Tải bản đầy đủ (.pptx) (88 trang)

ke toan quan tri du toan bán hàng và dự toán quan rlys doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 88 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Môn: Phân tích hoạt động kinh doanh
GVHD: DƯƠNG VĂN CHÍ
LỚP: 11CQT05


NHÓM 7

Lê Nguyễn Hoàng Oanh
Trần Thị Kim Liên
Hứa Trần Ngọc Diễm My
Khưu Thanh Ngân


PHÂN TÍCH BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN THÉP
POMINA
(2015 – 2016)


I. Giới thiệu khái quát về công ty.

II. Phân tích biến động về tài sản nguồn
vốn.

III. Phân tích bảng báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh.



IV. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

V. Phân tích các nhóm tỷ số tài chính.


I. GIỚI THIỆU
KHÁI QUÁT VỀ
CÔNG TY.


CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA

Địa chỉ: Đường 27, KCN Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương
Điện thoại: 0274 3710 051
Fax: 0274 4740 862


I. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
Tên giao dịch:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA

Tên giao dịch đối
ngoại:

POMINA STEEL CORPORATION

Tên viết tắt:


POM

Logo của công
ty:
Địa chỉ:

Đường 27, KCN Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam

Điện thoại/Fax

Điện thoại : 0650 3710 051
Fax: 0650 3740 862

Website:



Email:



Mã số thuế:

3700321364

Số tài khoản

0281 000 006 172 tại ngân hàng Vietcombank Bình Dương



I. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY

Đỗ Tiến Sĩ

Phó Chủ tịch HĐQT & Tổng Giám đốc
đang là chủ sở hữu.

- Được thành lập vào năm 1999, POMINA là
một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép
xây dựng với tổng công suất năm là 1,1 triệu
tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi.
- Hiện nay, POMINA là một trong những nhà
sản xuất thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất
Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần
thép xây dựng tại khu vực phía Nam.


I. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
• Giới thiệu chung:
 Năm 2008 nền kinh tế vĩ mô Việt Nam có nhiều bất ổn, mang lại
nhiều thách thức cho doanh nghiệp ngành thép, nhưng ngành thép
có nền tảng tốt vẫn tồn tại và phát triển. Ý thức được sự quan trọng
của ngành thép trong sự tăng trưởng của ngành công nghiệp nặng
và nền kinh tế Việt Nam ngay từ đầu thành lập. POMINA định
hướng phát triển bền vững trên cơ sở đầu tư vào công nghệ hiện
đại xanh, thân thiện môi trường.
 Với mục tiêu mang lại những sản phẩm là ‘cốt lỗi sự sống’, POMINA
là nhà sản xuất tiên phong trong việc đầu tư vào các dây chuyền,
công nghệ sản xuất hiện đại nhất trên thế giới. POMINA là nhà máy
đầu tiên tại Việt Nam áp dụng hệ thống nạp liệu liên tịc ngang thân

lò Consteel – một hệ thống sản xuất thân thiện với môi trường –
công nghệ này giúp tái tạo nguồn nguyên liệu tái chế với hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn tuần hoàn kép.


I. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
NHÀ MÁY THÉP POMINA 1
- Được thành lập vào tháng 1999 .
- Địa chỉ: Đường 27, KCN Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương.
- Lĩnh vực hoạt động: sản xuất cán thép.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP CON POMINA 2
- Được thành lập vào năm 2002.
- Địa chỉ: KCN Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng
Tàu.
- Lĩnh vực hoạt động: sản xuất luyện thép và cán thép,
khai thác, kinh doanh cảng biển, đầu tư khai thác các
công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật.

NHÀ MÁY LUYỆN PHÔI THÉP POMINA 3
- Được thành lập vào tháng 7/2009.
- Địa chỉ: KCN Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng
Tàu.
- Lĩnh vực hoạt động: sản xuất luyện thép và cán thép.


I. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
SẢN PHẨM:

THÉP CUỘN


THÉP VẰN


I. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC
 Bằng khen chủ tịch Ủy ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương cấp ngày 26/12/2005 vì đã có thành tích
xuất sắc trong kinh doanh, góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bình Dương.
 Bằng khen Bộ tài chính cấp ngày 30/05/2006 vì đã có thành tích hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
hàng hóa xuất khẩu 2005.
 Bằng khen Ủy ban Quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế 2008 vì có thành tích xuất sắc trong xây
dựng, phát triển thương hiệu và tham gia hội nhập kinh tế quốc tế.
 Chứng chỉ ISO 9001:2000 và ISO 14001:2004.
 Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt 2008.
 Giải thưởng Sao Vàng Đông Nam Bộ 2008.
 Top 4 các doanh nghiệp tư nhân hàng đầu Việt Nam 2008.
 Top 50 doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam 2008.
 Giải thưởng chất lượng quốc gia 2011.
 Người tiêu dùng bình chọn Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao 2017.


II. Phân tích biến động
về tài sản và nguồn
vốn
2015 – 2016.


II. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG VỀ TÀI SẢN VÀ
NGUỒN VỐN 2015.


