Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT 1tiet 12CB bai so 3B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.16 KB, 5 trang )

Trờng thpt chu văn an đề kiểm tra bài số 03 học kì ii năm học 2008 - 2009
Tổ hóa - sinh môn hóa học lớp 12
Mã đề 268 Thời gian: 45 phút
Họ và tên: . Lớp: .
I/- Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Học sinh làm bài vào phần cuối của tờ giấy này.
Câu 1: Cho từ từ đến d khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
ta thấy hiện tọng thí nghiêm là:
A. Không có hiện tợng gì B. Dung dịch bị đục
C. Có khí bay ra D. Dung dịch bị đục, sau đó trở lại trong suốt
Câu 2: Cho 3,9g hỗn hợp bột gồm Mg và Al phản ứng với HCl d, thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc) và m gam muối
clorua. Giá trị m là:
A. 29,4g B. 18,1g C. 14,4g D. 8,925g
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. Al + CrCl
3

Cr + AlCl
3
B. Al + Fe
3
O
4


Fe + Al
2


O
3
C. Al + Cr
2
O
3


Cr + Al
2
O
3
D. Al + Fe
2
O
3


Fe + Al
2
O
3
Câu 4: Một cốc nớc có chứa các ion K
+
, Ca
2+
, Cl
-
, Mg
2+

, HCO
3
-
, SO
4
2-
. Nớc trong cốc thuộc loại:
A. Nớc cứng toàn phần B. Nớc cứng vĩnh cửu C. Nớc cứng tạm thời D. Nớc mềm
Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây đều đợc điều chế bằng phơng pháp điện phân nóng chảy ?
A. Zn, Ca, Na, Al B. Zn, Cu, Fe, K C. Mg, Na, K, Al D. Mg, Cu, Fe, Al
Câu 6: Cho 45,2g hỗn hợp gồm CaCO
3
và MgCO
3
tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc). %
Khối lợng từng muối trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là:
A. 55,75% và 44,25% B. 44,25% và 55,75% C. 66,37% và 33,63% D. 33,63% và 66,37%
Câu 7: Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) phản ứng với dung dịch chứa 16g NaOH, thì dung dịch thu đợc sau phản ứng
chứa:
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaHCO

3
và Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
và NaOH d
Câu 8: Cho 6,05g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với
nớc thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li và K B. Na và K C. Li và Na D. K và Rb
Câu 9: Để oxi hoá hoàn toàn 8g một kim loại kiềm thổ cần dùng 5,3333g oxi. Kim loại kiềm thổ là:
A. Ca B. Be C. Ba D. Mg
Câu 10: Chọn một thuốc thử có thể dùng nhận biết các dung dịch : NaCl, FeCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2

A. NaOH B. Quỳ tím C. H
2
SO
4
D. Nớc
II/- Phần tự luận. (6,0 điểm).

Câu 1. Cho từ từ đến d dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch muối nhôm clorua, hiện tợng gì xảy ra? Viết
phản ứng và giải thích?
Câu 2. Viết các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)
Al
2
O
3
(1)

Al
(2)

NaAlO
2
(3)

Al(OH)
3
(4)

KAlO
2
(5)

K
2
SO
4
Câu 3. Cho 3,15 gam hỗn hợp A gồm nhôm và nhôm oxit vào dung dịch natri hiđroxit vừa đủ, thu đợc 2016
ml khí (đktc) và dung dịch B.

a. Viết phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lợng các chất trong hỗn hợp A.
b. Cho V ml dung dịch axit clohđric 0,5M thu đợc 3,12 gam kết tủa. Tính V?
--------------------------------
Phần bài làm trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Phần bài làm tự luận:
Trờng thpt chu văn an đề kiểm tra bài số 03 học kì ii năm học 2008 - 2009
Tổ hóa - sinh môn hóa học lớp 12
Mã đề 682 Thời gian: 45 phút
Họ và tên: . Lớp: .
I/- Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Học sinh làm bài vào phần cuối của tờ giấy này.
Câu 1: Cho 6,05g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với
nớc thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. K và Rb B. Li và Na C. Na và K D. Li và K
Câu 2: Một cốc nớc có chứa các ion K
+
, Ca
2+
, Cl
-
, Mg
2+
, HCO
3
-
, SO
4

2-
. Nớc trong cốc thuộc loại:
A. Nớc cứng vĩnh cửu B. Nớc cứng toàn phần C. Nớc cứng tạm thời D. Nớc mềm
Câu 3: Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) phản ứng với dung dịch chứa 16g NaOH, thì dung dịch thu đợc sau phản ứng
chứa:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
và NaOH d
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. Al + CrCl
3

