ~~~~~
はははsố điện thoại + ははは
ははははははははは ははははははは はははは

は は は は は ははははは は ははははは
Số điện thoại của đại học Tokyo là số bao nhiêu ?
はははははははははははははは
Là số 0902335395.


Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 5
Cách dùng các động từ di chuyển (はははは, ははは, はははは), đi bằng phương tiện gì, với ai, khi nào,
hỏi sinh nhật, ...

1. Động từ di chuyển
はははは : đi
ははは : đến
はははは : trở về
はははははははははは はははは
N(nơi chốn )ははははははははははははは
はははははははははは はははは
Cách dùng : はは khi trước nó là một động từ chỉ hướng di chuyển
はははは



はははは




はははははははははははは
Tôi đi đến trường học
はははははははははははは
Tôi đi đến công ty


はははははははははははははははははは
Tôi ngày hôm qua đã đến cửa hàng tạp hóa .
はははは



ははははははははははははははははは
Bạn có đi đến công ty không ?
はははははははははは
Vâng , tôi đi.
はははははははははははは
Không, tôi không đi.
2.
~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~~~~~~~~~~~( đi đâu đó )
~~~~~~~~~~~~~~~~~

はははははははははははははは
Ngày hôm qua đã đi đâu ?
はははははははははははははは


Đã đi đến thư viện

3.
~~~~~~~~~~~~~~ ( không đi đâu cả )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ( bạn có đi đâu không ? )
~~~~~~~
~~~~~~~~
+ trợ từ は : chỉ hướng di chuyển trước trợ từ は là nơi chốn ( đi đâu , đến đâu , về
đâu は đó )
+ trợ từ はははchỉ phương tiện di chuyển .trước trợ từ は là một phương tiện giao
thông (bằng cái gì は cái đó )
4. ~~ p.tiện giao thông ~~~~~~(nơi chốn)~~ ~~~~(đi bằng)~
はははははははははははははは
はははは



はははははははははははは
ははははは

はははは



はははははははははははははははは
はははは

はは

はは

ははははははははははは

ははは



は ははははははははははははは
Chú ý : không đi phương tiện gì dùng はははははははは ( đi bộ )
5.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
~~~~~~~(nơi chốn) ~~~~~~ ( đi bằng cái gì )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
ははははははははははははは
Đi đến siêu thị bằng cái gì ?
ははははははははははは
Đi bằng xe ô tô
はははははははは
Đi bộ
6.
N(người , đ.vật) ~~~~~~~~~~~~~( cùng với )
Trợ từ : ははchỉ đối tượng cùng với chủ ngữ thực hiện một hành động gì đó ( cùng
với ai đó )


ははははは

はははは

はは

はは


は ははははははははははははは
Tuần trước tôi đã trở về nước cùng với cô ấy .
はははは



はははははははは
Đi cùng với bạn
はは

はははは



はははははははははは
Đi cùng với bạn đến nhà ga
ははははは

ははははは

はは



は ははははははははははははははははははは
Chủ nhật tuần trước đã đi siêu thị cùng với mẹ
ははは




ははははははははははははは
Đi siêu thị một mình
はははは

はははは



ははははははははははは
Đi đến công ty cùng với bạn
はは

はは

ははははははははははは
Đi bộ trở về nhà
7. ~~~~~~~~~~~~~~( cùng với ai ?)~
はははははははははははは
Đi đến trường học cùng với ai ?
ははははははははは
Đi một mình
8. ~~~~~~(nơi chốn)~~~~~~~~~~~~~ ( khi nào ~ )
Diễn tả hành động lúc nào , khi nào , bao giờ


