Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

hardly scarcely barely trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.73 KB, 1 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 



 

Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely
trong tiếng Anh
Các trạng từ hardly, scarcely và barely hầu như hoàn toàn mang nghĩa phủ định.

Cách sử dụng trạng từ hardly trong tiếng Anh
Trạng từ hardly chủ yếu được sử dụng với any, ever, at all hoặc động từ can:
He has hardly any money, (very little money) I hardly ever go out. (I very
seldom go out.) It hardly rained at all last summer. Her case is so heavy that
she can hardly lift if

Nhưng trạng từ này có thể được sử dụng với một số động từ khác:
hardly know him. (I know him only very slightly.)

Bạn cũng nên cẩn thận trong khi sử dụng các trạng từ hard và hardly:
He looked hard at it. (He stared at it.)
only a brief glance.)

He hardly looked at it. (He gave it

Cách sử dụng trạng từ scarcely trong tiếng Anh
Trạng từ scarcely có thể mang nghĩa “hầu như không” và có thể thay thế hardly khi được
sử dụng ở phần trên. Nhưng trạng từ scarcely chủ yếu được sử dụng với nghĩa “chắc
không”.
There were scarcely twenty people there (có thể có ít hơn)

Cách sử dụng trạng từ barely trong tiếng Anh
Trạng từ barely nghĩa là “chỉ, vừa đủ”:
There were barely twenty people there, (only just twenty)

it. (I can only just see it.)

I can barely see


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 1


 



×