1
2

Phân tích xu hướng
biến động và mức độ
ảnh hưởng.

Phân tích kết cấu tỷ trọng
của nhân tố đối với chỉ
tiêu phân tích.


II. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG VỀ TÀI SẢN
NGUỒN VỐN 2015.
1

Phân tích xu hướng biến động và mức độ ảnh
hưởng.
ĐVT: triệu đồng
1/1/15

31/12/15

Giá trị

Giá trị

Xu hướng biến động
Số tuyệt
đối


Số tương
đối(%)

Mức độ ảnh hưởng
Số tuyệt
đối

Tác động
tổng thể(%)

A. TÀI SẢN NGẮN
HẠN

6.015.578

4.182.007

(1.833.571)

(0,305)

(1.833.571)

(0,2)

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

3.136.879


2.916.591

(220.288)

(0,07)

(220.288)

(0,024)

TỔNG TÀI SẢN
(A+B)

9.152.457

7.098.598

(2.053.859)

(0,224)

(2.053.859)

(0,224)

C. NỢ PHẢI TRẢ

6.837.169

4.810.474


(2.026.695)

(0,296)

(2.026.695)

(0,221)

D. VỐN CHỦ SỞ
HỮU

2.315.288

2.288.124

(27.164)

(0,004)

(27.164)

(0,003)

(2.053.859)

(0,300)

(2.053.859)


(0,224)

TỔNG NGUỒN
VỐN (C+D)

9.152.457

7.098.598


ĐVT: triệu đồng

TÀI SẢN

1/1/2015

31/12/2015

Giá trị

Giá trị

Xu hướng biến động
Số tuyệt đối

Mức độ ảnh hưởng

Số tương đối
%


Số tuyệt đối

Tác động
tổng thể %

A.Tài Sản Ngắn Hạn

6.015.578

4.182.007

(1.833.571)

(0,305)

(1.833.571)

(0,2)

1.Tiền và các khoảng
tương đương tiền

236.339

29.647

(206.692)

(0,875)


(206.692)

(0,023)

2.Các khoản phải thu
ngắn hạn

2.279.178

1.966.975

(312.203)

(0,137)

(312.203)

(0,034)

3.Hàng tồn kho

3,351,907

2.089.899

(1.262.008)

(0,377)

(1.262.008)


(0,138)

148,154

95,485

(52.669)

(0,356)

(52.669)

(0,006)

3.136.879

2.916.591

(220.288)

(0,07)

(220.288)

(0,024)

-

17,967


-

-

-

-

2.934.848

2.706.176

(228.672)

(0,078)

(228.672)

(0,025)

11,403

11,403

0

0

0


0

4.Tài sản dài hạn khác

106.114

97.062

(9.052)

(0,085)

(9.052)

(0,001)

TỒNG TÀI SẢN (A+B)

9.152.457

7.098.598

(2.053.859)

(0,224)

(2.053.859)

(0,224)


4.Tài sản ngắn hạn

B.Tài sản dài hạn
1.Các khoản phải thu dài
hạn
2.Tài sản cố định
3.Đầu tư tài chính dài
hạn


II. Phân tích biến động về tài sản nguồn vốn năm
2015.
1. Phân tích theo xu hướng biến động và mức độ
ảnh hưởng
Nhận xét:
 Tổng tài sản cuối năm 2015 so với đầu năm 2015 giảm 0,224 %,
tương ứng giảm 2,053,859 triệu đồng.
 Do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
A. Tài sản ngắn hạn (TSNH) cuối năm 2015 so với đầu năm 2015
giảm 0,2%, tương ứng giảm 1,833,571 triệu đồng. Do tác động của
các yếu tố:
1. Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 0,023%, tương
ứng giảm 206,692 triệu đồng.
2. Các khoản phải thu ngắn hạn giảm 0,034%, tương ứng tăng
312,203 triệu đồng.
3. Hàng tồn kho giảm 0,138 %, tương ứng giảm 1,262,008 triệu
đồng.



II. Phân tích biến động về tài sản nguồn vốn năm
2015.
1. Phân tích theo xu hướng biến động và mức độ
ảnh hưởng

Nhận xét:
B. Tài sản dài hạn (TSDH) cuối năm 2015 so với đầu năm
2015 giảm 0,024% tương đương giảm 220,288 triệu đồng.
Do tác động của các yếu tố:
+ Tài sản cố định giảm 0,025% tương đương giảm
228,672 triệu đồng.
+ Tài sản dài hạn khác giảm 0,001% tương đương giảm
9,052 triệu đồng.