はははははははははははは
Bao giờ thì đi đến Mỹ
ははははは

はははははははははは

Đi vào ngày 2 tháng 5
はは

はははははははははははは


Khi nào trở về mỹ
はははははは

ははははははははは
Trở về vào tháng tới
~~~~~~

9. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~(sinh nhật vào lúc nào )
はははははは

はははははははははははははははは
Sinh nhật của Mira là khi nào ?
はははははは

はははははははは

はははははははははははははははははは
Sinh nhật của Mira là ngày mấy tháng mấy ?
はは

はは

ははははははは
Ngày 5 tháng 5 .



Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 6
Học ngữ pháp

Chú ý : tất cả các động từ はははははgọi là tha động từ khi đứng trước nó là trợ từ は
(dùng để chỉ đối tượng mình tác độngvào nó ).
1. ~(từ chỉ mục đích)~~~~~~~~~~~~~~


ははははははははははははは
Tôi ăn cơm


ははははははははははははは
Tôi nghe radio
はははは



はははははははははは
Tôi mỗi tối xem phim


はははははははははははは
Sáng nay bạn đã xem phim không ?


はははははははは
Vâng , tôi xem



ははははははははははは
Không ,tôi đã không xem
~~

2. ~~~~~~~~~~~~~~ ( làm gì )
はは



はははははははは
Viết cái gì vậy ?


はははははははははは
Tôi viết báo cáo
~~

3. ~~~~~~~~~~~~~~( không là cái gì hết )
はは



はははははははは
Mua cái gì vậy ?


はは




はははははははは
Không mua cái gì hết
はは



ははははははははははは
Hôm qua đã xem cái gì khôngはは
はははははははははは
Đã xem tivi
は は は はは

はははははははははは
Tối qua đã làm cái gì không vậy :
ははははは

ははは は ははははははは
Đã làm bài tập
Chú ý : gặp ai đó thì dùngはははmà không dùng ははは
はははは



はははははははは
Gặp bạn
4. ~~~~~~~~~~~~~~~~~( hđ1 . sau đó , hđ2 )
はははは : sau đó , rồi thì ( liên từ )



ははは



はははははははははははははははははははははははははははは
Tối hôm qua đã xem phim .sau đó , viết thư .
はははは



はははは

ははははは

ははははははははははははははははははは は ははははは
Tối nay xem phim .sau đó, học tiếng Nhật
ははは

はははは



はははははははははははははははははははははははははは
Ngày mai chơi tennis . sau đó , uống bia cùng với bạn.
5. N (nơi chốn)~~ ~~~~~(từ chỉ mục đích) ~~~~~~( ở đâu ~ )
Trợ từ : は chỉ nơi chốn mà nơi đó đang diễn ra hành động ( ở đâu đó )
ははははははははははははははははは
Đã mua máy ảnh này ở siêu thị
ははははははははははははは

Mỗi tối làm gì ở nhà ?


はははははははははは
Học tiếng Hàn quốc .
6. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
はははは

ははははは

ははははははは は はははははは
Học tiếng Nhật bản ở đâu vậy ?
ははははははははは

ははははは

ははははは は ははははは
Học ở đại học Tokyo
ははははははははははははは
Đã gặp giáo viên ở dâu vậy ?
ははははははははは
Đã gặp ở trường học .
7. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~( cùng nhau ~)
ははははははははははははhay dùngはははははははは
ははははははははははははははははhay dùngはははははははははは
Sử dụng khi rủ rê mời mọc ai đó làm một việc gì, tôn trọng người nghe .
はははははははははははははははは
Cùng nhau đi uống trà nhé ?
ははははははははは
Ừ , được đấy nhỉ .

ははははははははははははは
Xin lỗi , tôi có việc
8. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~―~~~~~
Rủ rê mời mọc mang ý nghĩa chủ quan.
ははははははははははははははは
Cùng nhau đi xem phim nhé ?


ははははははははは
Vâng , đi thôi
ははははははははは
Ừ, được đấy nhỉ .


Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 7
Học ngữ pháp tiếng Nhật N5

1. ~(vật dụng) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ làm ~ bằng ~
