Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề kiểm tra học kỳ 1 môn coongnghe 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.98 KB, 7 trang )

Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KỲ 1
I.Mục đích
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức học kỳ I
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh và đưa ra định hướng tiếp theo.
2. Kỹ năng
Học sinh rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập và xử lý kiến thức.
3. Thái độ
Nghiêm túc và tự giác trong kiểm tra, đánh giá.
II. Hình thức kiểm tra
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trên: có cả câu hỏi dạng tự luận và câu hỏi dạng
trắc nghiệm khách quan.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề
Vẽ kỹ thuật cơ sở

Số câu
Số điểm

Chủ đề
Vẽ kỹ thuật ứng


dụng
Số câu
Số điểm

Cấp độ thấp

Cộng

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Các
tiêu
chuẩn
trình

bày
bản vẽ
kỹ
thuật,
mặt cắt
và hình
cắt

(Ch)

Hình
chiếu
vuông
góc,
hình
chiếu
trục đo,
hình
chiếu
phối
cảnh

Hình
cắt và
mặt
cắt

(Ch)

Hình

chiếu
trục đo

(Ch)

Hình
chiếu
phối
cảnh

Số
câu: 2
Số
điểm:
0,5
Thiết
kế bản
vẽ kỹ
thuật
Số
câu: 2
Số
điểm:
0,5

Số câu:
0
Số
điểm:
0,0

(Ch)

Số câu:
2
Số
điểm:
0,5
Bản vẽ
xây
dựng

Số
câu:0
Số
điểm:
0
(Ch)

Số
câu:0
Số
điểm:
0,0
(Ch)

Số
câu: 1
Số
điểm:
2

Bản
vẽ cơ
khí

Số
câu: 0
Số
điểm:
0,0
(Ch)

Số
câu: 1
Số
điểm:
2
Bản vẽ
xây
dựng

Số câu:
0
Số
điểm:
0,0

Số câu:
2
Số
điểm:

0,5

Số
câu:0
Số
điểm:
0

Số
câu:0
Số
điểm:
0,0

Số
câu: 1
Số
điểm:
2

Số
câu: 0
Số
điểm:
0,0

Số
câu: 1
Số
điểm:

2


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 4
Số điểm: 1,0
10%

Số câu: 4
Số điểm: 1,0
10%

IV. Đề kiểm tra
V.Đáp án
TRƯỜNG THPT SỐ 3 VĂN BÀN
TỔ: TOÁN – LÝ – TIN - TN

Số câu: 4
Số điểm: 8,0
80%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Công Nghệ 11. PPCT: Tiết 18
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên :……………………………….Lớp :……..
I.Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm):

Câu 1: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần

B. 6 lần

Câu 2: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng :
A. Nét đứt mảnh
B. Nét lượn sóng
mảnh

Số
câu:
12
Số
điểm:
10

MÃ ĐỀ: 01

C. 8 lần.

D. 16 lần

C. Nét liền đậm

D. Nét liền

Câu 3: Trong hình chiếu trục đo, p là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. O’X’


B. O’Z’.

C. O’Y’

D. OX.

Câu 4: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trải qua:
A. 4 bước
B. 7 bước
C. 6 bước
Câu 5: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết như sau:
A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm
B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tô đậm
C. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm
D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Tô đậm – Ghi phần chữ

D. 5 bước

Câu 6: Mặt bằng của bản vẽ xây dựng thể hiện:
A. kết cấu các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng theo yêu cầu.
B. hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài của ngôi nhà.
C. vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cầu thang,...
D. vị trí, hình dáng, kết cấu các bộ phận ngôi nhà.
Câu 7: Mặt bằng là:
A. Hình cắt bằng của ngôi nhà đước cắt bởi mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ.
B. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thắng đứng.
C. Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôi nhà.
D. Hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng.
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu vuông góc.

B. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu
song song.
C. Bản vẽ cơ khí là các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng


các máy móc, thiết bị.
D. Bản vẽ xây dựng là các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng
các máy móc, thiết bị.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ của phương
pháp hình chiếu góc thứ nhất và phương pháp chiếu góc thứ ba.
Câu 2: (2 điểm) Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu gì ? So sánh với cách
xây dựng hình chiếu trục đo và cách xây dựng hình chiếu vuông góc.
Câu 3: (2 điểm) Trình bày các nội dung cơ bản của công việc thiết kế.
Câu 4: (2 điểm) Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết.
******HẾT******
Duyệt BGH
Duyệt tổ trưởng
Giáo viên ra đề

TRƯỜNG THPT SỐ 3 VĂN BÀN
TỔ: TOÁN – LÝ – TIN TB

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Công Nghệ 11. PPCT: Tiết 18
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên :……………………………….Lớp :……..
I.Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm):
Câu 1: Khổ giấy A2 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?

A. 4 lần

B. 6 lần

MÃ ĐỀ: 02

C. 8 lần.

D. 16 lần

Câu 2: Hình chiếu bằng thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao.

