Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

hau to trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.19 KB, 2 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 

Hậu tố trong tiếng Anh
A. Khái niệm chung về Tiền tố & Hậu tố
Tiền tố hay còn được gọi là Tiếp đầu ngữ. Hậu tố còn được gọi là Tiếp vị ngữ.
Trong tiếng Anh có những từ gọi là từ gốc (root), từ gốc này có thể được ghép thêm một
cụm từ ở trước gọi là Tiền tố (tiếp đầu ngữ - prefix). Tùy thuộc vào nghĩa của từ gốc và
tiền tố mà chúng ta có một từ với nghĩa khác. Tương tự, cụm từ được ghép ở cuối từ gốc
gọi làHậu tố (tiếp vĩ ngữ - suffix).
Ví dụ:
- Căn ngữ happy nghĩa là hạnh phúc.
ness có nghĩa là sự việc,...

Tiền tố un- có nghĩa là không. Hậu tố -


Từ đó ta có:
unhappy

: bất hạnh happiness

: niềm hạnh phúc

Và có cả những từ vừa có thêm thêm tiền tố và vừa có thể thêm hậu tố.
Ví dụ:
unhappiness

: sự bất hạnh.

Tất cả các từ bắt nguồn từ một từ gốc nên chúng được gọi những từ cùng gia đình
(familiar).
Như vậy nếu biết được một số tiền tố và hậu tố, thì khi gặp bất kỳ một từ nào mà ta đã biết
từ gốc của nó thì chúng ta cũng có thể đoán được nghĩa của từ mới này. Đây cũng là một
cách hữu hiệu để làm tăng vốn từ của chúng ta lên. Nhưng lưu ý rằng điều này chỉ có thể
áp dụng cho một chiều là từ tiếng Anh đoán nghĩa tiếng Việt. Không phải lúc nào chúng ta
cũng có thể tự tiện ghép các tiền tố hay hậu tố vào bất kỳ từ gốc nào được.

B. Hậu tố trong tiếng Anh
Dưới đây là một số hậu tố (tiếp vị ngữ) thường gặp:


-able: có thể được


 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 



 
Hậu tố này thường được ghép nối với các động từ để tạo thành tính từ.
- to agree
: đồng ý agreeable
: có thể đồng ý
lovable
: có thể yêu được, đáng yêu



- to love

: yêu

-ness: sự
Hậu tố này thường ghép với tính từ để tạo thành danh từ.
- lovable

: đáng yêu lovableness

: sự đáng yêu

Đối với các tính từ kết thúc bằng -able, khi đổi sang danh từ người ta còn làm bằng
cách đổi -able thành -ability.
Ví dụ:
- able




: có thể, có khả năng ability

: khả năng.

-ish: hơi hơi
Hậu tố này thường ghép với tính từ.
- white
yellowish



: trắng whitish
: hơi vàng

: hơi trắng

- yellow

: vàng

-ly: hàng
Hậu tố này thường ghép với các danh từ chỉ thời gian.
- day : ngày
daily
hàng tuần month : tháng
yearly : hàng năm



: hàng ngày week

: tuần
monthly : hàng tháng year

weekly
: năm

:

-less: không có
Hậu tố này thường ghép với tính từ.
- care

: cẩn thận careless : bất cẩn


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 



 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×