Trờng THCS
Chí Hoà
Đề kiểm tra chất lợng học kì I
Môn Sinh học 6 - năm học 2008-2009
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I - Câu hỏi trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy chọn phơng án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì?
a) Thực vật rất đa dạng, phong phú.
b) Thực vật sống ở khắp nơi trên Trái Đất.
c) Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, trả lời
chậm với các kích thích của môi trờng.
d) Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
2. Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
a) ở tất cả các bộ phận của cây. b) ở mô phân sinh ngọn.
c) ở mô phân sinh. d) ở các phần non có màu xanh của cây.
3. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì nó:
a) Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
b) Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c) Có ruột chứa chất dinh dỡng
d) Có nhiều lông hút thực hiện chức năng hút nớc và muối khoáng.
4. Phần nào của lá có vai trò quan trọng nhất trong quá trình quang hợp?
a) Lớp biểu bì b) Phần thịt lá
c) Gân lá d) Cuống lá
5. Biện pháp hiệu quả nhất để tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng là:
a) Cắt sạch cỏ
b) Cày lật đất làm cỏ chết hoặc cuốc đất để nhặt hết thân và rễ cỏ.
c) Phơi đất trớc khi trồng.
d) Nhổ hết phần lá cỏ trên mặt đất.
6. Hình thức sinh sản nào sau đây không phải là sinh sản sinh dỡng?
a) Cây bởi đợc mọc lên từ hạt bởi. b) Cây thuốc bỏng đợc mọc lên từ lá thuốc bỏng. c) Cây
sắn tàu mọc lên từ củ sắn tàu. d) Cây khoai lang mọc lên từ củ khoai lang.
II - câu hỏi tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Sự biến dạng của lá có ý nghĩa gì? Vì sao lá của một số loại cây xơng rồng biến
thành gai?
Câu 2: Dùng những từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Thí nghiệm chứng minh cây nhả khí Cacbônic khi hô hấp.
- Đặt 2 cốc
(1)
..giống nhau lên 2 tấm kính ớt.
- Dùng 2 chuông thuỷ tinh A và B úp vào, trong chuông A có đặt thêm
(2)
- Cho cả 2 chuông thí nghiệm vào
(3)
Sau khoảng 6 giờ, thấy cốc nớc vôi ở
trong chuông A bị đục và trên mặt có 1 lớp váng..
(4)
cốc nớc vôi ở trong
chuông B vẫn còn trong, và trên mặt có lớp váng .
(5)
- Kết luận: chứng tỏ khi hô hấp cây .
(6)
.
Câu 3: Phân biệt các nhóm hoa dựa vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa. Bộ phận nào của hoa
là quan trọng nhất? Vì sao?
Đáp án và biểu điểm
I - Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
câu 1 câu 2 câu 3 câu 4 câu 5 câu 6
c c d b b a
II - Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
Trả lời đúng mỗi ý đợc 1 điểm.
Đáp án:
- Nhằm giúp lá thực hiện những chức năng khác với chức năng quang hợp, phù hợp với môi
trờng sốngcủa cây.
- ở một số loại cây xơng rồng thờng có hiện tợng lá biến thành gai để giúp cây giảm bớt sự
thoát hơi nớc.
Câu 2 (3 điểm):
Điền đúng mỗi từ hoặc cụm từ đợc 0,5 điểm.
Đáp án:
1. nớc vôi trong
2. một chậu cây
3. chỗ tối
4. trắng dày
5. trắng rất mỏng
6. nhả nhí cacbônic.
Câu 3 (2 điểm):
Đáp án:
- Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa ngời ta phân biệt hoa đơn tính (chỉ chứa nhị hoặc
nhuỵ) và hoa lỡng tính (có chứa cả nhị và nhuỵ). (1 điểm)
- Bộ phận quan trọng nhất của hoa là nhị và nhuỵ (0,5 điểm)
vì chúng giúp cho quá trình thụ phấn, kết hạt và tạo quả về sau để duy trì nòi giống. (0,5 điểm).
đề kiểm tra chất lợng học kì I
Môn công nghệ 9 - năm học 2008-2009
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Dụng cụ dùng để đo đờng kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là:
A . Thớc dây B . Thớc góc
C . Thớc cặp D . Thớc dài
2. Đồng hồ điện dùng để đo điện trở mạch điện là:
A . Oát kế B . Ampe kế
C . Vôn kế D . Ôm kế
3. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện, khi rẽ nhánh dây dẫn mà không nối
phân nhánh (nối rẽ), ngời ta thờng dùng:
A . ống nối T B . ống nối thẳng
C . ống nối L D . Puli sứ
Câu 2 (1 điểm): Em hãy sắp xếp thứ tự của các công đoạn cho trớc trong các câu sau để có quy
trình lắp đặt mạch điện chiếu sáng:
a) Kiểm tra và vận hành thử
b) Vạch dấu
c) Đi dây ra đèn
d) Khoan lỗ bảng điện
e) Lắp TBĐ vào bảng điện.
