Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kt HK1-SINH 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.3 KB, 10 trang )

Đề kiểm tra học kỳ I
Môn sinh học –lớp 11
Mãđề: 001
1. Có thể điều tiết cường đôï quang hợp bằng cách
A. Bón phân B. Chăm sóc hợp lý C. Cung cấp nước D. Tất cả đều đúng
2. Pha sáng trong quang hợp tạo ra ATP và
A. FADH
2
B.
NADPH
2
C.
NADH D. NADPH
3. Số phân tử CO
2
tạo ra trong lên men lactic từ 1 phân tử gluco là
A. 2 B. 4 C. 0 D. 1
4. Số phân tử CO
2
tạo ra trong lên men etylic từ 1 phân tử gluco là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
5. Trong quang hợp của thực vật C
3
chất nhận CO
2
đầu tiên là
A. Piruvic B. Oxalo axetic C. Ribulozo1,5 đi phốt phát D. Oxalo axetat
6. Chu trình Crep là một nguồn
A. Gluco duy nhất B. ATP vàcác sản phẩm trung gian quan trọng khác
C. A xit piruvic duy nhất D. ATP duy nhất
7. Động vật nào có hệ thần kinh dạng hạch


A. Cá,ếch,nhái B. San hô, sứa C. Thuỷ tức,sứa D. Giun đất,châu chấu
8. Động vật nào sau đây tim có 2 tâm nhó và 1 tâm thất
A. Con cóc B. Sao biển C. Cá chép D. Chim sẻ
9. Một cây sống trong môi trường khô nóng có thể có
A. Lá xanh nhạt,to B. Lá có lông,màu sáng
C. Lá xanh thẫm,to,có nhiều khí khổng D. Lá dày,nhỏ với một ít khí khổng
10. Rễ cây huy động chất khoáng qua lông hút theo cơ chế
A. Chủ động B. Thụ động C. Thụ động và chủ động D. Thẩm thấu
11. Động vật nào sau đây có hệ thần kinh mạng lưới
A. Giun đất,giun đũa B. Sứa,thuỷ tức C. Thằn lằn,kỳ đà D. Bọ ngựa,bọ rùa
12. Tập tính lãnh thổ có ý nghóa với đời sống động vật
A. Đảm bảo cân bằng sinh thái B. Đảm bảo quan hệ hài hoà
C. Đảm bảo phân bố hợp lý để tồn tại D. Duy trì tính ổn đònh của loài
13. Chức năng nào dưới đây chung cho các tuyến thượng thận,tụy và gan ở người
A. Xây dựng các mạch máu B. Tham gia điều hoà gluco trong máu
C. Điều hoà tốc độ trao đổi chất D. Tiêu hoá mỡ
14. Để xác đònh một cây xanh chủ yếu thải CO
2
trong hô hấp,điều gì là cần thiết cho thí nghiệm
A. Làm thí nghiệm trong buồng tối B. Dìm cây trong nước
C. Sử dụng cây có nhiều lá D. Sử dụng cây còn non
15. Chất nào sau đây là sản phẩm của hô hấp hiếu khí
A. A xít Oxalic B. Chỉ có CO
2
và H
2
O C. A xit Xitric D. CO
2
,H
2

O vàATP

16. Giun dẹp có hệ thần kinh dạng nào
A. Dạng lưới B. Chỉ là những tế bào cảm ứng
C. Dạng chuỗi hạch D. Dạng ống
17. Nguyên tố nào sau đây tham gia cấu tạo diệp lục
A. Magiê B. Đồng C. Iod D. Sắt
18. Trong quang hợp,ngược với hô hấp ở ty thể là
A. Nươc được phân huỷ B. Tổng hợp ATP
C. Có sự vận chuyển hidro và điện tử D. Nước được tạo thành
19. Nước được hấp thụ vào rễ qua lông hút theo cơ chế
A. Chủ động B. Thẩm thấ
C. Thụ động D. Cơ chế ngược grien nồng độ
20. Mô nào sau đây trong các mô tham gia cấu tạo lácó sự phân bố tế bào thưa nhất
A. Mô giậu và mô xốp B. Mô khuyết C. Mô giậu D. Mô xốp
21. Qúa trình tiêu hoá thức ăn ở động vật ăn thực vật gồm những quá trình nào
A. Tất cả đều đúng B. Biến đổi sinh học C. Biến đổi hoá học D. Biến đổi cơ học
22. Thực vật còn non,thoát hơi nước chủ yếu qua
A. Khí khổng va biểu bì B. Tầng cutin
C. Qua tầng cutin và khí khổng D. Khí khổng
23. Thực vật khử độc NH
3
dư thừa bằng cách nào
A. Amin hoá trực tiếp và tạo amid B. Chuyển vò amin
C. Tạo amid D. Amin hoá trực tiếp
24. Cây hấp thụ nitơ dạng nào sau đây
A. NO
3
-
B.


