K11407
KỸ NĂNG GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
Môn học được học trong 7 chương
1. Tổng quan về hoạt động giao tiếp trong kinh
doanh
2. Các kỹ năng giao tiếp bằng ngôn ngữ nói
KỸ NĂNG GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
2.1. Kỹ năng lắng nghe
Communication skills in business
2.2. Kỹ năng nói
2.3. Kỹ năng hỏi và trả lời
3. Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ
Trình bày: Mai Thu Ph
4. Kỹ năng giao tiếp bằng ngôn ngữ viết
ng
5. Một số kỹ năng khác
Email:
Page
2
PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG MÔN HỌC
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu bắt buộc
1. Thái Trí Dũng (2009). Kỹ năng giao tiếp và thương lượng trong
kinh doanh. NXB Thống Kê
1.Phần giảng bài trên lớp 50%
2. Phần seminar của sinh viên: 50%
Lớp học chia làm nhiều nhóm, mỗi nhóm tối đa 10 sinh viên.
2. Vũ Thị Phượng, Dương Quang Huy (2006). Giao tiếp trong
kinh doanh. NXB Tài Chính, Hà Nội
Mỗi nhóm trình bày phần của mình không quá 15 phút, tiếp theo
là phần phản biện của các nhóm khác và nhận xét của giảng
viên.
Tài liệu tham khảo
1. Đoàn Thị Hồng Vân, Kim Ngọc Đạt (2011). Giao tiếp trong kinh
doanh và cuộc sống, NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Dale Carnegie. Đắc nhân tâm – How to win friends and
influence people. First New 2014, NXB Trẻ
Thời gian tối đa của mỗi nhóm không quá 20 phút.
3. Cấu trúc điểm tổng kết môn học
3. Debra Fine. The Fine Art Of Small Talk - Kỹ năng bắt đầu, duy
trì cuộc trò chuyện và tạo dựng mạng lưới quan hệ xã hội. Mai
Trang dịch, NXB Lao động xã hội
Page
3
Page
Quá trình:
20% (Dự lớp và thảo luận)
Kiểm tra giữa kỳ:
30% (Thuyết trình báo cáo thực tế)
Thi cuối kỳ:
50% (Làm bài thi)
4
1
K11407
QUY ĐỊNH LỚP HỌC
CẤU TRÚC ĐIỂM THUYẾT TRÌNH, BÁO CÁO
TIÊU CHÍ
ĐIỂM CHUẨN
Clip 1
(2đ)
Clip 2
(2đ)
Thuyết trình
(2đ)
Bài BCTH (Word)
Đầy đủ theo yêu cầu
(2đ)
Phân công
Hợp lý
(1đ)
Thời gian
15 phút
(1đ)
NHẬN XÉT
Sử dụng
điện thoại
ĐIỂM
3
Không
Nên
Đi học
đúng giờ
Làm việc
riêng
Ngủ
3 Nên
Tích cực
thảo luận
nhóm
Page
MỤC TIÊU MÔN HỌC
KIẾN
THỨC
• HIỂU RÕ CÁC
PHƯƠNG TIỆN PHỤC
VỤ GIAO TIẾP TRONG
KINH DOANH
KỸ
NĂNG
• PHÁT TRIỂN KHẢ
NĂNG NHẬN ĐỊNH VÀ
ỨNG BIẾN NHANH
CHÓNG TRONG
THỰC TẾ GIAO TIẾP
6
Tích cực
xây dựng
bài
CHỦ ĐỀ THỰC TẾ
Mỗi nhóm quay 2 clip giao tiếp thực tế của
nhóm mình với một người/nhóm người mà bạn
chưa từng thực hiện giao tiếp. Cụ thể:
1. Mua hàng của hộ gia đình
2. Bán hàng cho doanh nghiệp tư nhân
3. Mua hàng của doanh nghiệp
4. Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm tự chế
5. Thuyết phục nhà đầu tư để có vốn kinh doanh
2
K11407
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP
1.1. Khái niệm
“Giao tiếp là quá trình qua đó chúng ta hiểu được người khác và làm cho
người khác hiểu chúng ta” (Martin P. Andelem, 1950)
1.1. Khái niệm giao tiếp
“Giao tiếp là sự trao đổi với nhau tư duy hoặc ý tưởng bằng lời” (John
B. Hoben, 1954)
1.2. Các nguyên tắc trong giao tiếp
Là một quá trình, trong đó con người chia sẻ với nhau các ý tưởng,
thông tin và cảm xúc, nhằm xác lập và vận hành các mối quan hệ
giữa người với người trong đời sống xã hội vì những mục đích khác
nhau.
