SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK NÔNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 482
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Poli metylmetacrylat (thủy tinh hữu cơ) được tạo từ phản ứng trùng hợp của phân tử nào
sau đây ?
A. CH
2
= CHCOOH. B. CH
2
= C(CH
3
)COOCH
3
.
C. CH
2
= CHCH
3
. D. CH
2
= CHCOOCH
3
.
Câu 2: Rượu n-propylic và glixerin khác nhau ở chỗ:
A. Tác dụng với Natri. B. Tác dụng axit axetic.
C. Tác dụng với đồng (II) hiđroxit. D. Tác dụng với axit clohiđric.
Câu 3: Ba ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch :
CH
3
– COOH , H
2
N - CH
2
– COOH , H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
Chọn một chất trong các chất sau để nhận biết 3 dung dịch trên:
A. Dung dịch phênolphtalein. B. Dung dịch HCl.
C. Na
2
CO
3
. D. Giấy quỳ tím.
Câu 4: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất:
A. Dimetylamin. B. Anilin.
C. Amoniac. D. Metylamin.
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng anđêhit tác dụng với hiđrô (Ni, t
0
) là:
A. Axit hữu cơ. B. Rượu bậc 2.
C. Rượu bậc 1. D. Rượu bậc 3.
Câu 6: Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, dẫn khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu
được 25 gam kết tủa. Khối lượng rượu thu được là:
A. 1,51 gam. B. 11,5 gam.
C. 1,15 gam. D. 15,1 gam.
Câu 7: Phản ứng nào chứng minh anđehit có tính oxi hóa ?
A. CH
3
CH=O + Ag
2
O
→
0
3
; tNH
CH
3
COOH + 2Ag.
B. CH
3
CH
2
OH + CuO
→
0
t
CH
3
CH=O + Cu + H
2
O.
C. HCH=O + H
2
→
0
; tNi
CH
3
OH.
D. CH ≡ CH + H
2
O
→
0
t
CH
3
CH=O.
Câu 8: Chất nào sau đây có thể làm đổi màu quỳ tím:
A. HOOC−CH
2
CH(NH
2
) −COOH. B. H
2
N−CH
2
−COOH.
C. CH
3
−CH(NH
2
) −COOH. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 9: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức
của X là:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
.
C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 10: Oxi hoá hoàn toàn 2,5 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng CuO thì khối lượng
anđehit fomic thu được là:
A. 60 gam. B. 70 gam.
C. 65 gam. D. 75 gam.
Câu 11: Trong số các chất: CH
3
OH (1); C
6
H
5
OH (2); CH
3
NH
2
(3); C
6
H
5
NH
2
(4). Chất làm mất
màu dung dịch Br
2
gồm:
A. 2, 4. B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Trang 1/3 – Mã đề 482
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 12: Cho 22 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na dư thì thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Công thức cấu tạo hai rượu là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 13: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Saccarozơ. B. Protit.
C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 14: Hiđro hóa hoàn toàn 29g một anđehit no đơn chức mạch hở cần dùng 11,2 lit H
2
(đktc).
Công thức phân tử của anđehit là:
A. HCHO B. C
2
H
5
CHO
C. CH
3
CHO D. C
3
H
7
CHO
Câu 15: Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu metylic (xúc tác:H
2
SO
4
đặc, 140
0
C) trong
sản phẩm thu được có:
A. 4 ete. B. 1 ete. C. 2 ete. D. 3 ete.
Câu 16: Glucozơ là:
A. Hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Hợp chất hữu cơ đa chức. D. Một hiđrôcacbon.
Câu 17: Chất nào sau đây không phải là este:
A. Natri etylat. B. Metyl axetat.
C. Metyl fomiat. D. Amyl axetat
Câu 18: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na
2
CO
3
. B. H
2
/xt.
C. NaNO
3
. D. dung dịch brom.
Câu 19: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam
chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
COOH. B. HCOOC
2
H
5
.
C. HOC
2
H
4
CHO. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 20: Có thể phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng chất nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
/t
o
. B. I
2
.