ĐVT: TRIỆU ĐỒNG
Xu hướng biến động

Mức độ ảnh hưởng

1/1/2015

31/12/2015

Giá trị

Giá trị

C.NỢ PHẢI TRẢ


6.837.169

4.810.474

(2.026.695)

(0,296)

(2.026.695)

(0,221)

I. Nợ ngắn hạn

6.047.119

4.244.075

(1.803.044)

(0,264)

(1.803.044)

(0,197)

1.1 Phải trả người bán
ngắn hạn

327,402


230,664

(96.738)

(0,014)

(96.738)

(0,011)

1.2 Người mua trả tiền
trước ngắn hạn

141,311

1,558

(139.75)

(0,02)

(139.753)

(0,015)

1.3Thuế và các khoản phải
nộp nhà nước

69


17,957

17.888

0,003

17.888

(0,002)

1.4 Phải trả người lao động

3,196

4,455

1.259

0,00018

1.259

0,00014

5.106.107

3.805.592

(1.300.515)


(0,190)

(1.300.515)

(0,142)

790.050

566.399

487.394

0,071

487.394

0,053

D. VỐN CHỦ SỞ HỮU

2.315.288

2.288.124

(27.164)

(0,004)

(27.164)


(0,003)

1.Vốn góp

1,874,500

1,874,500

0

0

0

0

2.Quỹ đầu tư phát triển

599,003

701,430  

102.427

0,171

102.427

0,011


3.Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối

(166.853)

(296.582)

(129.729)

(0,019)

(129.729)

(0,014)

(2.053.859)

(0,300)

(2.053.859)

(0,224)

NGUỒN VỐN

1.5 Vay và nợ thuê tài
chính ngắn hạn
II. Nợ dài hạn


TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN (C+D)

9.152.457

7.098.598

Số tương đối
%

Số tuyệt đối

Tác động tổng
thể %

Số tuyệt đối


II. Phân tích biến động về tài sản nguồn vốn năm
2015.
1. Phân tích theo xu hướng biến động và mức độ
ảnh hưởng
Nhận xét:
 Tổng nguồn vốn cuối năm 2015 so với đầu năm 2015 giảm
0,224%, tương ứng giảm 2.053.859 triệu đồng.
 Do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
C. Nợ phải trả cuối năm 2015 so với đầu năm 2015 giảm 0,221%
tương đương giảm 2.026.695 triệu đồng. Do tác động của các yếu
tố:
I. Nợ ngắn hạn giảm 0,197% tương đương giảm 1.803.044 triệu

đồng.
+ Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn giảm 0,142% tương
đương giảm 1.300.515 triệu đồng.
II Nợ dài hạn tăng 0,053% tương đương tăng 487.394 triệu đồng.


II. Phân tích biến động về tài sản nguồn vốn năm
2015.
1. Phân tích theo xu hướng biến động và mức độ
ảnh hưởng
Nhận xét:
D. Vốn chủ sở hữu của cuối năm 2015 so với đầu năm
2015 giảm 0,003% tương đương giảm 27.164 triệu đồng.
Do tác động của yếu tố:
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối giảm 0,014%
tương đương giảm 129.729 triệu đồng.


II. Phân tích biến động về tài sản nguồn vốn năm
2015.

2
Phân tích kết cấu tỷ trọng của
nhân tố đối với chỉ tiêu phân tích


ĐVT: triệu đồng
1/1/2015
TÀI SẢN
A.Tài Sản Ngắn Hạn


Giá trị

31/12/2015
Tỷ trọng %

Giá trị

Tỷ trọng %

Chênh lệch
cơ cấu %

6.015.578

65,726

4.182.007

58,913

(6,813)

236.339

2,582

29.647

0,418


(2,165)

2.Các khoản phải thu
ngắn hạn

2,279,178

24,902

1,966,975

27,709

2,807

3.Hàng tồn kho

3.351.907

36,623

2.089.899

29,441

(7,182)

148.154


1,619

95.485

1,345

(0,274)

3.136.879

34,274

2.916.591

41,087

6,813

0

0

17,967

0,253

0,253

2.934.848


32,066

2.706.176

38,123

6,056

11,403

0,125

11,403

0,161

0,036

4.Tài sản dài hạn khác

106,114

1,159

97,062

1,367

0,208


TỒNG TÀI SẢN (A+B)

9.152.457

100

0

1.Tiền và các khoảng
tương đương tiền

4.Tài sản ngắn hạn
B.Tài sản dài hạn
1.Các khoản phải thu
dài hạn
2.Tài sản cố định
3.Đầu tư tài chính dài
hạn

100

7.098.598


II. Phân tích biến động về tài sản nguồn vốn năm
2015.
2. Phân tích kết cấu tỷ trọng của nhân tố đối với chỉ
tiêu phân tích

Nhận xét:

A.Tài Sản Ngắn Hạn

- Chênh lệch cơ cấu của TSNH cuối năm 2015 so
với đầu năm 2015 giảm 6,813%.
+ Tiền và các khoản tương điền tiền giảm
2,165%.
+ Hàng tồn kho giảm 7,182%,
+ Tài sản ngắn hạn giảm 0,274%.


II. Phân tích biến động về tài sản nguồn vốn năm
2015.
2. Phân tích kết cấu tỷ trọng của nhân tố đối với chỉ
tiêu phân tích

Nhận xét:
B.Tài sản dài hạn

- Chênh lệch cơ cấu của TSDH cuối năm 2015 so
với đầu năm 2015 tăng 6,813% do nguyên nhân:
+ Tài sản cố định tăng 6,056%.


×