Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

how much how many trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.99 KB, 2 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 

Cách sử dụng How much, How many trong
tiếng Anh
A. Cách sử dụng How much, How many trong tiếng Anh
How many và How much là từ hỏi được dùng với cấu trúc there + to be, có nghĩa là bao
nhiêu.
Cách thành lập câu hỏi với How many và How much là:
How many + Danh từ đếm được + be + there + ... ?
hoặc
How much + Danh từ không đếm được + be + there + ... ?
Ví dụ:
- How many books are there on the table? Có bao nhiêu quyển sách ở trên bàn?
- How much milk is there in this bottle? Có bao nhiêu sữa trong cái chai này?


B. Cách sử dụng HAVE trong tiếng Anh


To have là một trợ động từ (Auxiliary Verb) có nghĩa là có.



Khi sử dụng nghĩa có với một chủ từ ta dùng have chứ không sử dụng there + be.



Have được viết thành has khi dùng với chủ từ ngôi thứ ba số ít.

- I have many books.
căn nhà.

Tôi có nhiều sách.

- He has a house.

Anh ta có một

Để lập thành câu phủ định và nghi vấn ta cũng thêm not sau have hoặc chuyển have lên
đầu câu.
Ví dụ:
Câu phủ định: - I haven't any book. Tôi không có quyển sách nào.
vấn: - Have you any books? Anh có quyển sách nào không?

Câu nghi


Nhưng thường thì người ta hay sử dụng trợ động từ do hơn:

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright

 ©
 vietjack.com
 


 
- I don't have any book. - I don't have any book.

Khi dùng trong câu phủ định với một danh từ đếm được, người ta có khuynh hướng
dùnghave no hơn là have not.
- I have no money.

Tôi không có tiền.

(Để ý trong câu này không có mạo từ)

Cách viết tắt của have:
have not
hasn't I have
You've He has
She's ...

viết tắt thành

haven't has not
I've You have
He's She has


 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



×