1.3. Cấu trúc hoạt động giao tiếp
1.4. Cơ sở của hoạt động giao tiếp
1.5. Giao tiếp trong kinh doanh?
1.6. Vai trò của giao tiếp trong kinh doanh?
Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người và người, qua đó con
người trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, tri giác lẫn nhau,
ảnh hưởng tác động qua lại với nhau
Nhieãu
Người
gửi
Page
Người
nhận
Page
Cửa sổ Johari (Joshep Luff và Harry Ingham)
1.2. Các nguyên tắc trong giao tiếp
Người khác nhận
biết được
Người khác không
nhận biết được
Page
Kênh
n
9
Tự nhận biết được
mình
12
Không tự nhận biết
được mình
(I)
KV CHUNG
(II)
KV MÙ
(III)
KV BÍ MẬT
(IV)
KHÔNG
NHẬN BIẾT
ĐƯỢC
11
Thông
điệp
Phản hồi
Anh chị hãy cho biết những nguyên tắc trong giao
tiếp mà anh chị biết?
Page
13
3
K11407
1.3. Cấu trúc của hoạt động giao tiếp
CÁC NGUYÊN TẮC TRONG GIAO TIẾP
Giao tiếp là quá trình phát và nhận thông tin giữa những
người giao tiếp với nhau.
Quy tắc ABC trong giao tiếp
A: Accuracy (chính xác)
B: Brevity (ngắn gọn)
LÊN KẾ HOẠCH GIAO TIẾP
C: Clarity (rõ ràng)
THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP
Quy tắc 7C trong giao tiếp
Clear (rõ ràng)
WHERE
WHY
Concise (ngắn gọn, súc tích)
Concrete (cụ thể)
WHEN
Correct (chính xác)
WHAT
Coherent (chặt chẽ, mạch lạc)
Complete (đầy đủ)
HOW
Courteous (lịch sự, nhã nhặn)
Page
14
Page
1.4. Cơ sở của hoạt động giao tiếp
Cơ sở
tâm lý
Cơ sở
văn hóa
Cơ sở
xã hội
Page
17
•
•
•
•
Động cơ
Cơ chế tự vệ
Cảm xúc
Khí chất
- Vô thức
- Thế giới quan
- Tính cách
Trình bày logic
Có lý cao
Hình thức trình bày tốt
Những thông điệp tạo
cho người nghe cảm giác tốt
Nhất quán
WHO
15
1.5. Giao tiếp trong kinh doanh là gì?
Là một quá trình rất phức tạp, có thể gặp rủi ro và bị ảnh hưởng bởi thời
gian. Là cách các bên tham gia giao tiếp chia sẻ các thông tin và cảm xúc
sao cho 02 bên cùng có lợi nhằm xác lập và vận hành các mối quan hệ
trong môi trường kinh doanh
Giao tiếp trong kinh doanh vừa là một khoa học vừa là một nghệ thuật
Các kênh giao tiếp trong kinh doanh
• Nền văn hóa
• Bản sắc dân tộc
Nội bộ
• Nhóm xã hội
- Gia đình
• Vị trí xã hội
• Hệ giá trị và chuẩn mực hành vi
Page
19
Bên ngoài
Nhóm
Cấp trên –
Cấp dưới
Khách
hàng/ Nhà
cung cấp
Nhóm
chính thức
Ngang
hàng
Cơ quan
Nhà nước/
Báo chí
Nhóm không
chính thức
4
K11407
Vai trò của giao tiếp trong kinh doanh
Nội bộ
Bên ngoài
Nhóm
• Chính thức: giải
quyết công việc
• Thân mật: nắm
bắt, bổ sung thông
tin cần thiết
• Khách hàng: nhu
cầu KH nhằm
nâng cao chất
lượng sản phẩm
dịch vụ
• Nhà cung cấp: thể
hiện sự tôn trọng,
hợp tác
• Chính quyền: Giải
quyết công việc
theo quy định Nhà
nước
• Báo chí: Chuẩn bị
cẩn thận trước khi
phỏng vấn, biên
tập tốt bài gửi
đăng báo chí
• Chính thức: tôn
trọng ý kiến tương
tác của tập thể để
có kết quả tốt nhất
qua sự điều phối
giao
tiếp
của
nhóm
• Phi chính thức: ý
kiến bộc phát,
nhóm không cố
định nên thường
không mang lại
kết quả tốt, lại
lãng phí thời gian
Page
20
CHƯƠNG 2: KỸ NĂNG LẮNG NGHE
Lắng nghe là kỹ năng quan trọng và đem lại nhiều
lợi ích cho chúng ta, song đây là một kỹ năng khó
đối với hầu hết mọi người. Nhiều người xem thường
kỹ năng này trong giao tiếp và cho rằng đây là kỹ
năng đơn giản, không cần học tập hoặc rèn luyện
nhiều.
