Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI học kỳ 1 lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.66 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134

Họ và tên thí sinh:................................................................ Số báo danh:......................................
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1;3)
2 3
x  4x2  6x  9
3
1
y  x2  2x  3
2
D.

x2  x  1
A.
x 1
2x  5
y
x 1
C.
y

B.

Câu 2: Trong các khẳng định sau về hàm số
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1





Câu 3: Hàm số y  x  4  x2
A.  2; 2



3

y

1 4 1 2
x  x 3
4
2
. Khẳng định nào là đúng?

B. Hàm số có một cực trị
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0

có tập xác định là:

B.  2;� 

Câu 4: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 4

y


B. 1

D.  2;�

C.  0; 2 
x 1
là:
x2  4

C. 2

D. 3

Câu 5: Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0  m  2
B. 0  m  4
C. m  0
D. m  4
Câu 6: Cho log c a  3;log c b  4 ( a, b  0;0  c 1 ). Chọn đẳng thức đúng:
3

A. log c

a 3

b 4

2

B. log c (a b) 14


C.

log c ab 12

Câu 7: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số y 
đoạn thẳng AB là:
A. 4

B.

13

D. log c

2x 1
và đường thẳng y  7 x  19 . Độ dài của
x 3

C. 10 2

D.

Câu 8: Tập xác định của hàm số y  log3(x2  2x) là:
A.  �;0  � 2; �

B.  �; 2  � 0; �

a2
2

b

C.  0; 2

2 5

D.  0; 2 

Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  5 x  3 và trục hoành là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x    x  1 
A. -3

B. -1

4
trên đoạn 1; 2 là:
x2

C. -2





D. 1


Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  x 2 bằng:
A.

B. 2

2

Câu 12: Cho hàm số: y 
1
3

A. y   x 

5
3

C. 2 2

D.

5

2x  1
�Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
x 1
1
1
1
1
B. y   x  2

C. y  x 
D. y  x
2
3
3
2

Câu 13: Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  12 x  2 là:
A. 4
B. 0
C. 2
D. -4
Trang 1/4 - Mã đề thi 134


Câu 14: Cho hàm số y  2 x  x 2 . Tìm câu trả lời đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số không có cực trị
3x  1
lần lượt là:
1 x
C. y  3; x  1
D. y  1; x  1

Câu 15: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. y  3; x  1
B. y  3; x  1
Câu 16: : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

2

1
5

-2

A. y   x 3  2 x

B. y   x3  2 x

-4

C. y  x 3  3 x

D. y  x 3  3x

Câu 17: Cho hàm số y  x  3x  2 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1;1 là:
A. 0
B. 1
C. -2
D. 2
x
x
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 4  3.2  2  0 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 19: Một người định lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm anh ta lại được tăng

lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền?
A. 450799.972 đồng
B. 450678.972 đồng
C. 450788.972 đồng
D. 450788.900 đồng
3

2

Câu 20: Hàm số y   x 3  3x 2  9 x  1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  1;3

B.  �; 1 và  3;�

Câu 21: Hàm số y   x 2  9 
A.  �; 3 � 3; �
Câu 22: Cho sàm số y 

4

D.  1;3

C. R

có tập xác định là:

� 1 1�
�3 3

B. R\  3; 3


 ; �
C. R\ �

D.  3; 3

2x 1
. Chọn phát biểu đúng.
x 1

A. Hàm số đồng biến trên �
B. Hàm số nghịch biến trên �\  1

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +)

1
3

Câu 23: Cho hàm số y  x 3  mx 2   m 2  m  1 x . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại x 1 là:
A. m 5

B. m 0

C. m 2

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
trên khoảng  0;3 .
A. m �3


B. m �2

Câu 25: Tập xác định của hàm số y 
A.  0; �

1
là:
log2 x  3

B.  0; � \  8

D. m 3
1 3
x   m  1 x 2   m  3 x  8m 2 đồng biến
3

C. m �3

D. m �2

C.  0; � \  9

D. �\  8

2
x
Câu 26: Cho hàm số y   x  1 e . Chọn câu trả lời đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số nghịch biến trên �
C. Hàm số đồng biến trên �

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

Trang 2/4 - Mã đề thi 134


x3
Câu 27: Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   3x 2  2 có dạng y  9x  b . Giá trị
3
của b là:
A. -11

B. -16

C. 16

D. 11

Câu 28: Phương trình: 5x1  53x  26 có nghiệm x1  x2 thì x1  2x2 là:
A. 1
B. -1
C. 5
D. -5
x 1
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y 
có 2 đường tiệm cận ngang:
(m 1)x2  3
A. m�1
B. m 1
C. m 1
D. m 1

Câu 30: Cho
A.

log2 3  a,log2 5  b . Tính log2 6 360 kết quả là

1 1
1
 a b
2 6
3

B.