C. Na
2
CO
3
. D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 21: Muốn trung hoà dung dịch axit no đơn chức cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 0,492 gam muối khan. Công thức của axit no đơn chức
là:
A. C
2
H
5
COOH B. C
3
H
7
COOH
C. CH
3
COOH D. HCOOH
Câu 22: A có tên gọi là axit 2-metyl butanoic;Vậy công thức cấu tạo của A là:
A. (CH
3
)
2
CH-CH
2
-COOH. B. CH
3
– CH
2
– CH(CH
3
)-CH
2
OH.
C. CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO. D. CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 23: Chất nào sau đây có công thức phân tử tổng quát là C
n
H
2n+1
OH?
A. CH
3
CH
2
COCH
3
. B. C
2
H
3
CH
2
OH.
C. CH
3
OCH
3
. D. CH
3
CH
2
OH.
Câu 24: PE được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây:
A. etilen. B. propilen.
C. rượu etylic. D. axetilen.
Câu 25: Cho anđehit có công thức phân tử C
5
H
10
O. Số đồng phân của anđehit là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 26: Rượu bị oxi hoá cho sản phẩm anđehit là:
A. CH
3
- CH(CH
3
)- CH
2
-OH B. CH
3
- CH(OH)- CH
3
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)- OH. D. (CH
3
)
3
C– OH.
Câu 27: Cho 12 gam hỗn hợp gồm axit axêtic và etanal tác dụng với đá vôi (dư) thì thu được 1,68
lít khí ở đktc. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là:
A. 60% và 40% B. 70% và 30%
C. 80% và 20% D. 75% và 25%
Trang 2/3 – Mã đề 482
Câu 28: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl lM thì khối lượng
của muối phenylamoniclorua thu được là:
A. 19,425 gam. B. 27,15 gam. C. 25,9 gam. D. 20,25 gam.
Câu 29: Chất nào sau đây thuộc polisaccarit:
A. glucozơ. B. Mantozơ.
C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 30: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
là:
A. 3 –metylbuten –1. B. 3 –metylbuten– 2.
C. 2–metylbuten–1. D. 2 –metylbuten –2.
Câu 31: Sự biến đổi nhiệt độ sôi của các chất theo dãy: CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; CH
3
COOH là:
A. Giảm dần. B. Vừa tăng vừa giảm.
C. Tăng dần. D. Không thay đổi.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ C
4
H
6
O
2
khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong
đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:
A. HCOOCH
2
CH = CH
2
. B. CH
2
= CH-COOCH
3
.
C. HCOOCH = CH-CH
3
. D. CH
3
COOCH = CH
2
.
Câu 33: Axit acrylic có công thức là:
A. C
2
H
3
COOH. B. C
2
H
5
COOH.
C. C
2
HCOOH. D. HCOOH.
Câu 34: Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. fructozơ và mantozơ . B. mantozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 35: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng vừa đủ với AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C
2
H
2
và CH
3
CHO
tương ứng là:
A. 27,95% và 72,05%. B. 28,26% và 71,74%.
C. 25,73% và 74,27%. D. 26,74% và 73,26%.
Câu 36: Để nhận biết: C
2
H
3
COOH; HCOOH; HCHO dùng một thuốc thử nào sau:
A. dung dịch Na
2
CO
3
. B. Br
2
.
C. Cu(OH)
2
. D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 37: CH
3
CH
2
CHO có tên gọi theo danh pháp quốc tế là:
A. Propanoic. B. Propanal.
C. Propanol. D. Anđehit propionic.
Câu 38: Trong sơ đồ : CH
≡
CH
→
A
→
CH
3
-CH
2
OH thì A là:
I/ CH
2
=CH
2
II/ CH
3
-CHO III/ CH
3
-CH
2
Cl
A. I , II , III. B. II , III. C. I , II. D. I , III.
Câu 39: Để xà phòng hóa 9 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Công thức phân tử của este là:
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
5
H
10
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 40: Cho các phản ứng:
2 2 3 2
2 2 2 2 2
.
.
H N CH COOH HCl H N CH COOHCl
H N CH COOH NaOH H N CH COONa H O
+ −
− − + → − −
− − + → − − +
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic:
A. Có tính axit. B. Có tính chất lưỡng tính.
C. Có tính oxi hóa và khử. D. Có tính bazơ.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 – Mã đề 482