Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DE CUC HAY CO DAP AN DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.67 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THPT NĂM 2018 MÔN TOÁN
Mã đề : 666

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cho số phức z  x  yi  x, y  R  , biết rằng điểm M biễu diễn của số phức z trong mặt phẳng
tọa độ trên đường thẳng 3x  4 y  2  0 . Số phức z có môđun nhỏ nhất bằng ?

3
2
1
B. 1
C.
D.
5
5
5
Câu 2. Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên khoảng  2; 2  , có bảng biến thiên như sau:
A.

x
f ' x

f  x
Xét hàm số g  x  

2
+

0
0





1
0

2
+

1

3

-3

| f  x  | 6

| f  x  | 7

-2

. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số g  x  có 2 điểm cực đại và 3 điểm cực tiểu trên khoảng  2; 2 
B. Hàm số g  x  có 3 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu trên khoảng  2; 2 
C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2; 2 
D. Đồ thị của hàm số g  x  có một tiệm cận ngang y  1
x2
x2
ex  2

. Xét hai phương trình
 m 1 và phương trình x
 m  2 .
x 1
x 1
e 1
Tìm tất cả các giá trị của m để tổng số nghiệm của phương trình 1 và  2  bằng 2.

Câu 3. Cho đồ thị  C  : y 

 m  2
C. 
m  1
Câu 4. Cho hình chữ nhật MNPQ nội tiếp đường tròn bán kính R .
A. m  1

B. 2  m  1

Chu vi hình chữ nhật lớn nhất khi tỉ số

D. m  1

Q

P

MN
bằng:
MQ


M
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
N
Câu 5. Bốn đỉnh của một hình lập phương là bốn đỉnh của tứ diện đều. Tính tỉ số diện tích toàn phần của
hình lập phương và diện tích toàn phần của tứ diện đều là

6
2 3
D.
2
3
Câu 6. Cho b  0; b  1;sin x  0; cos x  0; a  0; a  1 và logb  sin x   a . Khi đó I  log a  cos x  bằng:
A.

B.

2

a


A. 2 log b 1  b 2 



3


B. 1  a 2

C.

C. b a

2

D.

1
log a 1  b2 a 
2

Câu 7. Cho hàm số f  x  các định và liên tục trên R , biết rằng f '  x   2 f  x   0, x  R và f  0   1 .
1

Khi đó giá trị của I   f  x  dx thuộc tập hợp nào dưới đây ?
0

A.  0;1

B. 1; 2 

C.  2;3

D.  3; 4 

Trang 1/Mã đề 666



Câu 8. Tập xác định của hàm số y  log 1 ( x  x 2 )
6

A.  ;3  3;  

 1
C.  0; 
 2

B.  0;1

D. R \ 0;1

Câu 9. Cho số phức u  3  4i . Nếu z 2  u thì ta có:
z  1 i
z  2  i
z  4  i
 z  1  2i
A. 
B. 
C. 
D. 
z  1 i
z  2  i
 z  2  i
 z  4  i
Câu 10. Cho số phức z  0 . Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Kết
luận nào sau đây đúng ?
A. z  R


C. z  1

B. z là số thuần ảo
1

Câu 11. Tích phân I   x.e2 x dx  a.e2  b, a, b  R . Tính tỉ số
0

A. 8

B. 4

C.

ab
ab

5
2

y

D. 2
x

Câu 12. Hàm số nào có đồ thị như hình bên
A. y   x  1 x  2  ;

B. y   x  1  x  2 


C. y   x  1  x  2  ;

D. y   x  1 x  2 

2

D. z  2

O

1

2

2

2

x 1 y z  1
. Biết
 
2
1
2
rằng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B . Khi đó tọa độ trung điểm I của AB là
Câu 13. Cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và đường thẳng  :

 11 10 11 
B. I   ;  ; 

9 9
 9

1 4 2
C. I  ; ;  
D. I  6; 2;3
3 3 3
x  2 y  1 z 1
Câu 14. Cho điểm A 1; 2;3 , đường thẳng  :
và mặt cầu  S  . Gọi   là mặt


1
3
2
phẳng đi qua A và song song với  . Mặt phẳng   cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  ,
A. I  3;1; 3

biết (S ) : x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  2  0 , khi đó tâm I của đường tròn  C  nằm trên đường tròn có
bán kính bằng:

11
21
3 21
2 11
B.
C.
D.
2
7

14
3
Câu 15. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 x  log5 y  log  x  y  . Khi đó giá trị của biểu thức
A.

