Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tổng hợp lý thuyết lập trình HTML

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.85 KB, 4 trang )

Các cặp thẻ cơ bản:
<body></body>: nội dung trang web



Bgcolor=”” : màu nền của trang
Background=”đường dẫn” : ảnh nền


“xuống dòng

: phân cách các đoạn văn bản
<hr> : vẽ đường kẻ ngang





Size=”pixel” :độ dày
Width=”% màn hình” : dài
Color=”” :màu
Align=”” : vị trí

<ul></ul> : danh sách k có đánh số thứ tự
<ol></ol> :danh sách tự động đánh thứ tự
</pre>: hiện thị đoạn văn bản có vị trí các chứ giống như đã viết trong code

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
</pre>
Kiểu chữ:








<b></b>: in đậm
<i></i>:in nghiêng
<u></u>:gạch chân
<s></s>:gạch ngang
<sub></sub>:hiện cao hơn giống như số mũ
<sup></sup>: chỉ số(ngược với số mũ)

<font></font>




Face=””:kiểu chữ
Size=”1-7”:cỡ
Color=””: màu

Các cặp thẻ từ

đến
: in đậm và giảm dần kích thước


Align=””:vị trí

: đưa 1 đoạn vào trung tâm
<blink></blink>: nhấp nháy đoạn văn bản
<marquee></marquee>: khung di chuyễn chữ




Bgcolor: màu nền của khung
Width:độ rộng của khung








Hight:độ dày
Behavior(scoll, alternate): cách di chuyển
Direction(left, right, down, up):hướng chuyển động
Hspace(pixel): cách đều các phần bên trái và bên phải
Vspace(pixel): cách đều các phần bên trên và bên dưới

Liên Kết trong html
<a> Tên văn bản hiển thị </a>





Href=””: link muốn chuyển đến khi click vào văn bản
Target=””(_blank:mở trong trang mới, )
Title=”” :hiện thị mô tả khi rê chuột vào
Name:
• <a name=”top”> đầu trang </a>

• <a href=”#top”> trở về đầu trang </a>
• Khi click vào trở về đầu trang thì trang web tự động nhảy về vị trí của đoạn đầu
trang có tên đánh dấu là top
• Có thể dung để đánh dấu ngoại trang(điểm dánh dấu và link nằm ở 2 trang khác
nhau)
<a href=”tên trang chứa điểm đánh dấu#tên điểm đánh dấu”> đoạn đánh dấu
</a>

Đưa hình ảnh vào trang html:
<img></img>










Src=”đường dẫn” giống background trong thẻ <body>
Width(pixel):độ rộng của ảnh vd: width=300px
Hight(pixel):chiều cao của ảnh
Alt: đoạn text mô tả cho bức ảnh(chỉ hiển thị khi bức ảnh bị xoá hoặc chưa tải đc
ảnh do mạng yếu…)
Boder(pixel):đường viền bao quanh cho bức ảnh(màu mặc định là màu đen)
Align=”left, right” k có center cho ảnh trong html(khi sử dụng thuộc tính align thì
nếu có nội dung phía sau bức ảnh, nó sẽ tràn lên trên vàu lấp đầy khoảng trống mà
bức ảnh để lại ở góc trái hoặc góc phải của màn hình. Còn khi k sử dụng thì nó sẽ
nằm ở hàng cuối và nhảy xuống phía dưới nếu vẫn còn chữ).

Hspace(pixel):khoảng cách giữa ảnh và các đối tượng ở hai bên
Vspace(pixel): khoảng cách giữa ảnh và các đối tượng ở trên dưới

Tạo bảng:
rộng của bảng) height(: độ cao của bảng) align(left, right, center: vị trí của bảng) bgcolor(màu nền của
bảng) background=đường dẫn(ảnh nền của bảng) cellpaddig(pixel, khoảnh cách giữa các đường viền với
nội dung trong từng ô) cellspacing(pixel, khoảng cách giữa các ô)>
justify(căn đều 2 cạnh đối với đoạn văn bản)) valign(middle, top, bottom) background(ảnh nền cho
dòng)> :tạo 1 dòng


<td gồm các thuộc tính giống dòng></td> :tạo 1 cột trong dòng
</tr>
</table>
Dung colspan và rowspan đển gộp các cột hoặc các hàng
Làm việc với form:
Khoi tạo Form: <form> </form>




Name: ten form
Action=”abc.html” hướng dữ liệu đến 1 trang html nào đó
Method=”” cách gửi dữ liệu

Các đối tượng trong form:







<input>
o Type=”text”, password, checkbox, radio, file(upload dữ liệu), button,
reset(làm mới form)
o Name=”” ten đối tượng(name của các radio phải giống nhau)
o Value=”” giá trị khởi tạo của đối tượng
o Size= kích thước
<Select></select>: giống combobox
o <option> ten </option> : them đối tượng vào selectbox
 Selected=”select”: mac dinh chon
<textarea></textarea>
o Cols=”số dòng” độ rộng
o Rows=”” độ cao

CSS:
<stype type=”text/css”>
</stype>
Phông chữ:
Font-size:?px;
Font-family:”” kiểu chữ
Font-weight:độ đậm
Font-stype:italic..
Đoạn văn bản:
Letter-spacing:?px khoảng cách giữa các ký tự
Word-spacing:?px khoảng cách giữa các chữ



Text-indent:?px lùi dòng đầu tiên vào
Text-align:left, right, center, justify(căn đều 2 bên)
Text-decoration:underline, line-through, overline, blink(chớp mắt), none
Text-transform:uppercase, lowercase, capitalize(in hoa các chữ cái đầu tiên), none
Border:
Border:width màu style(phải khai báo đủ 3 thuộc tính)
Margin:top right bottom left(khoảng cách với các thứ xung quanh)
Margin: top-bottom right-left
Margin:cách đều 4 phía
Padding: khoảng cách giữa border với nội dung bên trong
Khai báo giống margin
JS