Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề cương ôn tập hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.9 KB, 5 trang )

1 x  x 1
x2  2 x .
Bài 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Lời giải

1  x �0
�x �1

�x �1
�x  1 �0

1 �x �1



��
�۳
x 2�0
2
�x

�x �0

�x �2
2  x �0




f  x
x



2

2

x
�x �0

xác định
.
f  x 

D   1;1 \  0

.

x

D



1 x  1 x
  f  x
�f   x  
2 x  2 x
Với mọi x �D ta luôn có �
f  x
Vậy
là hàm số lẻ.

Bài 2. Giải phương trình sau
Vậy tập xác định của

f  x

2
a) (2  x) x  2  x  4.
x 2  4 x  5  2 x.
b)

Lời giải:
(2  x) x  2  x  4  1
a)
2 0
x 2.
Điều kiện: x �۳
Với điều kiện trên ta có (2  x) �0. Chia 2 vế phương trình cho 2  x ta được
x3

 1 � x  2  x  2 � x  2  ( x  2)2 � x 2  5 x  6  0 � �
x2.

2

Kết hợp điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là
x2  4x  5  2x
b)
� 5
�x �2



x  1 6
��



5  2 x �0

x  1 6
��
� 2

�x  1
� ��
x 1
x  4x  5  2x






� 2
x  4 x  (5  2 x)
x5
x  1 6


��
��

Vậy



S  1;1  6



2
Bài 3. Cho hàm số y  x  2 x  3 , có đồ thị là

 P .

S   2;3

.


a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên.
 P  , tìm m sao cho phương trình
b) Dựa vào đồ thị
Lời giải
a). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Bảng biến thiên
x
1
�
y

x 2  x  m  x  1 có nghiệm.


�

�

�

4
I  1; 4 
Đỉnh
Trục đối xứng : x  1
 1;0  và  3;0 
Giao với Ox :
 0; 3 .
Giao với Oy :
y

1 0

1

3

x

3

4

b)


�x �1
�x �1
� �2
x 2  x  m  x  1 � �2
�x  2 x  3  m  2  *
�x  x  m  x  1

 * có nghiệm x �1 .
Phương trình có nghiệm khi phương trình
 P  có điểm chung hoành độ thỏa x �1 .
Điều kiện đường thẳng d : y  m  2 và
Dựa vào đồ thị phương trình
m �
2 ۳4
m
2.

x 2  x  m  x  1 có nghiệm khi

Bài 5.

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(0;1) , B(1;3) , C (2;2)
a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính diện tích
tam giác ABC. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
r
r
uuu
r uuur uuur
u

b) Đặt u  2 AB  AC  3BC . Tính


uuur uuur uuuu
r
MA  2MB  MC

c) Tìm tọa độ điểm M �Ox thỏa mãn
Lời giải.

bé nhất.

a) Ta có:
uuur
AB  (1;2) �
� uuur uuur
uuur
�� AB. AC  1.(2)  2.1  0
AC  (2;1) �
uuu
r
uuur
AB  12  22  5; AC  (2) 2  12  5
� ABC vuông tại A có:
Vậy ABC vuông cân tại A
1
5
S  . 5. 5 
2
2

Diện tích ABC vuông cân tại A là:
Vì ABC vuông cân tại A nên có tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm I của
�1 5 �
I� ; �
BC có tọa độ: �2 2 �.
uuu
r
uuur
uuur
AB

(1;2),
AC

(

2;1),
BC  (3; 1)
b)r Ta có
uuu
r uuur uuur
u  2 AB  AC  3 BC  ( 5;0)
r
� u  ( 5) 2  02  25  5
.

�1 �
J � ;2 �
r
uuu

r uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur
uuu
r
Cách 2. u  2 AB  AC  3BC  2 AC  AC  BC  AC  BC  2 JC , với �2 �là
trung điểm AB .
r
r
2
2
u   5;0  � u  ( 5)  0  25  5
Vậy
.
c)
Vì M �Ox nên
ta gọi M ( x;0)uuur uuuu
uuur uuur uuuu
r uuur uuur
r
uuu
r uuu
r
MA  2 MB  MC  ( MA  MB)  ( MB  MC )  2 MI  CB  (2  2 x;6) (Chỗ này sai

nhé!)

uuur uuur uuuu
r
MA  2MB  MC  (2  2 x) 2  6 2  4 x 2  8 x  20  4( x 2  2 x  5)  2 ( x  1) 2  4 �4
uuur uuur uuuu

r
MA  2MB  MC
Vậy
bé nhất là bằng 4, dấu “=” xảy ra � x  1  0 hay x  1
Vậy M (1;0) .
uuu
r uuu
r uuur r
uuu
r 1 uuur
� 5�
FA  2 FB  FC  0 � FB  AC � F �
2; �
2
2 �.