P

1 1
 bằng:
x y

A.

7
10

B. 2

C.3

D.1

Câu 16. Cho số phức z  a  bi  0, a, b R . Số phức z 1 có phần ảo là
A. a 2  b2
Câu 17. Cho hàm số y 

B. a 2  b2

x 1
x 2  16  4 x 2  9


C.

a
a  b2
2

D. 

b
a  b2
2

có đồ thị  C  . Kết luận nào sau đây là đúng ?

A.  C  không có đường tiệm cận

B.  C  chỉ có hai tiệm cận là hai tiệm cận ngang

C.  C  chỉ có 4 tiệm cận là 4 tiệm cận đứng

D.  C  có 2 tiệm cận ngang và 4 tiệm cận đứng

Trang 2/Mã đề 666


c
a 2
a
tối giản và

x  5 là nguyên hàm của hàm số f  x   x x 2  5 trong đó

b
b
a, b nguyên dương, c là số hữu tỉ. Khi đó a  b  c bằng

Câu 18. Gọi F  x  

9
7
11
13
B.
C.
D.
2
2
2
3
Câu 19. Mặt phẳng qua M  2; 1; 2  song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng

A.

2 x  y  3z  4  0 có phương trình là:

A. 3x  2 z  2  0

B. 2 x  3 y  7  0

C. 5x  y  3z  3  0


D. 2 x  y  3z  2  0

Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành . Gọi M là trung điểm của CD và I là giao
điểm của AC và BM . Tỉ số thể tích khối chóp S.ICM và S. ABCD là

A.

1
6

B.

1
12

C.

1
8

D.

1
4

x 1 y  7 z  3
x  6 y 1 z  2
. Khi đó ta có



, d ':


2
1
4
3
2.
1
A. d và d ' chéo nhau
B. d và d ' cắt nhau
C. d / / d '
D. d  d '
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có BD là đoạn vuông góc chung của AB và CD
BD  c, AB  a, DC =b và góc giữa AB và CD bằng 300 . Thể tích tứ diện ABCD bằng

Câu 21. Cho hai đường thẳng d :

A.

abc
3

B.

abc
6

Câu 23. Với x  0 thì 2log2 x có giá trị bằng

A. xlog2 x
B. 2log 2 x

C.

abc
12

D.

,

abc
2

2

Câu 24. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa: z1  2 z2 
A. 2z1  z2  z2

B. 2 z1  z2  10 z2

D. 4log2 x

C. x 2

1
z1  z2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2


C. 2 z1  z2  z2  2

D. 2 z1  z2  z2  4

Câu 25. Cho: log1  log 1  3  log 1  3  5  ...  log 1  3  5  ...  19   2  log1  log 2  ...  log 7   a  bx  cy.
Với x  log 2, y  log3 và a, b. c là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của T  a.b.c bằng:
A. 52
B. 48
C. 36
D. 28
Câu 26. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450 .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng
A.

 a3 3

B.

3

 a3 2
3

C.

 a3 2
6

D.


 a3 3
6

Câu 27. Cho hàm số y  a , 0  a  1 . Xét hai mệnh đề sau:
x

(I). Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang khi 0  a  1
(II). Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang khi a  1
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (I) đúng, (II) sai
B. (I) sai, (II) đúng C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Câu 28. Cho một mảnh giấy hình tròn có đường kính bằng 10 cm như hình vẽ
A
bên. Người ta dán mảnh giấy cố định vào một thanh kim loại mỏng AB (đường
kính thanh kim loại không đáng kể) sao cho chiều dài thanh kim loại nằm trong
mảnh giấy là 6 cm. Khi quay mảnh giấy quanh thanh kim loại AB tạo ra khối tròn
10 cm
xoay. Khi đó thể tích khối tròn xoay gần với kết quả nào nhất ?
A. 1422 cm3 B. 2013 cm3
C. 1984 cm3
D. 1992 cm3

6 cm

B

Trang 3/Mã đề 666



Câu 29. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định bằng tập giá trị ?

x2  1
2x  5
D. y 
x
x2
Câu 30. Cho hai mặt phẳng ( P) :  m  2  x   n  1 y   m  2n  z  1  0 ; mp  Q  có phương trình
A. y  x 2  2 x  3  x 2  1 B. y  2 x4  3x 2  4

