Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

cac cap tu de gay nham lan trong tieng anh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.81 KB, 4 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright


 ©
 vietjack.com
 


 

Các cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh
Bí kíp luyện thi TOEIC: Các cặp từ dễ gây nhầm lẫn vì cấu tạo
giống nhau
Đó là các cặp từ mà chỉ cần thêm, bớt hoặc biến đổi một chữ cái là chúng ta đã thành một
từ còn lại trong cặp. Các cặp từ này gây nhiều nhầm lẫn với một số bạn khi làm bài thi
TOEIC.
Chương này mình xin liệt kê 10 cặp từ dễ gây nhầm lẫn thường gặp trong các bài thi
TOEIC.

accept và except


Accept (v): chấp nhận đồng ý



Except (prep): ngoại trừ

Ví dụ:
- He told me to sell that house and I accepted. Anh ấy bảo tôi bán ngôi nhà
đó đi và tôi đồng ý. - We open every day except Sunday. Chúng tôi mởi cửa hằng
ngày trừ Chủ nhật.


adverse và averse


Adverse (adj): bất lợi



Averse (adj): chống lại, ghét

Ví dụ:
- This drug is known to have adverse side effects. Loại thuốc này được biết
đến là có những tác động có hại - They were averse to any change affecting
their benefits. Họ chống lại bất kỳ sự thay đổi nào ảnh hưởng đến lợi ích của
họ

affect và effect


Affect (v): ảnh hưởng, tác động



Effect (n): hiệu lực/sự ảnh hưởng, sự tác động

Ví dụ:

 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia

 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 
- Your opinion will not affect my decision. Ý kiến của anh sẽ không ảnh hưởng
đến quyết định của tôi. - The drug exerts a powerful effect on the sleep
routine. Thuốc gây ra những tác động mạnh đến giấc ngủ.

apprise và appraise


Apprise (v): cho biết, thông báo




Appraise (v): đánh giá kiểm tra

Ví dụ:
- We were fully apprised of the situation. Chúng tôi đã được thông báo đầy đủ
về tình hình. - She stepped back to appraise her statue. Cô ấy bước lùi lại để
kiểm tra lại bức tường của mình.

complement và compliment


Complement (v/n): bổ sung/phần bổ sung



Compliment (v/n): khen người/lời khen

Ví dụ:
- The menu is complemented a good wine list.Thực đơn được bổ sung thêm một
loại danh sách các loại rượu ngon She complimented him on his excellent
English.Cô ấy khen anh ta về khả năng tiếng Anh giỏi.

defuse và diffuse


Defuse (v): xoa dịu/tháo ngòi nổ



Diffuse (v/adj): truyền bá, khuếch tán


Ví dụ:
- The two groups will meet next week to try to defuse the crisis. Hai nhóm sẽ
gặp mặt vào tuần sau để cố gắng xoa dịu khủng hoảng - Television is a
effective means of diffusing knowledge. Ti vi là một phương tiện truyền bá kiến
thức hữu hiệu.

elicit và illicit


Elicit (v): khơi gợi (để lấy thông tin).



Illicit (adj): bất hợp pháp


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 



 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 
Ví dụ:
- They could elicit no response from her. Họ không thể lấy thêm thông tin nào
từ cô ấy. - Cocaine has been known as an illicit drug for a long time. Từ lâu
cocain đã được biến như một loại thuốc cấm.

ensure và insure


Ensure (v): đảm bảo



Insure (v): bảo hiểm

Ví dụ:
- The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft. Hãng hàng
không đang thực hiện từng bước để đảm bảo sự an toàn cho những chiếc máy bay
của mình. - The car is insured against fire and theft. Chiếc xe được bảo hiểm
chống cháy và trộm cắp.


prescribe và proscribe


Prescribe (v): ra lệnh, truyền lệnh



Proscribe (v): cấm

Ví dụ:
- Penalties for not paying taxes has been prescribed by law. Các hình phạt về
việc không nộp thuế được đã quy định bởi pháp luật - Membership of any
proscribed organization is a serious matter. Việc là thành viên của bất kỳ tổ
chức bị cấm nào là một vấn đề rất nghiêm trọng

principal và principle


Principal (n/adj): quan trọng, thứ yếu/hiệu trưởng



Principle (n): nguyên tắc

Ví dụ:
- The principal reason for this omission is lack of time. Nguyên nhân chủ yếu
cho sự thiếu sót no do thiếu thời gian. - There are three fundamental
principles of teamwork. Có ba nguyên tắc cơ bản trong làm việc nhóm



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 

Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC
Ứng với mỗi bài đọc trong loạt bài Part 5 TOEIC này, mình sẽ cung cấp một bài tập áp
dụng giúp bạn ôn luyện luôn phần vừa đọc, từ đó giúp bạn nắm vững hơn phần đã được
hướng dẫn.

Để làm bài tập áp dụng, mời bạn click chuột vào Bài tập luyện thi TOEIC.


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



×