Cr + AlCl
3

B. Al + Cr
2
O
3


Cr + Al
2
O
3
C. Al + Fe
3
O
4


Fe + Al
2
O
3
D. Al + Fe
2
O
3


Fe + Al
2
O
3

Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây đều đợc điều chế bằng phơng pháp điện phân nóng chảy ?
A. Zn, Cu, Fe, K B. Mg, Na, K, Al C. Zn, Ca, Na, Al D. Mg, Cu, Fe, Al
Câu 6: Cho 3,9g hỗn hợp bột gồm Mg và Al phản ứng với HCl d, thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc) và m gam muối
clorua. Giá trị m là:
A. 18,1g B. 14,4g C. 29,4g D. 8,925g
Câu 7: Cho 45,2g hỗn hợp gồm CaCO
3
và MgCO
3
tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc). %
Khối lợng từng muối trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là:
A. 55,75% và 44,25% B. 44,25% và 55,75% C. 66,37% và 33,63% D. 33,63% và 66,37%
Câu 8: Chọn một thuốc thử có thể dùng nhận biết các dung dịch : NaCl, FeCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2

A. Nớc B. Quỳ tím C. H
2
SO
4
D. NaOH
Câu 9: Cho từ từ đến d khí CO
2

vào dung dịch Ca(OH)
2
ta thấy hiện tọng thí nghiêm là:
A. Dung dịch bị đục, sau đó trở lại trong suốt B. Dung dịch bị đục
C. Không có hiện tợng gì D. Có khí bay ra
Câu 10: Để oxi hoá hoàn toàn 8g một kim loại kiềm thổ cần dùng 5,3333g oxi. Kim loại kiềm thổ là:
A. Ba B. Be C. Ca D. Mg
II/- Phần tự luận. (6,0 điểm).
Câu 1. Cho từ từ đến d dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch muối nhôm clorua, hiện tợng gì xảy ra? Viết
phản ứng và giải thích?
Câu 2. Viết các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)
Al
2
O
3
(1)

Al
(2)

NaAlO
2
(3)

Al(OH)
3
(4)

KAlO
2

(5)

K
2
SO
4
Câu 3. Cho 3,15 gam hỗn hợp A gồm nhôm và nhôm oxit vào dung dịch natri hiđroxit vừa đủ, thu đợc 2016
ml khí (đktc) và dung dịch B.
a. Viết phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lợng các chất trong hỗn hợp A.
b. Cho V ml dung dịch axit clohđric 0,5M thu đợc 3,12 gam kết tủa. Tính V?
--------------------------------
Phần bài làm trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Phần bài làm tự luận:

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Hoá 12 lần 3B
Đề số: 268 Đề số: 682
01 01
02 02
03 03
04 04
05 05
06 06
07 07
08 08
09 09
10 10
Đáp án tự luận:

Câu 1.
1,0 điểm
Hiện tợng: Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa keo tan và dung dịch
trở lại trong suốt.
0,5 điểm
Giải thích: Do xảy ra phản ứng:
( )
3
3
3NaOH AlCl 3NaCl Al OH+ +
( )
2 2
3
NaOH Al OH NaAlO 2H O+ +
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2.
1,25 điểm
1)
pnc
2 3 2
2Al O 3O 4Al

+
ơ
0,25 điểm
2)
2 2 2
2Al+ 2NaOH+2H O 2NaAlO 3H +
0,25 điểm

3)
( )
2 2 2 3
3
NaAlO + CO +2H O Al OH NaHCO +
0,25 điểm
4)
( )
2 2
3
Al OH + KOH KAlO 2H O +
0,25 điểm
5)
( )
2 2 4 2 2 4
3
2KAlO H SO 2H O 2Al OH + K SO+ +
0,25 điểm
Câu 3.
3,25 điểm
a.
2 2 2
2Al+ 2NaOH+2H O 2NaAlO 3H +
0,25 điểm
2 3 2 2
Al O + 2NaOH 2NaAlO H O +
0,25 điểm
2
H
2,016

n 0,09
22,4
= =
mol
0,25 điểm
2 2 2
2Al + 2NaOH + 2H O 2NaAlO 3H +
0,06 0,06

0,09 (mol)
0,25 điểm
Al
0,06.27
%m .100 51, 43%
3,15
= =
2 3
Al O
%m
= 100 - 51,43 = 48,57%
0,25 điểm
0,25 điểm
b
2 3
Al O
3,15 0,06.27
n 0,015
102

= =

mol
0,25 điểm
2 3 2 2
Al O + 2NaOH 2NaAlO H O→ +
0,015

0,03mol
0,25 ®iÓm
2
NaAlO
n
= 0,03+0,06 = 0,09 mol
3
Al(OH)
3,12
n 0,04 mol
78
= =
0,25 ®iÓm
( )
2 2
3
HCl NaAlO H O Al OH NaCl+ + → ↓ +
0,09 0,09 0,09
( )
3 2
3
3HCl Al OH AlCl 3H O+ ↓ → +
0,15 0,05
0,25 ®iÓm

0,25 ®iÓm
VËy thÓ tÝch HCl cã thÓ lµ:
V=
0,15 0,09
0,5
+
= 0,48lit (NaAlO
2
tham gia p hÕt)
HoÆc: V =
0,04
0,5
=0,08 lit (NaAlO
2
d)
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×