Kết quả nghiên cứu cho thấy ph n l n chúng ta
không bi"t l#ng nghe
Page
22
TỔNG KẾT CHƯƠNG 1
Các quy định lớp học
Giao tiếp trong kinh doanh là gì?
Vai trò giao tiếp trong kinh doanh?
Page
21
QUY TRÌNH LẮNG NGHE
Tiếp
nhận
Page
Hiểu
đúng
Ghi
nhớ
Đánh
giá
Phản
hồi
23
5
K11407
Những lợi ích của lắng nghe trong doanh nghiệp
Những rào cản làm giảm hiệu quả lắng nghe
Mệnh lệnh, chỉ thị thuộc kênh chính thức được tiếp thu một
cách đầy đủ và chính xác.
Tốc độ suy nghĩ nhanh hơn khả năng nói
Lắng nghe theo cảm tính.
Cải thiện mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên.
Do không được luyện tập thường xuyên.
Hạn chế xung đột.
Thiếu sự quan tâm và sự kiên nhẫn.
Qua thông tin phản hồi, nhà quản trị lượng hóa mức độ
chính xác và hợp lý của những quyết định mà mình tạo ra.
Thiếu sự quan sát bằng mắt.
Những thành kiến tiêu cực.
Nhận thức của nhân viên được tăng lên.
Uy tín của người nói.
Các ý tưởng sáng tạo, cách giải quyết vấn đề dễ nảy sinh.
Do những thói quen xấu khi lắng nghe.
Không ghi chú lại khi lắng nghe
Page
24
Page
25
Các cấp độ lắng nghe trong giao tiếp
THU TH'P
THÔNG TIN
Thành
công
- Biểu lộ sự
quan tâm
- Gợi mở
- Phản ánh
- Đòi hỏi
trình độ, sự
tin
tưởng,
khéo léo và
chân tình
Page
26
L5NG
NGHE
TH1U
C,M
THỰC HÀNH
Đặt câu hỏi theo:
- PP gợi mở
- PP khống chế
- PP cân bằng
- PP xoay chuyển
Chia nhóm làm việc theo nhóm thực hành chủ đề tự
chọn
Thực hành các kỹ năng:
GI,I
QUY/T
V1N Đ3
Lắng nghe thu thập thông tin 1.6
Lắng nghe để giải quyết vấn đề 2.5
Phân tích
Tìm tòi
Bắt cặp và thực hành kỹ năng lắng nghe
Am hiểu
KHẢ
NĂNG
Lắng nghe thấu hiểu 3.4
Quyết
định
Page
27
6
K11407
CHƯƠNG 3: KỸ NĂNG NÓI
TỔNG KẾT CHƯƠNG 2
Lắng nghe để thu thập thông tin
Lắng nghe để giải quyết vấn đề
Là kỹ năng sử dụng lời nói trong giao tiếp
kinh doanh. Đòi hỏi người sử dụng phải có nội
dung nói, cần sự chuẩn bị và có giọng điệu
cũng như cử chỉ phù hợp.
Lắng nghe để thấu cảm, để đặt vào vị
trí của người nghe
Page
28
NỘI DUNG VÀ GIỌNG NÓI
Page
30
KỸ NĂNG GIAO TIẾP QUA ĐIỆN THOẠI
Đối với người nhận điện thoại
Nội dung nói cần chuẩn bị trước: đúng, đủ, logic, ngắn gọn
Giọng nói đủ nghe, có trường độ và cường độ khi nói
Nói rõ ràng
Nói có ngữ điệu phù hợp hoàn cảnh
Có sự truyền cảm, trau chuốt trong sử dụng câu từ
Không nói các từ địa phương
Nhắc lại (yêu cầu phản hồi qua hình thức hỏi hay trả lời)
Page
32
– Nên nghe máy ở hồi chuông thứ 2 hoặc 3
– Thái độ niềm nở, tích cực khi nghe máy
– Trao đổi rõ ràng, cởi mở, đúng mực
– Không ăn uống khi điện thoại
– Chuẩn bị sẵn giấy bút để ghi chú thông tin
– Không bất ngờ gác máy
– Xác nhận lại các thông tin quan trọng
Page
35
7
K11407
KỸ NĂNG GIAO TIẾP QUA MẠNG XÃ HỘI
– Chọn thời điểm thích hợp để điện thoại
Bạn hãy kể các mạng xã hội các bạn dùng để thay
thế việc gọi điện thoại?