NH
4
+
,NO
2
-
C.

NH
4
+
.NO
2
D.
NH
4
+
,
NO
3
-
25. Lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bò mất đi qua con đường thoát hơi nước là
A. 95% B. 97% C. 96% D. 98%
26. Nguồn protein bổ sung cho động vật nhai lại có từ
A. Vi sinh vật trong dạ cỏ B. Cỏ tươi C. Cỏ khô D. Rơm, rạ
27. Nước và muối khoáng trong cây được vận chuyển chủ yếu qua bộ phận nào
A. Libe B. Mạch rây C. Mạch gỗ D. Các tế bào kèm
28. Sự thoát hơi nước ở lá già của cây đươc thực hiện chủ yếu qua
A. Tế bào biểu bì B. Tầng cutin C. Khí khổng và tầng cutin D. Khi khổng

29. Hệ tuần hoàn ở động vật có 2 dạng chủ yếu là
A. Hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn kép B. Hệ tuần hoàn đơn,hệ tuần hoàn kép
C. Hệ tuàn hoàn hở, hệ tuần hoàn đơn D. Hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn kín
30. Đóng mở khí khổng chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào trong tế bào hạt đậu
A. Hàm lượng nước B. Hàm lượng prtein
C. Các Ion khoáng D. Hàm lượng cacbohrat và lipit
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 06. - / - - 11. - / - - 16. - - = -
02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - - = - 17. ; - - -
03. - - = - 08. ; - - - 13. - / - - 18. ; - - -
04. - - = - 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - - = -
05. - - = - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - - ~
21. ; - - - 24. - - - ~ 27. - - = - 30. ; - - -
22. - / - - 25. - - - ~ 28. - - - ~

23. ; - - - 26. ; - - - 29. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - = - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - - = -
02. - - - ~ 07. - / - - 12. ; - - - 17. - / - -
03. - - = - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - - - ~
04. - / - - 09. - / - - 14. - / - - 19. - - = -
05. - - = - 10. ; - - - 15. - - = - 20. ; - - -
21. - / - - 24. - - - ~ 27. - - - ~ 30. - / - -
22. - - - ~ 25. - - = - 28. - - = -
23. - - = - 26. - - = - 29. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - - = - 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. - - - ~
02. - / - - 07. - - = - 12. - - = - 17. - - = -
03. - - = - 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. - - = -
04. - - = - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - / - -

05. - - - ~ 10. - - = - 15. ; - - - 20. - / - -
21. - - - ~ 24. - - - ~ 27. - / - - 30. - - - ~
22. ; - - - 25. ; - - - 28. - /
23. - - - ~ 26. - - = - 29. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - / - - 06. ; - - - 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - = - 07. - / - - 12. - / - - 17. - - = -
03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - = -
04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. ; - - -
05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - = - 20. ; - - -
21. - - - ~ 24. - - = - 27. - - = - 30. - - = -
22. ; - - - 25. - - = - 28. ; - - -
23. - / - - 26. - - = - 29. ; - - -
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn sinh học –lớp 11
Mã đề: 002
1. Nước được hấp thụ vào rễ qua lông hút theo cơ chế
A. Chủ động B. Thẩm thấu
C. Thụ động D. Cơ chế ngược grien nồng độ
2. Nguyên tố nào sau đây tham gia cấu tạo diệp lục
A. Iod B. Sắt C. Đồng D. Magiê
3. Số phân tử CO
2
tạo ra trong lên men etylic từ 1 phân tử gluco là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
4. Điểm nào sau đây khẳng đònh hệ đệïm proten là mạnh nhất đối với máu
A. Điều chỉnh toan B. Điều chỉnh cả toan và kiềm của máu
C. Điều chỉnh a xit D. Điều chỉnh bazơ
5. Để xác đònh một cây xanh chủ yếu thải CO
2

