Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

phan biet job work career trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.78 KB, 2 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright


 ©
 vietjack.com
 


 

Phân biệt Job, Work, Career trong tiếng Anh
Bí kíp luyện thi TOEIC: Phân biệt Job, Work, Career
Một số bạn khi học tiếng Anh thường hay nhầm lẫn cách sử dụng của ba từ Job,
Work vàCareer. Chương này chúng ta cùng phân biệt sự giống và khác nhau giữa ba từ
này.

Ý nghĩa và cách sử dụng của Career
Ý nghĩa: Career = sự nghiệp/ nghề
Career là danh từ đếm được chỉ một chuỗi cả quá trình làm việc, có thể bao gồm nhiều
công việc khác nhau qua các giai đoạn.
Dưới đây là một vài cách diễn đạt với Career:
- Embark on a career = bắt đầu sự nghiệp - Pursue a career = theo đuổi sự
nghiệp - A promising career = một sự nghiệp đầy hứa hẹn - A varied career = một
sự nghiệp với đa dạng công việc - Career prospects = cơ hội nghề nghiệp Switch your career = thay đổi công việc - Career takes off = sự nghiệp rộng mở
- At the height/peak of your career = ở đỉnh cảo sự ngiệp - Ruin your career =
phá hủy sự nghiệp/công danh

Ý nghĩa và cách sử dụng của Job
Ý nghĩa: Job = việc làm
Job là danh từ đếm được dùng để chỉ hành động (công việc) thực hiện một cách chính
thức và đều đặn để nhận lương có việc làm chính thức, toàn thời gian (full- time job) hoặc
việc làm bán thời gian (part-time job).
Một số cụm từ thường sử dụng với Job:

- A demanding job = công việc nhiều thách thức - A fulfilling/rewarding job =
một công việc đáng để làm, mang lại cho bạn niềm vui - An entry-level job =
công việc không đòi hỏi kinh nghiệm, thường dành cho người mới vào nghề - A
dead-end job = công việc không có cơ hội thăng tiến - A high-powered job = một
công việc nắm giữ vị trí quan trọng - A lucrative job = công việc kiếm được
nhiều tiền

Ý nghĩa và cách sử dụng của Work
Ý nghĩa: Work= công việc/làm việc

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com

 


 
Work vừa là danh từ không đếm được đồng thời vừa là động từ, thường được dùng để
chỉ những hành động được thực hiện để hoàn thành một mục tiêu.
Một số cụm từ đi với Work:


Làm việc cho công ty nào – work at/for (a company)



Đang làm dự án gì, nhiệm vụ gì – work on (project/task)



Làm việc với ai – work with (people/objects)

Work cũng được sử dụng để chỉ bối cảnh nơi làm việc:
- I finish/leave/get off work at 4:30. - We go to work by car. (KHÔNG dùng We
go to job by car) - I went to the bar with some friends from work. - I can’t
access Facebook when I’m at work. (KHÔNG dùng at my job)

Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC
Ứng với mỗi bài đọc trong loạt bài Part 5 TOEIC này, mình sẽ cung cấp một bài tập áp
dụng giúp bạn ôn luyện luôn phần vừa đọc, từ đó giúp bạn nắm vững hơn phần đã được
hướng dẫn.
Để làm bài tập áp dụng, mời bạn click chuột vào Bài tập luyện thi TOEIC.



 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



×