– Luôn xưng danh tính và mục đích cuộc gọi
– Facebook/ Messenger
– Luôn chuẩn bị kỹ càng nội dung cuộc trao đổi
– Skype
– Việc chuẩn bị các câu trả lời dự kiến là cần thiết
– Zalo
– Sử dụng từ ngữ dễ hiểu, không sử dụng từ chuyên ngành
– Viber
– Luôn biết điều chỉnh giọng nói hợp lý – rất quan trọng
– Luôn nói cám ơn, tạm biệt (và đặt lịch hẹn gọi lại nếu có)
Theo bạn lợi ích mang lại khi giao tiếp qua các kênh
này là gì?
– Không ăn uống khi nói chuyện
–
Đối với người gọi điện thoại
–
Page
36
Page
37
THỰC HÀNH
RUBIC: ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NÓI TRONG KINH DOANH
Thang
điểm
Tiêu
chí
10
8-9
5-7
<5
Nội dung
nói
(40%)
Đúng
Đủ
Logic
Ngắn gọn
Đúng
Đủ
Logic
Đúng
Đủ
Giọng
nói
(40%)
Vừa đủ nghe
Rõ ràng
Có ngữ điệu //Truyền cảm
Không nói từ địa phương
Vừa đủ nghe
Rõ ràng
Có ngữ điệu
Truyền cảm
Vừa đủ nghe Không
Rõ ràng
đạt 1
Có ngữ điệu trong 3
yêu cầu
Ngôn
ngữ cử
chỉ, tác
phong
diện mạo
(20%)
Biểu cảm khuôn mặt tốt
Chưa đạt 1-2
Giao tiếp bằng mắt tốt
yêu cầu
Cử chỉ tay hợp lý
Di chuyển phù hợp
Bao quát được không gian
Page
38
Chưa đạt
3-4 yêu cầu
Không
đúng
hoặc
không đủ
Thảo luận nhóm
Tư vấn về sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp 12
Thuyết phục khách hàng sử dụng sản phẩm Y của
doanh nghiệp 3
Thực hiện giao tiếp qua điện thoại để giới thiệu
chương trình ưu đãi của công ty đến khách hàng 45
Chưa đạt
từ 5 yêu
cầu trở
lên
Các nhóm sinh viên có chuẩn bị trang phục phù hợp, chuyên
nghiệp sẽ được cộng điểm
Page
39
8
K11407
TỔNG KẾT CHƯƠNG 3
Nội dung nói (Đối mặt trực tiếp và
không trực tiếp)
CHƯƠNG 4: KỸ NĂNG HỎI VÀ TRẢ LỜI
Th7o lu8n nhóm:
Mỗi nhóm đặt ra 05 câu hỏi và tự trả lời 5 câu hỏi đó
Lưu ý: 05 câu hỏi là các dạng câu hỏi khác nhau
Giọng điệu khi nói
Ngôn ngữ cơ thể, tác phong, diện mạo
Page
40
Page
41
KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI
Câu hỏi đóng:
Bạn làm việc ở công ty A phải không? (Có/ Không)
Câu hỏi mở:
Bạn hãy cho biết những khó khăn trong công việc hiện tại?
Hỏi giới hạn sự lựa chọn:
Bạn hãy cho biết số lần bạn đã từng tham gia dự án liên kết với
nước ngoài?
T/L: A. Dưới 3 lần
B. Từ 3 đến 5 lần
C. Trên 5 lần
Hỏi dẫn dắt, thăm dò (dẫn dắt người trả lời đến việc giải thích 1 sự
kiện,….)
Tại sao bạn lại nghĩ rằng đó là kỷ niệm ấn tượng nhất của bạn?
Hỏi tu từ (hỏi đã bao hàm ý trả lời)
Dự án đó thật tuyệt phải không?
