Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

dai tu chi dinh trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.43 KB, 1 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 

Đại từ chỉ định trong tiếng Anh
A. Đại từ chỉ định trong tiếng Anh
Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives) this, that và dạng số nhiều của chúng là these,
those được dùng trước danh từ nhằm xác định vị trí của danh từ ấy đối với người nói.
Khi những tính từ này được dùng độc lập, không có danh từ theo sau, nó trở thành đại từ
chỉ định (demonstrative pronouns). Ngoài việc thay thế cho một danh từ, đại từ chỉ định còn
cho người nghe khái niệm gần hơn hay xa hơn về thời gian hoặc khoảng cách.
Ví dụ:
- There is this seat here, near me, or there is that one in the last row.
Which will you have, this or that? - That is what I thought last year, this is
what I think now.

Với ý nghĩa và cách dùng như thế, the


former (người/vật nói trước) và the

latter (người/vật nói sau) cũng được xem như đại từ chỉ định.
- Bill and Peter are her brothers. The former is an
a lawyer.

engineer. The latter is

Chương sau mình sẽ trình bày về cách sử dụng Đại từ bất định trong tiếng Anh.


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×