Câu 3 (1,5 điểm): Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để đợc câu trả lời đúng.
Thứ tự các bớc của quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện là:
Cột A Cột B
Bớc 1: a) Xác định vị trí lắp đặt bảng điện, bóng đèn
Bớc 2: b) Bố trí các thiết bị trên bảng điện
Bớc 3: c) Vẽ đờng dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lí.
Bớc 4: d) Vẽ đờng dây nguồn
Câu 4 (2 điểm): Phân biệt sự khác nhau của sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện?
Câu 5 (4 điểm): Cho sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc 2 cực điều khiển 2
đèn. Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện đó ?
0
A
Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (1,5 điểm):
Câu 1 2 3
Đáp án C D A
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 2 (1 điểm):
Đáp án thứ tự của các công đoạn của quy trình lắp đặt mạch điện chiếu sáng.
Thứ tự: b ; d ; e ; c ; a
Câu 3 (1,5 điểm):
Thứ tự các bớc của quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện là:
Đáp án các bớc:
1 - d 3 - b
2 - a 4 - c
Câu 4 (2 điểm):
Phân biệt rõ sự khác nhau của 2 sơ đồ về đặc điểm và công dụng. Mỗi ý đúng đợc 1 điểm.
Đặc điểm Công dụng
Sơ đồ nguyên lí
Chỉ nêu lên mối liên hệ về điện
của các phần tử.
Để tìm hiểu nguyên lí làm việc
của mạch điện.
Sơ đồ lắp đặt
Biểu thị rõ vị trí lắp đặt của
các phần tử.
Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa
chữa mạch điện.
Câu 5 (4 điểm):
O
A
Biểu điểm:
- Vẽ đúng bảng điện đợc 1 điểm
- Vẽ đúng vị trí các đèn đợc 0,5 điểm
- Nối đúng các dây dẫn bảng điện đợc 0,5 điểm
- Nối đúng dây dẫn bóng đèn đợc 1 điểm
- Vẽ đúng các điểm nối dây nguồn đợc 1 điểm.
đề kiểm tra chất lợng học kì I
Môn công nghệ 8 - năm học 2008-2009
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3 điểm): Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Khối đa diện đợc bao bởi các hình:
A. Chữ nhật C . Tam giác
B . Đa giác D . Hình vuông
2. Chi tiết máy là :
A . do nhiều phần tử hợp thành.
B. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện 1 hay 1 số nhiệm vụ trong máy.
C . phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện 1 nhiệm vụ nhất định trong máy.
D . phần tử có chức năng nhất định trong máy.
3. Mối ghép đinh tán thờng dùng khi:
A . mối ghép phải chịu nhiệt độ cao. C . mối ghép chịu nhiệt độ thấp.
B . mối ghép không chịu lực lớn và chấn động mạnh. D . mối ghép có kích thớc nhỏ
4. Chức năng của nhà máy điện là:
A . Biến đổi điện năng. C . Sản xuất điện năng.
B . Truyền tải điện năng. D . Tiêu thụ điện năng.
5 . Hành động nào dới đây có thể gây ra tai nạn điện:
A . Thả diều xa đờng dây điện, cột điện cao áp C . Sử dụng các thiết bị điện bị sứt, vỏ vỡ.
B. Cắt nguồn điện trớc khi sửa chữa điện D . Tránh xa dây điện bị đứt chạm đất.
6 . Một ngời đang đứng dới đất, tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện. Em phải làm gì để tách nạn nhân
ra khỏi nguồn điện?
A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh.
B. Rút phích cắm điện (nắp cầu chì) hoặc aptômat.
C. Gọi ngời khác đến cứu.
D. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh.
Câu 2 (2 đ): Hãy khoanh vào chữ Đ nếu câu dới đây đúng hoặc chữ S nếu câu dới đây sai.
A. Kim loại, hợp kim là vật liệu dẫn điện. Đ S
B. Than chì là vật liệu cách điện. Đ S
C. Vật liệu có điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt. Đ S
D. Vật liệu có điện trở suất càng lớn, dẫn điện càng tốt. Đ S
Câu 3 (2 điểm): Quan sát 1 chiếc xe đạp rồi điền từ thích hợp vào bảng sau:
Nội dung hỏi Câu trả lời
- Săm lốp làm bằng vật liệu
- Khung, vành làm bằng vật liệu
- Nan hoa
- Chỉ ra mối ghép bằng then
- Mối ghép bằng ren
- Mối ghép hàn
- Cơ cấu truyền động
- Khớp quay
Câu 4 (3 điểm):Cho vật thể sau hãy vẽ các hình chiếu: đứng, bằng, cạnh lên 3 mặt phẳng chiếu.