Hỏi là một cách để thu thập thông tin có chủ đích
Hỏi nhằm khuyến khích người nghe tham gia cuộc giao tiếp với mình
Hỏi để xác nhận lại các thông tin còn chưa rõ trong kinh doanh
Hỏi để tạo được thiện cảm trong giao tiếp
Hỏi dù nhằm mục đích gì cũng thường tuân theo quy tắc:
1. Who ?
Ai có mặt hoặc liên quan đến sự kiện đó?
2. When ?
Sự kiện đó xảy ra khi nào ?
6W + 1 H
3. Where ?
Sự kiện đó xảy ra ở đâu ?
4. What ?
Sự kiện đó là gì ?
5. Which ?
Những tình tiết cụ thể nào liên quan đến sự kiện đó ?
6. Why ?
Nguyên nhân xảy ra sự kiện là gì ?
7. How ?
Toàn bộ diễn biến của sự kiện như thế nào ?
Điều đó thật khủng khiếp nhỉ?
Page
42
Page
43
9
K11407
CÂU HỎI ĐÓNG – CÂU HỎI MỞ
CÂU HỎI GỢI MỞ/ THĂM DÒ – CÂU HỎI TU TỪ
Câu hỏi đóng trong kinh doanh: Thường ít dùng
Vì sao? Cho ví dụ?
+ Thường trong KD các thông tin đã được các bên tìm hiểu kỹ
càng trước
+ Thường chỉ để sử dụng xác nhận lại thông tin
Câu hỏi mở/ mở rộng: Thường được khuyến khích sử dụng
Vì sao? Cho ví dụ?
+
+
Câu hỏi gợi mở/ thăm dò/ dẫn dắt: Hướng người nghe trả lời
theo cách người hỏi và cũng là cách đóng lại cuộc hội thoại.
VD: Anh/ chị nghĩ sự cố này sẽ mất khoảng bao lâu với khắc
phục được?
Tại sao anh chị nghĩ là khoảng thời gian đó mà không phải
sớm hơn?
Nếu chúng ta đều thấy hợp lý, chúng ta có thể dừng thảo
luận ở đây được chưa?
Câu hỏi tu từ
+
Page
44
NHỮNG SAI LẦM KHI ĐẶT CÂU HỎI
Page
45
KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI HIỆU QUẢ
Thuyết trình thay vì đặt câu hỏi
Hỏi ác ý, hạ phẩm giá của người được hỏi
Câu hỏi
trọng tâm
Hỏi yếu điểm của đối thủ, gây mất thiện cảm với
người được hỏi
Không tập trung lắng nghe câu trả lời
Câu hỏi
cần hỏi
Câu hỏi
nên hỏi
Không phù hợp với đối tượng, không gian và thời
gian
Câu hỏi cần ngắn gọn, cụ thể
Page
46
Page
47
10
K11407
KỸ NĂNG TRẢ LỜI
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRONG GIAO TIẾP KINH DOANH
Thể hiện khả năng hồi đáp của người nghe
Thể hiện sự tôn trọng với người nói
Trả lời trên cơ sở tôn trọng khách hàng
Thể hiện sự kiên định trong quan điểm, có tiếp thu sự hợp lý
Câu trả lời cần trung thực, rõ ràng và thẳng thắn
Đưa ra những lời khuyên nếu được yêu cầu
Trả lời câu hỏi đóng: Có/ Không
Trả lời đúng, ngắn gọn, thông tin chính xác
Trả lời câu hỏi mở: Ngắn gọn, cụ thể, tránh vòng vo
Khách hàng luôn đúng, không bao giờ tranh cãi với họ
Trả lời câu hỏi dẫn dắt, gợi mở: Ý bắt buộc – cần – nên
Luôn làm chủ cảm xúc của mình
Trả lời câu hỏi tu từ: Chỉ cần xác nhận lại câu hỏi đó
Ngôn ngữ cơ thể, diện mạo, trang phục cần hợp lý
Nêu ví dụ
Cần chuẩn bị kỹ càng các nội dung liên quan và có thể
chuẩn bị cả câu trả lời dự kiến để đưa ra câu trả lời tốt nhất
Page
48
TRẢ LỜI THẮC MẮC, KHIẾU NẠI KHÁCH HÀNG
Page
49
TÌNH HUỐNG LÀM VIỆC NHÓM
Tôn trọng khách hàng “Tôi có thể giúp gì cho ông bà… được?”
