Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

all all of most some many trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.93 KB, 3 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 



 

Cách sử dụng all/all of most/some/many trong
tiếng Anh
A. Đi với một danh từ
Bạn có thể sử dụng những từ trong khung trên (cũng như no) với một danh từ (some foot /
few books /...)
Ví dụ:
- All cars have wheels. Tất cả xe hơi đều có bánh. - Some cars can go faster
than others. Một vài chiếc xe có thể chạy nhanh hơn những chiếc khác. - (on a
notice) No cars. (= no cars allowed) (trên biển báo) Cấm ô tô. (= ô tô không
được phép)
- Many people drive too fast. Nhiều người lái xe quá nhanh. - I
do not go out very often. I am at home most days. Tôi thường ít đi chơi. Tôi ở
nhà hầu như mọi ngày.

Bạn không thể nói ‘all of car’, ‘most of people', ...:
- Some people are very unfriendly. (không nói ‘some of people’)
người tỏ ra rất lạnh nhạt.

Một vài

Lưu ý rằng chúng ta có thể nói most (nhưng không nói ‘the most’)
- Most tourists do not visit this part of the town. (khônng nói ‘the most
tourists’) Đa số các khách du lịch không đến thăm phần này của thị trấn.

B. Cách sử dụng Some of... / most of... / none of ...
Bạn có thể sử dụng các từ trong khung trên (cũng như none và half) với of. Có thể
nói some of (the people) , most of (my friends), none of (this money), ...
Chúng ta sử dụng some of, most of (v.v.) + the /this /that /these /those /my /his /Ann’s

...
some of the people, some of those people (KHÔNG nói ‘some of people’) most
of my friends, most of Ann’s friends (KHÔNG nói ‘most of friends’) none of
this money, none of their money (KHÔNG nói ‘none of money’)

Ví dụ:
- Some of the people I work with are very friendly. Một vài trong số những
người cùng làm việc với tôi rất thân thiện. - None of this money is mine.


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 1


 



 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 

Không có đồng nào trong
books? Anh đã đọc quyển
well yesterday. I spent
Tôi nằm trên giường hầu

số tiền này là của tôi. - Have you read any of these
nào trong số những quyển sách này chưa? - I was not
most of the day in bed. Hôm qua tôi không được khỏe.
như cả ngày.

Không nhất thiết có of sau all hay half. Vì vậy bạn có thể nói:
- All my friends live in London. hay All of my friends... Tất cả bạn bè của
tôi sống ở Luân đôn - Half this money is mine. hay Half of this money... Phân
nửa số tiền này là của tôi.

So sánh all... và all (of) the...
- All flowers are beautiful. Tất cả các loài hoa đều đẹp. (= hoa nói chung)
- All (of) the flowers in this garden are beautiful. Tất cả hoa trong mảnh vườn
này đều đẹp. (Một nhóm cụ thể các loài hoa)

C. Cách sử dụng all of/some of/none of
Bạn có thể dùng all of / some of / none of ... + it / us / you / them
Ví dụ:
- “How many of these people do you know?” “None of them.” / “A few of them”
“Anh quen bao nhiêu người trong số những người này?” “Không ai cả.” / “Một vài
trong số họ.” - Do any of you want to come to party tonight? Có ai trong số
các bạn muốn tới bữa tiệc tối nay không? - “Do you like the music?” “Some of
it. No all of it.” “Anh thích nhạc này không?” “Vài bản trong số đó. Không phải
tất cả chúng.”


Trước it / us / you / them bạn cần thêm of sau all và half (all of, half of)
Ví dụ:
- all of us (không nói ‘all us’)
tất cả chúng tôi
(không nói ‘half them’) một nửa trong số họ

- half of them

D. Sử dụng các từ trên đứng một mình
Bạn có thể sử dụng các từ trong khung (cũng như none) đứng một mình, không có danh từ
đi kèm.
Ví dụ:
- Some cars have four doors and some have two. Một số xe hơi có bốn cửa và
một số có hai cửa. - A few of the shops were open but most (of them) were
closed. Một vài cửa hàng còn mở cửa nhưng đa số thì đã đóng cửa. - Half (of)


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 1



 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 
this money is mine, and half (of it) is yours. (không nói ‘the half’)
số tiền này là của tôi, và một nửa là của anh.

Một nửa


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 1



 



×