1 1
1
 a b
3 4
6

Câu 31: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 
A. I(3;-2)

B. I(3;

2
)
3

C.


1 1 1
 a b
6 2 3

D.

1 1
1
 a b
2 3
6

2x  1
. Điểm I có tọa độ là
3 x

C. I(-2;3)

D. I(3;2)

Câu 32: Cho y = esinx thì đẳng thức nào sau đây đúng:
A. y’cosx + ysinx – y’’= 0
B. y’sinx – ycosx– y’’= 0
C. y’sinx + ycosx – y’’= 0
D. y’cosx – ysinx –y’’= 0

x
x
Câu 33: Phương trình  2  1  3  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


�m  1
A. �
�m �2

B. m �2

�m  1
C. �
�m �2

Câu 34: Biết phương trình ln x.ln( x  1)  ln x có hai nghiệm
A. 1
B. -e
C. e  1
Câu 35: Nếu log 2  x  3  log 2  x  1  3 thì x 2  1 bằng:
A. 10
B. 17
C. 5

D. m  1

x1 ; x2 . Khi đó x1  x2 bằng
D. e
D. 26

Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáyABC là tam giác vuông cân tại A cạnh BC  a 2 . Mặt
(A’BC) hợp với đáy một góc 600 .Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A.

a3 6

2

B.

a3 3
3

C.

a3 6
6

D.

a3 6
4

Câu 37: Cho hình chóp SABC có thể tích V.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC, CA. Thể
tích khối SMNP tính theoV bằng:
A.

V
3

B.

V
4

C.


V
2

D.

V
8

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD ,cạnh đáy bằng 4a . Mặt bên hợp với đáy một góc 450 .Thể
tích của khối chóp đó là:
A. 32a

3

32a 3
B.
3

32a 3
C.
9

30a 3
D.
3

Câu 39: Một hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của hình lập phương. Biết thể tích của khối trụ đó là

thì thể tích của khối lập phương bằng:

2

A. 1.

B.

3
.
4

C.

1
.
4

D. 2.

Trang 3/4 - Mã đề thi 134


Câu 40: Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 120 .Chiều
cao của khối nón là:

11
3

A.

B. 11


C.

11
2

D. 2 11

Câu 41: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB  4a ,góc BAC bằng 600. Thể tích của khối trụ là:
A. 24 a 3 3
B. 8 a 3 3
C. 12 a 3 3
D. 16 a 3 3
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Cạnh SA vuông góc với đáy và
góc giữa SC với đáy bằng 450. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) tính theo a là:
A.

3a 10
5

B.

2a 10
5

C.

a 10


D.

a 10
5

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy và
góc giữa SC với đáy bằng 450. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC tính theo a là:
A.

a 6
2

B.

a 6
4

C.

2a 6
3

D.

a 6

Câu 44: Mặt phẳng qua trục cắt khối nón có thiết diện là tam giác đều cạnh 4a. Thể tích của khối nón đó
là:

a 3 3

A.
6

a 3 3
B.
12

8a 3 3
C.
3

D.

a3 3
3

Câu 45: Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay, với đường kính đáy là 1cm và chiều cao
là 6cm. người ta làm các hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 6 x 5 x 6 cm.
Muốn xếp 1650 viên phấn vào hộp như thế, ta cần số hộp là:
A. 50
B. 55
C. 30
D. 33
Câu 46: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng
với đáy một góc α thỏa mãn tanα =

a 3 .Mặt ( A’AB) hợp

2
.Hình chiếu của điểm A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của BC.

3

Thể tích khối lăng trụ bằng :
A.

3a3 3
8

B.

a3 3
24

C.

a3 3
9

D.

3a3 3
4

Câu 47: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có
độ dài bằng 3a, thể tích khối chóp đó là:
A. 2a3
B. 4a3
C. 3a3
D. 6a3
Câu 48: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với đáy,

AB  a, AC  a 3, SC  2a . Thể tích khối chóp đó là:

a3 2
A.
6

a3 3
B.
3

a3 2
C.
3

a3 3
D.
6

Câu 49: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích
xung quanh của khối trụ là:
A. 36
B. 60
C. 78
D. 64
Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có đường cao bằng a. Một hình nón tròn xoay đỉnh S,đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ,có diện tích xung quanh là S xq 

2 a 2
thì bán kính đáy của hình
3


nón là:
A. R 

2a 3
3

B.

Ra 3

C. R 

a 3
3

D.

R  2a 3

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 134



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×