Copyright
©
vietjack.com
Cú pháp SQLite
SQLite đi kèm với tập hợp các qui tắc và guideline duy nhất được gọi là Cú pháp. Chương
này sẽ cho bạn cái nhìn tổng quan về SQLite qua việc liệt kê cho bạn tất cả cú pháp cơ bản
của SQLite.
là không phân biệt kiểu chữ
Điều quan trọng bạn cần ghi nhớ về SQLite là không phân biệt kiểu chữ. Nhưng có một
số lệnh là phân biệt kiểu chữ, ví dụ: GLOB và glob có ý nghĩa khác nhau trong các lệnh
SQLite.
Comment trong SQLite
Bạn có thể thêm Comment trong SQLite code để tăng cao khả năng đọc cho code và
chúng có thể xuất hiện ở bất cứ đâu; whitespace có thể xuất hiện, bao gồm bên trong các
biểu thức và ở giữa các lệnh SQL khác nhưng chúng không thể lồng nhau.
Comment trong SQLite bắt đầu với hai ký tự dấu gạch nối "-" (ASCII 0x2d) và kéo dài tới và
bao gồm ký tự newline (ASCII 0x0a) hoặc tới phần cuối của input, bất cứ cái gì được nhập
vào đầu tiên.
Bạn cũng có thể sử dụng C-style comment, bắt đầu với "/*" và kéo dài tới và bao gồm ký tự
"*/" hoặc tới phần cuối của input, bất cứ cái gì được nhập vào đầu tiên. C-style comment có
thể trải rộng nhiều dòng.
sqlite>.help -- This is a single line comment
Lệnh trong SQLite
Tất cả các lệnh SQLite bắt đầu với bất kỳ từ khóa nào như SELECT, INSERT, UPDATE,
DELETE, ALTER, DROP, … và tất cả các lệnh kết thúc với một dấu chấm phảy (;).
Lệnh ANALYSE trong SQLite
ANALYZE; or ANALYZE database_name; or ANALYZE database_name.table_name;
Mệnh đề AND/OR trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
{AND|OR} CONDITION-2;
table_name WHERE
CONDITION-1
Trang
chia
sẻ
các
bài
học
online
miễn
phí
Copyright
©
vietjack.com
Lệnh ALTER TABLE trong SQLite
ALTER TABLE table_name ADD COLUMN column_def...;
Lệnh ALTER TABLE (Rename) trong SQLite
ALTER TABLE table_name RENAME TO new_table_name;
Lệnh ATTACH DATABASE trong SQLite
ATTACH DATABASE 'DatabaseName' As 'Alias-Name';
Lệnh BEGIN TRANSACTION trong SQLite
BEGIN; or BEGIN EXCLUSIVE TRANSACTION;
Mệnh đề BETWEEN trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
val-1 AND val-2;
table_name WHERE
column_name BETWEEN
Lệnh COMMIT trong SQLite
COMMIT;
Lệnh CREATE INDEX trong SQLite
CREATE INDEX index_name ON table_name ( column_name COLLATE NOCASE );
Lệnh CREATE UNIQUE INDEX trong SQLite
CREATE UNIQUE INDEX index_name ON table_name ( column1, column2,...columnN);
Lệnh CREATE TABLE trong SQLite
CREATE TABLE table_name(
column1 datatype,
column2 datatype,
column3
datatype,
.....
columnN datatype,
PRIMARY KEY( one or more columns )
);
Lệnh CREATE TRIGGER trong SQLite
CREATE TRIGGER database_name.trigger_name BEFORE INSERT ON table_name FOR EACH
ROW BEGIN
stmt1;
stmt2;
.... END;
Lệnh CREATE VIEW trong SQLite
CREATE VIEW database_name.view_name
AS SELECT statement....;
Trang
chia
sẻ
các
bài
học
online
miễn
phí
Copyright
©
vietjack.com
Lệnh CREATE VIRTUAL TABLE trong SQLite
CREATE VIRTUAL TABLE database_name.table_name USING weblog( access.log ); or
CREATE VIRTUAL TABLE database_name.table_name USING fts3( );
Lệnh COMMIT TRANSACTION trong SQLite
COMMIT;
Mệnh đề COUNT trong SQLite
SELECT COUNT(column_name) FROM
table_name WHERE
CONDITION;
Lệnh DELETE trong SQLite
DELETE FROM table_name WHERE
{CONDITION};
Lệnh DETACH DATABASE trong SQLite
DETACH DATABASE 'Alias-Name';
Mệnh đề DISTINCT trong SQLite
SELECT DISTINCT column1, column2....columnN FROM
table_name;
Lệnh DROP INDEX trong SQLite
DROP INDEX database_name.index_name;
Lệnh DROP TABLE trong SQLite
DROP TABLE database_name.table_name;
Lệnh DROP VIEW trong SQLite
DROP INDEX database_name.view_name;
Lệnh DROP TRIGGER trong SQLite
DROP INDEX database_name.trigger_name;
Mệnh đề EXISTS trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
(SELECT * FROM
table_name );
table_name WHERE
column_name EXISTS
Lệnh EXPLAIN trong SQLite
EXPLAIN INSERT statement...; or
EXPLAIN QUERY PLAN SELECT statement...;
Trang
chia
sẻ
các
bài
học
online
miễn
phí
Copyright
©
vietjack.com
Mệnh đề GLOB trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
PATTERN };
table_name WHERE
column_name GLOB {
Mệnh đề GROUP BY trong SQLite
SELECT SUM(column_name) FROM
column_name;
table_name WHERE
CONDITION GROUP BY
Mệnh đề HAVING trong SQLite
SELECT SUM(column_name) FROM
table_name WHERE
HAVING (arithematic function condition);
CONDITION GROUP BY column_name
Lệnh INSERT INTO trong SQLite
INSERT INTO table_name( column1, column2....columnN) VALUES ( value1,
value2....valueN);
Mệnh đề IN trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
(val-1, val-2,...val-N);
table_name WHERE
column_name IN
table_name WHERE
column_name LIKE {
table_name WHERE
column_name NOT IN
Mệnh đề Like trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
PATTERN };
Mệnh đề NOT IN trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
(val-1, val-2,...val-N);
Mệnh đề ORDER BY trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
column_name {ASC|DESC};
table_name WHERE
CONDITION ORDER BY
Lệnh PRAGMA trong SQLite
PRAGMA pragma_name; For example:
PRAGMA table_info(table_name);
PRAGMA page_size; PRAGMA cache_size = 1024;
Lệnh RELEASE SAVEPOINT trong SQLite
RELEASE savepoint_name;
Trang
chia
sẻ
các
bài
học
online
miễn
phí
Copyright
©
vietjack.com
Lệnh REINDEX trong SQLite
REINDEX collation_name; REINDEX database_name.index_name; REINDEX
database_name.table_name;
Lệnh ROLLBACK trong SQLite
ROLLBACK; or ROLLBACK TO SAVEPOINT savepoint_name;
Lệnh SAVEPOINT trong SQLite
SAVEPOINT savepoint_name;
Lệnh SELECT trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
table_name;
Lệnh UPDATE trong SQLite
UPDATE table_name SET column1 = value1, column2 = value2....columnN=valueN [
WHERE CONDITION ];
Lệnh VACUUM trong SQLite
VACUUM;
Mệnh đề WHERE trong SQLite
SELECT column1, column2....columnN FROM
table_name WHERE
CONDITION;
Trang
chia
sẻ
các
bài
học
online
miễn
phí