C. y 

 2 4 2
m, n là tham số thực và điểm E   ; ;  . Gọi A, B lần
 15 15 15 
lược là hình chiếu vuông góc của điểm E trên hai mặt phẳng  P  và  Q  . Khi m, n thay đổi, hai điểm

 n 1 x   m  2 y   n  2m z  1  0 , với

A và B lần lược di động trên hai mặt cầu cố định  S1  và  S2  . Khẳng đinh nào sau đây đúng ?
A.  S1  ,  S2  tiếp xúc ngoài

B.  S1  ,  S2  tiếp xúc trong

C.  S1  ,  S2  cắt nhau

D.  S1  ,  S2  không cắt nhau

Câu 31. Một vật chuyển động từ A đến B , khi vật đến C (C nằm giữa A và B ) thì gia tốc chuyển
động của vật được xác định bởi công thức a  t   3t 2  14t  14 ( với t là thời gian được tính bằng giây ).

Khi vật chuyển động đến C ( tức là thời điểm t  0 ), vận tốc của vật là v  6  m / s  . Khi vật chuyển
động với vận tốc không vượt quá 14  m / s  thì quãng đường đi được là bao nhiêu mét ? (Tính từ lúc vật
chuyển động từ C đến B).
A. 39,75m

B. 50,66 m

C. 25,33 m

D. 36,25 m

Câu 32. Cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M1 , M 2 , M 3 lần lược là điểm đối xứng của M qua các trục

Ox, Oy, Oz . Thể tích tứ diện OM1M 2 M 3 bằng
A. 1
B. 4
C. 6
D. 12
Câu 33. Cho a, b, c là ba số dương khác 1 và abc  1 , mối liên hệ giữa a, b, c sao cho:

log a x  logb x  logc x  log abc x,  0  x  1
1 1 1
1 1 1 1
B.   
  3
 a  b  c  abc
a b c
a b c abc
C. a  b  c  abc
D. a  b  c  ab  bc  ca

Câu 34. Cho A là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i . Gọi M1 , M 2 lần lược là điểm biểu diễn của

A.

số phức z1 , z2 . Điều kiện để AM1M 2 cân tại A là :
A. z1  z2

B. z1  1  2i  z2  1  2i

C. z1  z2  1  2i

D. z1  1  2i  z1  z2

Câu 35. Cho hai mặt phẳng  P  : 3x  y  3z  8  0,  Q  : 5 x  y 13z 20  0 và điểm I  3;3; 4  . Gọi

 S  là mặt cầu tâm I bán kính bằng 22 , cắt mặt phẳng  P  ,  Q  theo hai giao tuyến là hai đường tròn
 C1  và  C2  . Gọi M là điểm nằm trên  C1  , N là điểm nằm trên  C2  sao cho độ dài đoạn thẳng MN
lớn nhất . Khi đó đường thẳng MN có vectơ chỉ phương là

u   2; 1;3
A. 
u   5;1; 4 




u  4  4 71; 8  6 71;16  2 71
C. 
u  4  4 71; 8  6 71;16  2 71






u  1; 1;1
B. 
u  1;0; 1
u   2; 1;0 
D. 
u   1; 2;0 

Trang 4/Mã đề 666


Câu 36. Cho ba hàm số f  x  , g  x  ,
tuyến của đồ thị hàm số h( x) 

f ( x)
liên tục trên R , biết rằng g '  x   0, x  R và mọi tiếp
g  x

f  x
có hệ số góc k  1 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?
g  x

A. Đồ thị hàm số f  x  luôn nằm phía trên trục hoành
B. Đồ thị hàm số f  x  luôn nằm phía dưới trục hoành
C. Đồ thị hàm số g  x  cắt trục hoành tại đúng một điểm
D. Đồ thị hàm số g  x  luôn nằm phía trên trục hoành
Câu 37. Giả sử 2017 x log19 2019  20192log17 2017 . Khi đó x  log a b , với a, b nguyên dương và a  10; 20  .

Khi đố tổng a  b bằng:

A. 275

B. 384

C. 378

D. 463

Câu 38. Để hàm số y   a 2  3 giảm trên R thì
x

A. a  2

a 2
C. 
 a  3

3 a 2

B.