はは



はははははははははははははははははは
Người Việt nam ăn cơm bằng đũa.


はははははははははははははははははは
Tôi viết thư bằng bút chì
はははは




はははははははははははははははははは
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật bản .
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~(làm bằng cái gì )

2.

はは



ははははははははははははははははは
Người Ấn độ ăn cơm bằng cái gì ?




ははははははは
Ăn bằng tay.
はは

はははは

ははははは

はははははは は はははははは
Học tiếng Nhật bản bằng cái gì ?
ははははは


はははははは は ははははは
Học bằng radio.
3. N(ngôn ngữ) + ~~~~~~~~~~~~~~~~~~( bằng ngôn ngữ )
はははははははははははははははははは
Lan viết báo cáo bằng tiếng Anh.
はははははははははははははははははははははは
Tôi viết thiệp giáng sinh bằng tiếng Nhật bản
4. ~(câu )~~~~~~~~~( ngôn ngữ)~~~~~~ (câu)~~~~~
“googbye”ははははははははははははははは
Goodbye trong tiếng Nhật bằng sayonara
ははははははははははは”good evening”はははは
Konbanha trong tiếng Anh bằng good evening.
5. ~(câu)~~~~~~~~(ngôn ngữ )~~~~~~~~~~


はははは

“thank you”はははははははははは
Thank you trong tiếng Nhật gọi bằng cái gì ?
はははははははは
Arigatou ( cảm ơn)
はははは

はははははははははははは
Cái này trong tiếng Nhật gọi bằng cái gì ?
ははははははははは
Báo cáo.
6. ~~(tên người)~~~~~( vật gì )~~ ~~~~~( tặng cái gì cho
ai )


はははははははははははははは
Tặng quyển tập cho Mai
ははははははははははははは
Tôi tặng hoa cho mẹ.
7. ~~~~~~(đồ vật)~~~~~~~~~( tặng đồ vật cho ai )
はははははははははははははははは
Đã tặng cho ai quà tặng chưa ?
ははははははははははは
Đã tặng cho bạn .
+ははははははDậy , chỉ
ははは

はは

はははははははははははははは
Dậy tiếng anh cho bé Teresa .


ははははははCho mượn
はは



ははははははははははははは
Cho bạn mượn tiền
はは

ははははははGửi cho
ははは


ははは

はは

ははははははははははは
Gửi hành lý ( hàng hóa ) cho gia đình .
+はははははGọi điện


はははは

ははは

はははははははははははははははは
Tối hôm qua đã gọi điện cho anh ấy .
~~

8. ~(người)~~~~~(cái gì )~~~~~~~~~~~
はははははははははははははは
Đã tặng cho An cái gì ?
はははははははははははははは
Đã tặng cái bút chì kim.
9. N(người) ~ /~~~~(đồ vật)~~~~~~~~~(Nhận cái gì từ ai )
ははははははははははははははははははははははははは
Tôi đã nhận thiệp giáng sinh từ bạn .
はははははははははははははははは
Đã nhận đồng hồ từ mẹ trong ngày sinh nhật
10. ~~~~/ ~~~~~~~~~~~~~~~
Nhận cái gì đó từ ai
はははははははははははは

Nhận hoa hoa từ ai ?
ははははははははははははは
Nhận từ Mai .
11. N(người) ~/ ~~~~(cái gì )~~~~~~~~~~~~
はははははは

はは

ははははははははははははははははははは
Đã nhận cái gì từ mẹ bạn trong ngày sinh nhật.
ははは

はははははははははは
Đã được nhận cái đồng hồ
はは

ははははははHọc
ははははははは

はははは

はは

はははははははははははははははははははは
Tất cả chúng tôi học tiếng Nhật từ cô Yamada.
はは

ははははは : chỉ
ははははははは


はははは

はははははははははははははははははははは


Cô Yamda chỉ tiếng Nhật cho chúng tôi


ははははは: mượn
はははは



はははははははははははははは
Mượn bút chì kim từ bạn
Chú ý : có thể dùng ははthay bằng はははđược .
12. ~~~~~~(từ chỉ mục đích)~~~~~~~~~~(đã làm ~ chưa )
ははは dùng để hỏi hành động đã xảy ra chưa.
はははははははははははは
ははははははは
ははははははははははははは
Đã ăn cơm trưa chưa ?
ははははははははははは
Vâng, đã ăn rồi
ははははははははは
Không, chưa ăn.


Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 8
Học ngữ pháp


Khẳng định và phủ định của tính từ は và は
~~~~






