Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

khuc xa anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.56 KB, 3 trang )

ụng H, ngy 24 thỏng 03 nm 2008
HIN TNG KHC X NH SNG
* K/nim: Khỳc x l hin tng chựm tia sỏng b i
phng t ngt khi i qua mt phõn cỏch hai mụi trng
truyn ỏnh sỏng.
* nh lut khỳc x ỏnh sỏng:
- Tia khỳc x nm trong mt phng ti
- Tia ti v tia khỳc x nm hai bờn
phỏp tuyn ti im ti.
- T s gia sin ca gúc ti v sin ca
gúc khỳc x l mt hng s.

n
r
i
=
sin
sin
(*)
n > 1 (i > r): mụi trng khỳc x chit quang hn mụi trng ti
n < 1 (i < r): mụi trng khỳc x chit quang kộm mụi trng ti
* Chit sut ca mụi trng:
a. Chit sut t i: n trong biu thc (*) l chit sut t i ca mụi trng 2 i vi mụi trng 1:
2
1
21
v
v
nn
=
v


1
, v
2
: l vn tc ca ỏnh sỏng trong mụi trng 1, mụi trng 2.
b. Chit sut tuyt i: Chit sut tuyt i ca mt mụi trng l chit sut t i ca mụi trng ú i vi
chõn khụng.

chit sut tuyt i ca mụi trng 1:
1
1
1
>=
v
c
n

mụi trng 2:
1
2
2
>=
v
c
n



2
1
1

2
21
v
v
n
n
n
==
PHN CU HI TRC NGHIM
Cỏu 1: ióửu naỡo sau õỏy laỡ õuùng khi noùi vóử hióỷn tổồỹng khuùc xaỷ aùnh saùng?
A. Hióỷn tổồỹng khỳc x xy ra khi aùnh saùng truyóửn tổỡ mọi trổồỡng trong suọỳt naỡy sang
mọi trổồỡng trong suọỳt khaùc.
B. Trong hióỷn tuồỹng khuùc xaỷ aùnh saùng, tia tồùi vaỡ tia khuùc xaỷ coù phổồng truỡng
nhau nóỳu tia tồùi vuọng goùc vồùi mỷt phỏn caùch.
C. Tia tồùi vaỡ tia khuùc xaỷ nũm vóử hai phờa cuớa mỷt phỏn caùch cuớa hai mọi trổồỡng .
D. A, B, C õóửu õuùng.
Cỏu 2: Choỹn cỏu õuùng.
A. Tia khuùc xaỷ vaỡ tia tồùi õóửu cuỡng nũm trong mỷt phúng tồùi
B. Tia khuùc xaỷ vaỡ tia tồùi õóửu cuỡng nũm vóử mọỹt phờa cuớa phaùp tuyóỳn
C. Goùc tồùi bũng goùc phaớn xaỷ, goùc khuùc xaỷ luọn luọn lồùn hồn goùc tồùi.
D. Goùc khuùc xaỷ luọn luọn bũng goùc phaớn xaỷ vaỡ bũng gồùc tồùi
Cỏu 3: Choỹn cỏu õuùng:
A. Khi tia saùng truyóửn tổỡ mọi trổồỡng chióỳt quang keùm sang mọi truồỡng chióỳt quang
hồn thỗ goùc khuùc xaỷ nhoớ hồn goùc tồùi.
B. Khi tia saùng truyóửn tổỡ mọi trổồỡng chióỳt quang keùm sang mọi truồỡng chióỳt quang
hồn thỗ goùc khuùc xaỷ lồùn hồn goùc tồùi.
C. Khi goùc tồùi bũng 90
0
thỗ goùc khuùc xaỷ bũng 90
0

D. Khi truyóửn aùnh saùng tổỡ mọi trổồỡng chióỳt quang hồn sang mọi trổồỡng chióỳt quang
keùm thỗ goùc khuùc xaỷ nhoớ hồn goùc tồùi.
Cỏu 4: Cọng thổùc naỡo thóứ hióỷn õuùng mọỳi lión hóỷ giổợa chióỳt suỏỳt vaỡ vỏỷn tọỳc.
A. n
1
=
1
v
c
B. n
2
=
2
v
c
C. n
21
=
2
1
v
v
D. A,B,C
õóửu õuùng
Cỏu 5: A. Chióỳt suỏỳt tuyóỷt õọỳi cuớa caùc mọi trổồỡng u lồùn hồn 1
tc
Mụi trng ti (1)
Gúc ti i
Chựm tia ti
Mt lng cht