Lớp học chia làm 8 nhóm sinh viên, 2 nhóm làm 1 nội dung
Hỏi tên khách, xác nhận các thông tin liên quan đến khách hàng
15p đầu là thảo luận từng nhóm
Lắng nghe hết những thắc mắc, khiếu nại của khách hàng
15p tiếp theo là thảo luận giữa 2 nhóm chung nội dung
Ghi nhận toàn bộ thông tin của khách hàng một cách nhanh chóng
Trả lời những nội dung trong phạm vi cho phép
Không bao giờ đổ lỗi cho khách hàng, khách hàng luôn đúng
Ghi nhận các thông tin và chuyển đến bộ phận liên quan
Hẹn thời gian hồi đáp cho khách hàng
Luôn nói cám ơn KH đã mua/ sử dụng dịch vụ và cam kết về thời
gian hồi đáp cho khách hàng
Page
50
Sau đó các nhóm lần lượt lên báo cáo kết quả làm việc nhóm
Các n;i dung tình hu=ng (Đóng vai tình hu=ng)
1. Hỏi - trả lời khiếu nại khách hàng về sản phẩm bảo hành 1
2. Hỏi - trả lời thắc mắc khách hàng về dịch vụ vận chuyển 2
3. Hỏi – trả lời để thu thập thông tin sự hài lòng khách hàng 35
4. Hỏi – trả lời về việc thực hiện nội quy lao động trong đơn vị
4
Page
51
11
K11407
TỔNG KẾT CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5: KỸ NĂNG GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ
Các loại câu hỏi và cách trả lời
MỜI CÁC BẠN XEM VIDEO
Kỹ năng đặt câu hỏi hiệu quả
Kỹ năng trả lời hiệu quả
Page
52
Page
53
QUY LUẬT 7-38-55 (Albert Mehrabian)
Biểu cảm của khuôn mặt phù hợp với hoàn cảnh
Giao tiếp bằng mắt khi nói
Sự bao quát không gian khi nói
Cử chỉ tay hợp lý
Sự di chuyển hợp lý
Trang phục, diện mạo hợp lý
Tác phong nhanh nhẹn
Khoảng cách khi giao tiếp
Page
54
Page
55
12
K11407
TÁC DỤNG CỦA KỸ NĂNG PHI NGÔN NGỮ
Hỗ trợ cho ngôn ngữ nói
Làm phong phú thêm ngôn ngữ giao tiếp
LÀM THẾ NÀO ĐỂ SỬ DỤNG TỐT KỸ NĂNG NÀY
Rèn luyện
Hãy bắt đầu bằng nụ cười chân thành
Quan sát hành động phi ngôn ngữ của người đang giao tiếp
Giúp biểu đạt ý giao tiếp được dễ dàng
Hiểu chính xác tín hiệu giao tiếp và sử dụng hợp lí tín hiệu
Giúp gây ấn tượng mạnh khi giao tiếp
Không nên vung tay, vung chân quá nhiều khi nói
Làm người cùng giao tiếp dễ ghi nhớ
Hỏi lại nếu không rõ về các dấu hiệu phi ngôn ngữ của đối
phương
Sử dụng mắt: chỉ nên kéo dài 4-5 giây
Tùy thuộc bối cảnh, đối tượng giao tiếp
Bắt tay/ cúi chào phụ thuộc văn hóa mỗi quốc gia
Page
56
Page
57
THỰC HÀNH
NHỮNG CỬ CHỈ NÊN TRÁNH KHI GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ
Mắt không giao tiếp với người đối diện
(Xem đồng hồ, ngắm móng tay, nhìn đi chỗ khác, nhìn xuống)
Gãi đầu, gãi cổ, ngoáy tai, ngoáy mũi, nhổ râu, xỉa răng
Xoa cằm, ngáp vặt
Quá áp sát người nói chuyện (trừ sự thân mật)
Khoanh tay trước ngực
Cử động hoặc lắc lư cơ thể, rung đùi, thay đổi chân quá
nhiều
Bắt cặp thực hành các kỹ năng đã nhắc đến trong video
Làm việc theo nhóm: Sử dụng các kỹ năng phi ngôn ngữ
1. Tư vấn về sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp 1.4
2. Thuyết phục khách hàng sử dụng sản phẩm Y của doanh
nghiệp 2.3
3. Thực hiện giao tiếp qua điện thoại để giới thiệu chương trình
ưu đãi của công ty đến khách hàng 5
Nhìn chằm chằm vào người giao tiếp
Lấy tay che miệng trong hầu hết cuộc giao tiếp
Page
58
Page
59
13
K11407
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6: KỸ NĂNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ VIẾT
Ngôn ngữ viết được biểu hiện bằng các ký hiệu chữ viết
và được tiếp thu bởi thị giác.