D. a  3

Câu 39. Cho hàm số f  x   x3  3mx 2  3  m2  1 x  m2  1 . Tìm điều kiện của m để trên đồ thị hàm
số f  x  tồn tại hai điểm đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O  0;0 
A. m  1

m  0

C. 
m  1

B. m  1

 m  1
D. 
0  m  1

Câu 40. Tập hợp những giá trị m sao cho hàm số y   x 4   2m  3 x 2  m nghịch biến trên khoảng

a
a

là nửa khoảng  ;  , trong đó phân số là tối giản và b  0 . Khi đó a  b bằng
b
b

A. 9
B. 7
C. 5
D. 3

1; 2 

Câu 41. Cho hàm số y  4 x 2  4 x  1  mx có đồ thị  C  và parabol  P  : y  x 2   3m  2  x  37 . Có
bao nhiêu giá trị m để hàm số của đồ thị  C  nghịch biến trên R đồng thời  C  và  P  tiếp xúc nhau
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 42. Một hình trụ có cùng thể tích với một hình hộp chữ nhật có các đáy là các hình vuông. Giả sử
các hình này có cùng diện tích xung quanh. Hãy tính tỉ số giữa đường kính của đường tròn đáy với cạnh
của hình vuông đáy
A. 1

B.

1
2

C.

2
2

D.

3
2

Câu 43. Cho tứ diện ABCD có CA  CB  DC  a, BCD  1200 , BCA  900 , ACD  600 . Gọi G là
trọng tâm tứ diện . Thể tích tứ diện GABD bằng

a3 2
A.
36

a3 2
B.

24
 2019 
 2018 
Câu 44. Đặt S  f  
 f 

 2020 
 2020 
Với f  x  
A. 4039

a3 2
C.
48
 2017 
 2017 
f 
  ...  f 

 2020 
 2020 

9x
. Khi đó giá trị của S bằng:
9x  1
4039
B.
C. 4041
2


D.

a3 2
D.
72
 2018 
 2019 
f
 f 
.
 2020 
 2020 

4041
2
Trang 5/Mã đề 666


Câu 45. Cho tam giác ABC biết rằng AB   3;4;12  , AC   2;1;2  . Gọi D là
chân đường phân giác trong của góc A . Khi đó độ dài đoạn thẳng AD gần bằng
số nào nhất ?
A. 4,7
B. 4,5
C. 4,9
D. 5,1
Câu 46. Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2, được đặt như hình vẽ bên
(mỗi hình được đặt thẳng đứng với đỉnh nằm ở phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên
chứa đầy nước và hình nón dưới rỗng. Sau đó , nước chảy xuống hình nón dưới
thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong
hình nón dưới tại thời điểm mà chiều cao của nước trong hình nón trên là 1. (chiều

cao là số đo tính từ đỉnh của hình nón)
4
A. h1  1
B. h1  3 4
C. h1 
D. 3 7
3
Câu 47. Số nghiệm của phương trình log 2 x.log

3

 x  1

2

 6  3log

2

1

h1

x 2  2log3  x  1 là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 48. Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:


x
f ' x
f  x




-3
0

-1
0

+

0
0

+



1
0



3
0


+

4





6

-4



-7

Đồ thị nào sau đây có thể là đồ thị của hàm số f '  x  với x   2;2  ?
A.

B.

y

C.

y

-1


y

6

6

6

6

4

4

4

4

2

2

x
-2

D.

y

O


1

2

2

x
-2

-1

O

1

2

2

x
-2

-1

O

1

2


x
-2

O

-1

-2

-2

-2

-2

-4

-4

-4

-4

-6

-6

-6


-6

1

2

3
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có BAC  ACD  900 , AC  BD  6 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD
5
0
bằng 30 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
A. 336 
B. 100 
C. 292 
D. 52 

Câu 50. Biết đồ thị hàm số y  x4  2ax2  b có một điểm cực trị là 1; 2  . Khi đó khoảng cách giữa điểm
cực đại và cực tiểu của đồ thị bằng
A.

2

B. 2

C. 5
……HẾT……

D. 3

Trang 6/Mã đề 666



1C
11A
21A
31D
41A

2A
12C
22C
32B
42A

3C
13B
23A
33B
43C

4D
14C
24B
34B
44B

5B
15D
25B
35C

45A

6D
16D
26B
36A
46D

7D
17B
27B
37C
47B

8B
18C
28C
38B
48C

9B
19A
29C
39D
49C

10C
20B
30A
40B

50A

Trang 7/Mã đề 666



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×