i
Chựm tia khỳc x Gúc khx r
Mt khx (2)
Đơng Hà, ngày 24 tháng 03 năm 2008
B. Chiãút sút tuût âäúi ca mäüt mäi trỉåìng l chiãút sút tỉ đối mäi trỉåìng đó âäúi
våïi chán khäng
C.Chiãút sút tuût âäúi ca mäi trỉåìng tè lãû nghëch våïi váûn täúc ạnh sạng
truưn trong mäi trỉåìng đó
D. C A,B,C âãưu âụng
Cáu 6 :Cäng thỉïc no trong cạc cäng thức sau âáy l âụng ?
A. sin i
1
= n sin r
1
B.
1211
sin.sin. rnin
=
C. sin i
2
= n sin r
2
D. A,B,C âãưu âụng
Cáu 7: Âiãưu kiãûn âãø cọ phn xả ton pháưn l ?
A. Ạnh sạng chiãúu tỉì mäi trỉåìng chiãút quang hån sang mäi trỉåìng chiãút quang kẹm.
B. Gọc tåïi i phi låïn hån gọc tới giåïi hản
C. Ạnh sạng chiãúu tỉì mäi trỉåìng chiãút quang kẹm sang mäi trỉåìng chiãút quang hån.
D. C âiãưu kiãûn B,C thç måïi cọ phn xả ton pháưn
E. C âiãưu kiãûn A,B thç måïi cọ phn xả ton pháưn
Câu 8: Đối với gương phẳng, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Khoảng dòch chuyển của ảnh bằng khoảng dòch chuyển của gương và cùng chiều dòch chuyển của gương.
B. Khoảng dòch chuyển của ảnh bằng khoảng dòch chuyển của gương và ngược chiều dòch chuyển của gương.
C. Khoảng dòch chuyển của ảnh gấp đôi khoảng dòch chuyển của gương và cùng chiều dòch chuyển của gương.
D. Khoảng dòch chuyển của ảnh gấp đôi khoảng dòch chuyển của gương và ngược chiều dòch chuyển của gương.
Câu 9: Sự tạo thành bóng tối, bóng nửa tối được giải thích từ:
A. Đònh luật truyền thẳng ánh sáng.
B. Đònh luật phản xạ ánh sáng.
C. Đònh luật khúc xạ ánh sáng.
D. Tính thuận nghòch của sự truyền ánh sáng.

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa tia phản xạ và tia tới
.
A. Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới.
B. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ ở điểm tới.
C. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau.
D. Cả ba kết kuận trên là đúng.
Câu 11:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa giữa vật và ảnh cho bởi gương phẳng:
A. Ảnh và vật trái tính chất. B. Ảnh song song cùng chiều và bằng vật.
C. Ảnh và vật khác phía đối với gương. D. Cả ba kết luận trên
Câu 12: Chiết suất tỉ đối giữa mơi trường khúc xạ và mơi trường tới:
A. ln ln lớn hơn 1. C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai mơi trường
B. ln ln nhỏ hơn 1. D. tùy thuộc góc tới của tia sáng.
Câu 13: Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường:
A. cho biết một tia sáng khi đi vào mơi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít
B. là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó đối với chân khơng
C. là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó đối với khơng khí
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 14: Chiết suất tỉ đối giữa hai mơi trường:

A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ mơi trường này vào mơi trường kia.
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn
C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
Câu 15: Mắt của một người đặt trong khơng khí nhìn xuống đáy một chậu có chứa một chất lỏng trong suốt có chiết suất
n. Chiều cao lớp chất lỏng là 20cm. Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thống của chất lỏng là h.
A. h > 20cm B. h < 20cm C. h = 20cm
D. khơng thể kết luận được vì chưa biết chiết suất n của chất lỏng là bao nhiêu.
Câu 18: Chiết suất của thuỷ tinh có giá trò nào sau đây?
A. 1,5 B. 2,5 C. 0,5 D. 2
Câu 19: Tia sáng truyền từ nước ra khơng khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ vng góc với nhau. Chiết suất của nước là 4/3.
Góc tới của tia sáng là ?
A. 53
0
B. 37
0
C. 45
0
D. Giá trị khác A,B,C
Câu 20 : Cho một tia sáng đi từ nước ra khơng khí . Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới :
A. i > 49
0
B. i > 43
0
C. i > 42
0
D. i < 49
0

tc

Đông Hà, ngày 24 tháng 03 năm 2008
Bài 5: Một cái máng nước sâu 30cm, rộng 40cm
có hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc máng cạn
nước thì có bóng râm của thành A kéo dài tới đúng
chân thành B đối diện (hìnhvẽ). Người ta đổ nước
vào máng đến một độ cao h thì bóng của thành
A ngắn bớt đi 7cm so với trước. Biết chiết suất
của nước là n = 4/3. Hãy tính h; vẽ tia sáng giới
hạn bóng râm của thành máng khi có nước.
tc
A B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×