trong hô hấp,điều gì là cần thiết cho thí nghiệm
A. Sử dụng cây còn non B. Sử dụng cây có nhiều lá
C. Làm thí nghiệm trong buồng tối D. Dìm cây trong nước
6. Pha sáng trong quang hợp tạo ra ATP và
A. NADPH B. NADPH
2
C.
NADH D. FADH
2
7. Động vật nào sau đây tim có 2 tâm nhó và 1 tâm thất
A. Sao biển B. Con cóc C. Cá chép D. Chim sẻ
8. Mô nào sau đây trong các mô tham gia cấu tạo lácó sự phân bố tế bào thưa nhất
A. Mô giậu và mô xốp B. Mô giậu C. Mô xốp D. Mô khuyết
9. Chức năng nào dưới đây chung cho các tuyến thượng thận,tụy và gan ở người
A. Tiêu hoá mỡ B. Tham gia điều hoà gluco trong máu
C. Xây dựng các mạch máu D. Điều hoà tốc độ trao đổi chất
10. Một cây sống trong môi trường khô nóng có thể có
A. Lá dày,nhỏ với một ít khí khổng B. Lá có lông,màu sáng
C. Lá xanh nhạt,to D. Lá xanh thẫm,to,có nhiều khí khổng
11. Động vật nào sau đây có hệ thần kinh mạng lưới
A. Thằn lằn,kỳ đà B. Sứa,thuỷ tức C. Giun đất,giun đũa D. Bọ ngựa,bọ rùa
12. Tập tính lãnh thổ có ý nghóa với đời sống động vật
A. Đảm bảo phân bố hợp lý để tồn tại B. Đảm bảo quan hệ hài hoà
C. Duy trì tính ổn đònh của loài D. Đảm bảo cân bằng sinh thái
13. Chất nào sau đây là sản phẩm của hô hấp hiếu khí
A. Chỉ có CO
2
và H
2
O B. A xít Oxalic C. A xit Xitric D. CO

2
,H
2
O vàATP
14. Trong quang hợp của thực vật C
3
chất nhận CO
2
đầu tiên là
A. Oxalo axetat B. Ribulozo1,5 đi phốt phát
C. Piruvic D. Oxalo axetic
15. Động vật nào có hệ thần kinh dạng hạch
A. Thuỷ tức,sứa B. Cá,ếch,nhái C. Giun đất,châu chấu D. San hô, sứa

16. Có thể điều tiết cường đôï quang hợp bằng cách
A. Bón phân B. Cung cấp nước C. Tất cả đều đúng D. Chăm sóc hợp lý
17. Chu trình Crep là một nguồn
A. A xit piruvic duy nhất B. ATP vàcác sản phẩm trung gian quan trọng khác
C. Gluco duy nhất D. ATP duy nhất
18. Giun dẹp có hệ thần kinh dạng nào
A. Dạng ống B. Dạng lưới
C. Chỉ là những tế bào cảm ứng D. Dạng chuỗi hạch
19. Số phân tử CO
2
tạo ra trong lên men lactic từ 1 phân tử gluco là
A. 1 B. 4 C. 0 D. 2
20. Trong quang hợp,ngược với hô hấp ở ty thể là
A. Nươc được phân huỷ B. Tổng hợp ATP
C. Có sự vận chuyển hidro và điện tử D. Nước được tạo thành
21. Lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bò mất đi qua con đường thoát hơi nước là

A. 97% B. 98% C. 96% D. 95%
22. Sự thoát hơi nước ở lá già của cây đươc thực hiện chủ yếu qua
A. Tầng cutin B. Khí khổng và tầng cutin
C. Tế bào biểu bì D. Khi khổng
23. Hệ tuần hoàn ở động vật có 2 dạng chủ yếu là
A. Hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn kép B. Hệ tuàn hoàn hở, hệ tuần hoàn đơn
C. Hệ tuần hoàn đơn,hệ tuần hoàn kép D. Hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn kín
24. Qúa trình tiêu hoá thức ăn ở động vật ăn thực vật gồm những quá trình nào
A. Biến đổi cơ học B. Biến đổi hoá học C. Biến đổi sinh học D. Tất cả đều đúng
25. Đóng mở khí khổng chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào trong tế bào hạt đậu
A. Các Ion khoáng B. Hàm lượng prtein
C. Hàm lượng nước D. Hàm lượng cacbohrat và lipit
26. Hô hấp có thêm túi khí là đặc trưng của lớp động vật nào
A. Bò sát B. Thú C. Chim D. Cá
27. Thực vật còn non,thoát hơi nước chủ yếu qua
A. Khí khổng B. Qua tầng cutin và khí khổng
C. Khí khổng va biểu bì D. Tầng cutin
28. Nước và muối khoáng trong cây được vận chuyển chủ yếu qua bộ phận nào
A. Các tế bào kèm B. Libe C. Mạch gỗ D. Mạch rây
29. Thực vật khử độc NH
3
dư thừa bằng cách nào
A. Tạo amid B. Chuyển vò amin
C. Amin hoá trực tiếp D. Amin hoá trực tiếp và tạo amid
30. Nguồn protein bổ sung cho động vật nhai lại có từ
A. Cỏ kho B. Vi sinh vật trong dạ cỏ C. Rơm, rạ D. Cỏ tươi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×