Kỹ năng phi ngôn ngữ là gì?
Sức mạnh kỹ năng phi ngôn ngữ
Rèn luyện kỹ năng phi ngôn ngữ
Page
60
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ VIẾT TRONG KINH DOANH
Email
Fax
Mail
Văn bản giao dịch (Thông báo/ Công văn)
Báo giá/ Đơn đặt hàng/ Quyết toán/ Hợp đồng
Thiệp mời
Thiệp chúc mừng
Chat
Những yếu tố giúp kỹ năng viết đạt hiệu quả tốt:
– Trình tự của thông tin trình bày (Xem QT HCVP)
– Từ ngữ sử dụng, sự chính xác của văn phạm (Trong kinh doanh)
– Đối tượng đọc (Chỉ xét đến đối tượng trong kinh doanh. Liệt kê? )
– Hình thức trình bày (Xem QT HCVP)
Page
61
EMAIL/ MAIL
Greeting (Chào hỏi)
Opening comment
(Câu chào hỏi ban đầu)
Introduction
(Giới thiệu)
Main point, Attach file
(Nội dung, File đính kèm)
Concluding sentence
(Kết thúc email)
Signing off
Thứ tự viết thế nào?
Page
62
Page
63
14
K11407
Công thức RIPPA:
Relationship: Thiết lập mối quan hệ
Information: Thông tin
Persuade: Thuyết phục
Picture: Vẽ nên hình ảnh (lợi ích, ví dụ điển hình)
Action: Hành động
Page
64
Page
65
Một vài lưu ý khi viết email
FAX/ CÔNG VĂN/ THÔNG BÁO
1. Tạo sự thu hút cho dòng tiêu đề (Subject)
Đảm bảo email nổi bật
Chứa đựng được thông điệp chính
Cụ thể, không quá dài dòng
2. Mỗi email chỉ nên chuyển tải một thông điệp
Người nhận dễ tiếp thu và phản hồi dễ dàng
KHÔNG nên dùng khi
NÊN dùng khi
Thông báo tin xấu
Gửi lời khen, động viên
Hỏi thông tin
Vấn đề cấp bách
Trả lời các yêu cầu/thắc mắc
Những thông tin không liên quan Báo cáo về sự kiện
đến nơi làm việc
Trong
lúc nóng giận
66
Page
Chuyển các dữ liệu
Page
67
15
K11407
BÁO GIÁ/ ĐƠN HÀNG/ QUYẾT TOÁN/ HỢP ĐỒNG
Page
68
Page
69
THIỆP MỜI/ THIỆP CHÚC MỪNG
Page
70
THỰC HÀNH
1.
Viết email gửi khách hàng về việc hàng đến trễ
2.
Viết email cho nhà cung cấp đặt đơn hàng
3.
Soạn công văn yêu cầu nhà cung cấp giảm giá sản phẩm
4.
Viết thư chào bán sản phẩm dịch vụ X gửi cho công ty A
5.
Viết công văn gửi công ty taxi yêu cầu điều chỉnh thời hạn thanh toán
6.
Gửi công văn cho đơn vị vận chuyển về việc hàng vận chuyển bị rách 4
Page
71
16
K11407
TỔNG KẾT CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7: MỘT SỐ KỸ NĂNG KHÁC
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng viết trong giao tiếp được sử
dụng như thế nào?
Kỹ năng nhớ tên khách hàng
Kỹ năng ngồi (xe/ phòng họp)
Thực hành kỹ năng viết trong các văn
bản phục vụ kinh doanh
Kỹ năng từ chối lời đề nghị
Sưu tầm các biểu mẫu sử dụng trong
kinh doanh
Page
74
Page
75
KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Có rFt nhiGu cách mH đ u buJi diKn thuy"t:
Sơ đồ các bước tổ chức buổi diễn thuyết
CHUẨN BỊ
Page
76
CHƯƠNG
TRÌNH NỘI
DUNG
TIẾP XÚC
KẾT THÚC
TRIỂN KHAI
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Page
Dẫn nhập trực tiếp
Dẫn nhập theo lối tương phản
Dẫn nhập theo lối kể chuyện
Dẫn nhập bằng cách đặt câu hỏi
Dẫn nhập bằng cách trích dẫn
Dẫn nhập gây chấn động
77
17
K11407
MỘT VÀI LƯU Ý
ĐL hM trN các điLm chính nên sR dSng:
1.