Tính từ

Thể khẳng định

Thể phủ định

ははは
ははは
ははは
ははは
ははは
はは
はは
はは
ははは
はは

はははははは
はははははは
はははははは
ははははははは

はははは
ははははは
はははははは
ははははは
ははははは
はははは

はははははははは
はははははははは
はははははははは
ははははははははは
はははははは
はははははははははは
ははははははははははは
はははははははははは
はははははははははは
ははははははははは

1. Khẳng định của tính từ na :~

はははははははははは(adi)はははははは
はははははははははは
Hoa anh đào đẹp.
はははははははははははは
Người kia tử tế phải không ?
はははははははははは
Vâng , là người tử tế.
はははははははははははははははは
Không, không phải là người tử tế.
2.~~~~~~~~~~~~(rất)~~~~(adj)~~~~~

ははははははははははははははは
Osaka rất nhộn nhịp ( náo nhiệt )
ははははははははははははははは
Người kia rất là nổi tiếng .
3. Phủ định của tính na :
N + ははははははは( không …lắm)はははは(adj)はははははははははは / はははははははは
ははははははははははははははははははは
Căn phòng này không đẹp lắm.
はははははははははははははははは


Người kia không đẹp trai lắm.
4. Khẳng định của tính từ i:
ははははははははは(adj)はははははは
はははははははははは
Hôm qua trời nóng.
はははははははははははははははは
Đồ ăn của Nhật bản thì ngon.
5. Phủ định của tính từ i: lấy đuôi ~ chuyển thành ~~~~
ははははははははは(adj)ははははははははははは
はは

はは

はははははははははははは
ははははははははははははは
Việt nam bây giờ đang lạnh phải không ?
ははははははははははははははははははははは
Không, không có lạnh. Mà rất là nóng.
はははは


ははははははははははははは
Tiếng Nhật bản thì khó phải không ?
ははははははははははははははははは
Không , không có khó lắm.
6. ~~~~~~~~~(như thế nào )~~~~~~~( N như thế nào )
はははhỏi những ý kiến , ấn tượng , hay cảm nhận về một việc gì đó mà họ đã làm
hay đã trải qua.
ははは

ははは

は はははははははははははは
Công việc mới thì như thế nào ?
ははははははははははは
Rất là bận rộn.
ははははは

は はははははははは
Nước Trung quốc thì như thế nào ?
はははははは
Là nước lớn.


7.~~~~~~~~~~(adji) ~~~~~~(vừa)~~~~(adj)~~~~~~
ははははNghĩa là vừa (nối 2 câu phải củng tích cực hay tiêu cực)
はははは

はは


はははは

はははははははははははははははははは
Cô ấy là người vừa hiền dịu vừa tử tế.
はは

はははははははははははははははははははははは
Máy ảnh đó vừa mắc vừa không tốt.
8.~~~~~~~~~~~(adj)~~~~(nhưng)~~~~~~(adj)~~~~~~
ははNghĩa là nhưng ( nối hai câu tích cực hay tiêu cực )
はははは

はははは

ははははははははははははははははははは
Tiếng Nhật bản thì thú vị nhưng khó.
ははははは

はははははははははははははははははは
Hôm qua là chủ nhật nhưng vẫn làm việc.
9. ~(adj)~~~~~~~ (giữ nguyên đuôi na ở sau )
ははははは
Người trầm tính.
はははははははははははは
Hoa anh đào là loại hoa đẹp.
10. ~~~~ ~~ (giữ nguyên đuôi i ở sau)
はは

はははははは
Cái cặp lớn.

はははは

はは

はは

はは

はははははははははははは
Sáng nay đã mua đôi giầy trắng.


はははははははははは
Uống nước trà lạnh.
11.~~~~~~~~~~~~~~(~nào )~~~~~~~~~~~


×