B. Chiều dài và chiều rộng.

C. Chiều rộng và chiều ngang.

D. Chiều cao và chiều rộng.

Câu 3: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng.
B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 4: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là:
A. p = q = r = 0,5.
B. p = r = 1; q = 0,5
C. p = q = r = 1
D. p = q =
1; r = 0,5

Câu 5: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
Câu 6: Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 7: Nội dung của bản vẽ lắp là:
A. Thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
B. Thể hiện hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Thể hiện hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
D. Thể hiện kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.
Câu 8: Mặt bằng thể hiện:
A. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
B. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
C. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
D. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,

II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Có các khổ giấy chính nào dùng cho bản vẽ kĩ thuật?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày cách xây dựng hình chiếu trục đo ?
Câu 3: (2 điểm) Trình bày các nội dung cơ bản của công việc thiết kế ?

Câu 4: (2 điểm) Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết ?
******HẾT******
Duyệt BGH

Duyệt tổ trưởng

Giáo viên ra đề

Hướng dẫn chấm đề 1
1.Trắc nghiệm (2 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
C
C
A
B
D
C
A
2.Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ của
phương pháp hình chiếu góc thứ nhất và phương pháp chiếu góc thứ ba ?
- Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất:
Vật thể nằm trước mặt phẳng chiếu đối với người quan sát
Vị trí các hình chiếu: Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh

đặt bên phải hình chiếu đứng
- Trong phương pháp chiếu góc thứ ba:
Vật thể nằm sau mặt phẳng chiếu đối với người quan sát
Vị trí các hình chiếu: Hình chiếu bằng đặt trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
đặt bên trái hình chiếu đứng

8
B

0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ

Câu 2: (2 điểm) Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu gì ? So
sánh với cách xây dựng hình chiếu trục đo và cách xây dựng hình chiếu vuông
góc.



Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm.
Trong phcp chiếu này, tâm chiếu chính là mắt nqười quan sát (còn gọi là điểm
nhìn), mặt phắng hình chiếu là một mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng, được gọi
là mặt tranh, mặt phắng nằm nsans trên đó đặt các vật thể cần biêu diễn được gọi
là mặt phẳng, vật thể.
Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn gọi là mặt phẳng tầm mắt. Mặt phẳng này
cắt mặt tranh theo một đường thẳng gọi là đường chân trời.
Câu 3: (2 điểm) Trình bày các nội dung cơ bản của công việc thiết kế.
Thiết kế là quá trình hoạt động sáng tạo của người thiết kế, bao gồm nhiều giai

đoạn.
Các giai đoạn:

0,5đ

0,5đ

0,5đ
1,5đ

Câu 4: (2 điểm) Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết.
Nội dung bản vẽ chi tiết.
+Nội dung: bản vẽ chi tiết thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kĩ thuật của
chi tiết.
+Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng đẻ chế tạo và kiểm tra chi tiết.

0,5 đ
0,5đ

Cách lập bản vẽ chi tiết
+Bước 1: bố trí các hình biểu diễn và khung tên.

0,25đ

+Bước 2: vẽ mờ.
+Bước 3: tô đậm.

0,25đ

+Bước 4: ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.


0,25đ
0,25đ

Hướng dẫn chấm đề 2
1.Trắc nghiệm (2 điểm)
1
2
3
4
5
6
A
B
B
C
A
A
2.Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Có các khổ giấy chính nào dùng cho bản vẽ kĩ thuật?

7
B

8
B


Các khổ giấy chính là:
Kí hiệu


AO

A1

Kích thước (mm)

1189 X 841 841 X 594

A2

A3

A4

594 X 420

420 X 297

297 X 210



Câu 2: (2 điểm) Trình bày cách xây dựng hình chiếu trục đo ?
Giả sử một vật thể có gắn hệ toạ độ vuông góc OXYZ với các trục toạ độ đặt theo ba
chiều dài, rộng và cao của vật thể. Chiếu vật thể cùng hệ toạ độ vuông góc lcn mặt phắng
hình chiếu (p’) theo phương chiếu l (l không song song với (P') và không song song với
các trục toạ độ). Kết quả trên mặt phẳng (P’) nhận được một hình chiếu của vật thể và hệ
toạ độ 0’X’Y’Z. Hình biểu diễn đó gọi là hình chiếu trục đo của vật thể.


1,5đ

Vậy hình chiếu trục đo là hỉnh biểu diễn ba chiều của vật thể được xây dựng bằng phép
chiếu song song.

0,5đ

Câu 3: (2 điểm) Trình bày các nội dung cơ bản của công việc thiết kế.
Thiết kế là quá trình hoạt động sáng tạo của người thiết kế, bao gồm nhiều giai
đoạn.

0,5đ

Các giai đoạn:

1,5đ

Câu 4: (2 điểm) Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết.
Nội dung bản vẽ chi tiết.
+Nội dung: bản vẽ chi tiết thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kĩ thuật của
chi tiết.

0,5đ

+Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng đẻ chế tạo và kiểm tra chi tiết.

0,5đ

Cách lập bản vẽ chi tiết
+Bước 1: bố trí các hình biểu diễn và khung tên.


0,25đ


+Bước 2: vẽ mờ.

0,25đ
0,25đ
0,25đ

+Bước 3: tô đậm.
+Bước 4: ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.
VI. Dự kiến kết quả
Xếp loại/lớp
11A1
Giỏi
Khá
TB
Yếu

30%
65%
5%
0%

11A2

11A3

11A4


11A5

11A6

25%
65%
10%
0%

20%
60%
20%
0%

25%
65%
10%
0%

25%
65%
10%
0%

25%
65%
10%
0%


VII. Phân tích kết quả
………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………………......



×