Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

v to v va v ving trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.98 KB, 3 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright


 ©
 vietjack.com
 


 

V TO V và V Ving trong tiếng Anh
Bí kíp luyện thi Part 5 TOEIC: Một số động từ theo sau là TO V
và V-ing
Có những động từ theo sau chúng chỉ có thể là To V hoặc V-ing, có những động từ có thể
đi với cả To V, V-ing mà không có sự khác biệt về nghĩa.
Tuy nhiên, có một số trường hợp To V và V-ing đi sau cùng một động từ sẽ mang những
nghĩa khác nhau.
Phần tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu một số động từ điển hình hay gặp trong các bài thi
TOEIC về chủ đề này.

Động từ Try


Try doing something: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.
- This machine doesn’t work. We try pressing the red button.



Try to do something: cố gắng làm gì
- We try to work harder.

Động từ See, Watch, Hear, ...



See, watch, hear, ... + somebody + do something: đã làm và chứng kiến toàn bộ
sự việc.
- I saw her go out.



See, watch, hear,... + somebody + doing something: đã làm và chứng kiến giữa
chừng sự việc.
- I saw her waiting for him.

Động từ Love, Hate & Like


Love, hate, like + doing: chỉ sở thích.
- I like getting up early.


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 



 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 


Love, hate, like + to do something: cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải
làm.
- I like to get up early.

Động từ Allow, Advise, Recommend & Permit


Allow, advise, permit, recommend + O + to V



Allow, advise, permit, recommend + V-ing
- They allow me to smoke - The allow smoking.

Động từ Remember & Forget



Remember/forget doing something: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại/quên.
- I remember/forget closing the door.



Remember/forget to do something: nhớ/quên phải làm việc gì.
- I forgot to bring the calculator this morning.

Động từ Stop


Stop doing something: dừng hẳn việc đang làm
- I stopped smoking 2 months ago.



Stop to do something: dừng việc gì lại để làm gì
- I’m working in the garden and I stop to smoke.

Động từ Regret


Regret doing something: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận
- I regretted being late week.



Regret to do something: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.
- I regret to be late tomorrow.


Động từ Go on


Go on doing something: tiếp tục làm cùng một việc gì.


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 



 
- I went on talking for 2 hours.



Go on to do something: làm việc một việc gì khác.
- After discussing the English speaking club, we went on to sing.

Động từ Mean


Mean doing something: mang ý nghĩa
- Getting bad marks means having to learn more.



Mean to do something: dự định/ cố ý làm gì
- He means to join the army. I didn’t mean to hurt you.

Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC
Ứng với mỗi bài đọc trong loạt bài Part 5 TOEIC này, mình sẽ cung cấp một bài tập áp
dụng giúp bạn ôn luyện luôn phần vừa đọc, từ đó giúp bạn nắm vững hơn phần đã được
hướng dẫn.
Để làm bài tập áp dụng, mời bạn click chuột vào Bài tập luyện thi TOEIC.


 


 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



×