2.
3.
4.
5.
Page
1. Hầu hết mọi người cảm thấy sợ hãi và lo lắng khi nói
chuyện trước đám đông.
Các số liệu thống kê
Các giai thoại
Các lời trích dẫn
Các câu nói đùa, mẩu chuyện vui
Các hình ảnh minh họa/clip/bảng biểu.
78
Cách kh#c phSc:
Tránh cách nghĩ bạn là trung tâm
Chú ý vào phần nội
dung trình bày
Thả lỏng cơ thể
Tập hít thở
Tập nói với các âm giọng khác nhau
Phát âm chính xác
Khả năng diễn đạt tốt bằng lời
Page
79
KỸ NĂNG NHỚ TÊN KHÁCH HÀNG
2. Giới thiệu bản thân với người nghe nhằm tạo mối quan
hệ tin tưởng.
3. Sử dụng mắt để bao quát và giao tiếp với người nghe
4. Sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ một cách tự nhiên,
tránh vung tay quá nhiều.
5. Sử dụng khéo léo các câu nói/mẩu chuyện vui để thu
hút người nghe.
6. Hạn chế sử dụng các từ ngữ dư thừa (à, ừ,…)
7. Linh hoạt điều chỉnh nội dung, tránh nói dài dòng.
8. Trang phục lịch sự, phù hợp, phong thái tự tin.
Page
80
1. Khách hàng cá nhân:
- Hãy nhớ khuôn mặt khách hàng
- Hỏi tên và nhắc lại tên KH vài lần trong cuộc gặp
- Lưu lại các thông tin liên quan đến khách hàng
2. Khách hàng theo đoàn
- Nếu không có namecard: sử dụng cách nhớ tên KH
cá nhân
- Trong cuộc họp: nhanh chóng ghi lại tên, chức vụ
theo vị trí họ đang ngồi lên sổ sách của mình
- Nếu có namecard: Để namecard theo đúng vị trí thứ
tự mà họ ngồi/ thứ tự mà bạn nhận card của họ
- Lưu lại các thông tin liên quan đến khách hàng
Page
81
18
K11407
KỸ NĂNG NGỒI XE/ PHÒNG HỌP
KỸ NĂNG TỪ CHỐI LỜI ĐỀ NGHỊ
Ngồi xe:
Từ chối là một nghệ thuật. Cần phải khéo léo, tế nhị
và cũng cần phải can đảm và thẳng thắn.
Vị trí tốt nhất là băng ghế sau tài vế, cạnh cửa sổ
Vị trí quan sát tốt nhất là băng ghế cuối cùng
Vị trí của người trợ lý/ thư ký thường là cạnh tài xế
Hoặc: Vị trí cạnh cửa ra vào ở băng ghế sau tài xế
Trước khi từ chối, hãy đặt mình vào hoàn cảnh của
họ. Hiểu được sự ảnh hưởng của việc từ chối.
Phòng họp:
Vị trí của người vào phòng trước: đối diện cửa ra vào
Ví trí chính giữa, xa cửa phòng nhất là của chủ tọa
Vị trí bên phải thường là vị trí của những người thân cận
Ví trí đối diện chủ tọa thường là vị trí của đối tác, khách
mời hoặc đối thủ cạnh tranh hoặc người khác quan điểm
Page
82
Page
83
THỰC HÀNH
C n ghi nh :
Hãy nhạy bén với động thái từ chối
Biết rõ việc được nhờ (Có thể dùng kế “hoãn binh”)
Đánh giá yêu cầu
Xác định khả năng, sở trường
Cảm thông và hiểu biết
Đừng gởi tin nhắn, Email hoặc lời nhắn
Đừng trì hoãn khi đã quyết định
Đừng nói “KHÔNG” một cách thẳng thừng
Page
84
1.
2.
3.
4.
Page
Kỹ năng
Kỹ năng
Kỹ năng
Kỹ năng
từ chối lời đề nghị
ngồi phòng họp
ngồi xe
từ chối lời đề nghị
85
19
K11407
KẾT LUẬN CHƯƠNG 7
Kỹ năng thuyết trình
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
Một số kỹ năng khác
Rèn luyện kỹ năng trong thực tế
Page
86
Page
87
20