Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

used to trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.25 KB, 3 trang )


 Copyright
 ©
 
vietjack.com
 

 

Cách sử dụng used to trong tiếng Anh
A. Ví dụ minh họa
- Dennis stopped smoking two years ago. He doesn’t smoke any more. Dennis đã
bỏ thuốc lá hai năm trước. Anh ấy không còn hút thuốc nữa. - But he used to
smoking. Nhưng anh ấy đã từng hút thuốc. - He used to smoke 40 cigarettes a
day. Anh ấy đã từng hút 40 điếu mỗi ngày.

"He used to smoke" = Anh ấy hút thuốc thường xuyên trong một thời gian trong quá khứ,
nhưng anh ấy bây giờ không còn hút thuốc nữa. Anh ấy đã là một người nghiện thuốc, còn
bây giờ thì không.

B. Cách sử dụng used to trong tiếng Anh
Chúng ta sử dụng used to + động từ nguyên thể để diễn tả một sự việc nào đó xảy ra
thường xuyên ở quá khứ, nhưng bây giờ thì không còn diễn ra nữa.
Ví dụ:
- I used to play tennis a lot but I don’t play often now Trước đây tôi thường
chơi tennis nhưng bây giờ tôi không còn chơi thường xuyên nữa. - “Do you go to
cinema a very often?” “Not now, but I used to”. (= I used to go...) "Bạn có
thường xuyên đi xem phim không?"" "Bây giờ thì không nhưng trước đây thì có"

Chúng ta cũng có thể sử dụng used to + động từ nguyên thể cho những điều là đúng
trong quá khứ, nhưng bây giờ không còn đúng nữa.


- This building is now a furniture shop. It used to be a cinema. Tòa nhà này
bây giờ là một cửa hàng gia dụng. Trước đây nó là một rạp chiếu phim. - I used
to think he was unfriendly but now I realise he’s a very nice person. Tôi đã
từng nghĩ anh ấy là một người khó gần, nhưng giờ đây tôi nhận ra rằng anh ấy
là một người rất dễ mến. - I’ve started drinking coffee recently. I never used
to like it before. Gần đây tôi mới bắt đầu uống cà phê. Trước đây tôi chưa bao
giờ thích cà phê cả. - Janet used to have very long hair when she was child.
Janet thường để tóc dài khi cô ấy còn nhỏ.


 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 
1

 



 Copyright
 ©
 

vietjack.com
 

 

C. I used to do something luôn đề cập đến quá khứ
Cấu trúc I used to do something luôn được sử dụng để đề cập đến quá khứ, không có
form hiện tại cho mẫu câu này. Bạn không thể nói "I use to do". Để nói về những sự việc
hiện tại bạn phải dùng thì Hiện tại đơn (Present Simple).
So sánh:
Quá khứ
He smokes

| He used to smoke | We used to live | there used to be
| We live
| there is

Hiện tại |

Ví dụ:
- We used to live in a small village but now we live in London. Chúng tôi
từng sống trong một ngôi làng nhỏ nhưng bây giờ chúng tôi sống ở London. There used to be four cinemas in the town. Now there is only one. Trước khi
trong thị trấn có 4 rạp chiếu phim. Nhưng hiện nay chỉ có một cái.

D. Dạng câu hỏi và câu phủ định của used to


Dạng câu hỏi là Did (you) use to ...?:
- Did you use to eat a lot of sweets when you were a child? Bạn có
thường ăn nhiều kẹo khi còn nhỏ không?




Dạng câu phủ định là didn't use to ...? (bạn cũng có thể sử dụng used not to ...):
- I didn’t use to like him. (hoặc I used not to like him). Trước đây
tôi không thích anh ta.

E. So sánh I used to do với I was doing
- I used to watch TV a lot. (= I watched TV regularly in the past, but I no
longer do this) Tôi đã từng xem truyền hình rất nhiều (= Trước kia tôi đã xem
truyền hình thường xuyên, nhưng bây giờ tôi không còn xem nữa.) vs - I was
watching TV when the phone rang. (= I was in the middle of watching TV) Lúc
điện thoại đổ chuông thì tôi đang xem truyền hình. (= Tôi đang xem truyền hình
dở dang)

F. So sánh I used to do và I am used to doing
I used to do và I am used to doing đều khác nhau về cấu trúc và ý nghĩa. Bạn không nên
nhầm lẫn.


 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page

 
1

 



 Copyright
 ©
 
vietjack.com
 

 
Bạn theo dõi ví dụ sau để thấy sự khác nhau này:
- I used to live alone. (= I lived alone in the past but I no longer live
alone) Tôi đã từng sống một mình. (= Trước đây tôi thường sống một mình nhưng
giờ đây tôi không còn sống một mình nữa) - I am used to living alone. (= I
live alone and I don’t find it strange or new because I’ve been living alone
for some time) Tôi đã quen sống một mình. (= Hiện nay tôi đang sống một mình và
không cảm thấy điều đó là xa lạ hay mới mẻ vì đã có một thời gian tôi sống một
mình rồi)


 


 Trang
 chia
 sẻ

 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 
1

 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×