F
Cách 2. Đặt điểm
thỏa
uuur uuur uuuu
r uuur uuu
r uuur uuu
r uuur uuur
uuur
MA  2 MB  MC  MF  FA  2MF  2 FB  MF  FC  4 MF  4MF
.
uuur uuur uuuu
r
MA  2 MB  MC
bé nhất khi và chỉ khi MF nhỏ nhất. Mà M �Ox nên M là hình


M  2;0 
chiếu của F trên Ox hay
.


3a,  a  0 
2. Cho tam giác đều ABC cạnh
. Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh BC ,
CA, AB sao cho BM  a, CN  2a , AP  x,  0  x  3a  .
uuuu
r uuur
uuu
r uuur
AM
,
PN
AB
, AC .
a) Biểu diễn các vectơ
theo hai vectơ
b) Tìm x để AM  PN
Lời giải
uuuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r 1 uuur uuu
r 1 uuur uuu
r

r 1 uuur
2 uuu
AM  AB  BM  AB  BC  AB  AC  AB  AB  AC
3
3
3
3
a) Có:
.
uuur uuur uuu
r 1 uuur x uuu
r
PN  AN  AP  AC 
AB
3
3a
.
uuuu
r uuur
r 1 uuur �
r�
�2 uuu
�1 uuur x uuu
AM  PN � AM .PN  0 � � AB  AC �
AB � 0
� AC 
3
3a
�3


�3

b)
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
2
2
2

1
2x
x
� AB. AC  AC 
AB 
AC. AB  0
9
9
9a
9a
r uuur 1
2x
�2 x �uuu
� �  �AB. AC  AC 2 
AB 2  0
9
9a
�9 9a �





�2 x �
�1 2 x � 2
�� �
3a.3a.cos600  �  �
9a  0
�9 9a �
�9 9a �

2a  x 2 1 a  2 x

.9a . 
.9a 2  0
9a
2
9a
� 2a 2  ax  2a 2  4ax  0
4
� x a
5 (Thỏa mãn)
2
Bài 6. Giải phương trình 4 x  5x  2 x  1  1 .

Lời giải
Đặt t  x  1 , t �0 .
2
2
Phương trình trở thành t  2t  4 x  4 x  0 .
2
�
 1  4 x 2  4 x   2 x  1
.
t  1 2x  1 �
t  2  2x

��

t  1 2x 1 �
t  2x

Vậy �
.

Với t  2  2 x , ta được

2  2 x �0


�x �1
x 1  2  2x � �
� x 1
2 � �
 x  1  2 x  3  0
�x  1   2  2 x 

.


Với t  2 x , ta được

2 x �0

�x �0
x 1  2x � �
�� 2
2
4 x  x  1  0  VN 

�x  1  4 x


Vậy tập nghiệm của phương trình là
Cách 2.

S   1

.


 x  1  1  4 x  �0

4 x 2  5 x  2 x  1  1 � 2 x  1   x  1  1  4 x  � �
2
2
4  x  1   x  1  1  4 x 

x 1


 x  1  1  4 x  �0



 x  1  1  4 x  �0
� ��
��
x 1



�� 3

 4 x  5   4 x 2  x  1  0
16 x  24 x 2  9 x  5  0

��

x 1



 x  1  1  4 x  �0


��
� x  1.
�� 5

x
��

�� 4


4 x 2  x  1  0(vn)
��

S   1
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.

Cách 3.

Điều kiện x �1 .
4 x 2  5 x  2 x  1  1 �  x  1  4 x  1  2 x  1  0 � x  1
x 1

��
� x  1  4 x  1  2  0

x  1  4 x  1  2  0
Nhận xét: Với x �1 thì 4 x  1  0 nên
.
x  1  4 x  1  2  0
Vì vậy
vô nghiệm.
S   1
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.





x  1  4 x  1  2  0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×