THUỐC TÁC DỤNG TRÊN
HỆ HÔ HẤP
BÀI GIẢNG CHO SINH VIÊN Y DƯỢC
PGS TS Lê Thị Luyến
Mục tiêu học tập
1. Kể tên và phân loại được các thuốc tác dụng
trên đường hô hấp
2. Trình bày được phân loại, tác dụng và tác dụng
không mong muốn của các thuốc giãn phế quản
và thuốc chống viêm.
3. Trình bày được tác dụng, chỉ định, chống chỉ
định của các thuốc: codein, dextromethophan,
acetylcystein.
Thuốc TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
Hen phế quản
COPD
Viêm mũi dị ứng
Viêm phổi
Viêm phế quản
Tổn thương trong hen phế quản
. co thắt cơ trơn PQ,
. thành PQ dày, thay đổi
. Tăng tiết nhầy
Cơ chế tổn thương trong COPD
Tăng sinh xơ PQnhỏ
Tổn thương vách phế
nang
Tăng tiết nhấy
ĐIỀU TRỊ HEN: TÁC ĐỘNG Ở MỨC TẾ BÀO
b2 agonist, kháng cholinergic,
theophylin
Virus
Adenosine
Gắng sức
Khói bụi
Mast cell
Kháng
nguyên
ĐạI thực bào
Co thắt phế quản
Thoát mạch
TRIỆU CHỨNG
CẤP TÍNH
Hoạt hóa
TK Cảm Giác
bạch cầu ái toan
TĂNG PHẢN ỨNG
ĐƯỜNG HÔ HẤP
Virus
T-lymphocyte
VIÊM MẠN TÍNH
Glucocorticoid, kháng leukotriene
Thuốc TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
Thuốc giãn phế quản
Thuốc chống viêm
Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng
Thuốc giảm ho
Thuốc tiêu đờm
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN:
• b2 agonist (kích thích thụ thể b2)
• Theophyline
• Kháng cholinergic
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN: b2 agonist
Phân loại b2 AGONISTS
Tốc độ tác dụng
Thuốc cắt cơn hen
nhanh
chậm
terbutaline hít
salbutamol hít
terbutaline uống
salbutamol uống
ngắn
formoterol hít
salmeterol hít
bambuterol uống
D
U
Y
T
R
Ì
dài
khoảng thời gian tác dụng
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN: BETA 2 AGONIST
• Cơ chế tác dụng:
Giãn cơ trơn phế quản,
tăng đào thải chất nhầy,
giảm tính thấm mạch,
điều hoà sự giải phóng các chất TGHH từ TB mast
• Thời gian tác dụng: tùy loại
• Tác dụng nhanh, sau 5-15 phút ààcắt cơn hen cấp.
• Tác dụng kéo dài > 12 giờ ààkhông cắt cơn, kiểm soát cơn hen.
Beta2 agonist stimulate adenylyl cyclase (AC) and increases cyclic adenosine
monophosphate (cAMP) in smooth muscle cells
b2 agonist làm giãn cơ trơn phế quản: kích thích adenylyl cyclase làm tăng AMPc
Tác dụng không mong muốn
của b2 agonist
•
•
•
•
•
•
•
nhịp tim nhanh
run cơ,
đau đầu,
dễ cáu gắt,
liều cao gây tăng glucose
Giảm Kali máu
Dùng kéo dài gây quen thuốc
Dùng đường hít (tdtại chỗ)
và quabuồng đệm
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN TÁC DỤNG KÉO DÀI
b2 AGONISTS
SALMETEROL và FORMOTEROL
• Tác dụng kéo dài do cấu trúc làm tính tan trong lipid
cao hơn, ái lực cao với b2 receptor.
• Ức chế giải phóng acetylcholin từ dây X và hoạt chất
thần kinh
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN TÁC DỤNG KÉO DÀI
AGONISTS DẠNG HÍT
• Thời gian tác dụng > 12 h
• Điều trị triệu chứng hay xảy ra vào ban đêm, hỗ trợ
điều trị HPQ dai dẳng
• Luôn sử dụng cùng glucocorticoids dạng hít
• Dạng phối hợp glucocorticoids + b agonist tác dụng
kéo dài dạng hít: tăng hiệu quả, tuân thủ điều trị
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN
•
b2 agonist
•
•
Xanthine: Theophylin, Aminophylin
Kháng cholinergic
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN
nhóm Methylxanthin
• Theophylin:
• Amiophylin: thời gian tác dụng ngắn
hơn theophylline
THEOPHYLLINE inhibits phosphodiesterase (PDE), the enzyme that degrades cAMP to
AMP and thus increase cAMP, block adenosine receptors
It also block adenosine receptors in CNS and inhibit sleepiness inducing adenosine
Kháng
cholinergic
THEOPHYLIN: Cơ chế tác dụng
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN: Theophylin
• TÁC DỤNG:
– Giãn cơ trơn phế quản
– Kích thích trung tâm hô hấp,
– Kích thích thần kinh trung ương,
– Tim mạch: tăng tần số biên độ và lưu hượng tim, lưu
lượng mạch vành, giãn mạch,
– Giãn cơ trơn đường mật và niệu quản
– Lợi niệu
Theophylin: DƯỢC ĐỘNG HỌC
CMAX: 1- 2H, T1/2 THAY ĐỔI, PHẠM VI ĐIỀU TRỊ HẸP
C (µg/ml)
Nồng độ thuốc trong huyết tương
Theophylin gp nhanh
20
Nồng độ an toàn
tối đa (MSC)
Theophylin giải phóng
chậm/kéo dài
10
Nồng độ có tác dụng tối
thiểu )
Thêi gian (giê)
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN: Theophylin
Tác dụng không mong muốn
•
•
•
•
•
loạn nhịp tim, nhịp tim nhanh,
nôn, buồn nôn, đau đầu,
Run cơ
co giật, nguy cơ tử vong
Nguy cơ cao gặp TDKMM:
theophyllin gp nhanh,
theophylin liều cao (≥10mg/kg/ngày)
THEOPHYLIN Dạng bào chế
• Theophylin gp nhanh: viên nén, siro
• Theophylin SR: giải phóng kéo dài
• Aminophylin (tiêm): cơn hen nặng
không đáp ứng với B2 agonist
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN
•
b2 agonist
•
•
Theophylin
Kháng cholinergic
THUỐC GIÃN PHẾ QUẢN: Kháng cholinergic
• Tác dụng:
– Ức chế phó giao cảm do tác dụng kháng
acetylcholin.
– Tác dụng GPQ trên bn HPQ chậm và không
mạnh bằng thuốc b2 agonist
– Td sau khi hít khoảng 30 phút, kéo dài 4 – 6h
– Thay đổi tùy theo cá thể
– Ipratropium. Tác dụng nhanh, ngắn
Tiotropium Tác dụng chậm, kéo dài