Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De Thi HK II ( MT + DA) Dia Li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.89 KB, 2 trang )

Đề thi học kỳ II
Môn thi: Địa lý - Khối 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian chép đề )
A. Thiết lập ma trận 2 chiều:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Lịch sử phát triển của TN Việt Nam
I
(0, 25)
I
( 2 )
I
(2, 25)
Địa hình Việt Nam
I
( 1 )
I
(1 )
Đặc điểm khí hậu Việt Nam
I
( 1 )
I
( 1 )
Các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta
II
(0, 5)
II
( 0,5 )


Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
I
( 2 )
I
( 2 )
Đặc điểm đất Việt Nam
I
(0, 25)
I
( 2 )
I
(3 )
III
( 5,25 )
Cộng
V

3
II

4
II

3
IX

10
B. Đề bài:
Câu hỏi
Điểm

Đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Loài ngời xuất hiện trên trái đất vào thời gian nào
A. Giai đoạn tiền Cambri C. Giai đoạn Tân Kiến Tạo
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo D. Cả 3 giai đoạn trên
Câu 2: Nam Bộ thờng ma rào, ma dông vào mùa nào?
A. Mùa gió đông Bắc C. Mùa có thời tiết nóng khô
B. Mùa gió Tây Nam D. Mùa từ tháng 11 đến tháng 4
Câu 3: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất nớc ta ?
A. Đất phù sa sông, biển
B. Đất Ferarít đồi núi thấp
C. Đất mùn núi cao
D. Đất phù sa và đất mùn núi cao
Câu 4: Miền nào có thời tiết khắc nghiệt và biến đổi nhanh ?
A. Miền đồng bằng châu thổ C. Miền núi cao
B. Miền Hải đảo D. Miền cao nguyên
Câu 5: Hãy sắp xếp tên các đèo vào các tỉnh ở hai cột A và B
sao cho phù hợp
A. Tên đèo B. Tỉnh
1. Đèo Ngang
2. Đèo Hải Vân
3. Đèo Cù Mông
4. Đèo Cả
A. Lạng Sơn
B. Bình Định
C. Hà Tĩnh
D. Phú Yên Khánh Hoà
E. Huế - Đà Nẵng
Câu 6: Điền các đặc điểm khí hậu đúng với các vùng miền khí

0,25
0,25
0,25
0,25
1
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: ý C
Câu 2: ý B
Câu 3: ý B
Câu 4: ý C
Câu 5:
1 -> C
2 -> E
3 -> B
4 -> D
hậu của nớc ta
A. Phía Bắc có mùa .
B. Phía Nam có mùa
C. Đông Trờng Sơn có mùa
D. Biển Đông
II/ Trắc nghiệm tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Sông ngòi Việt Nam có đặc điểm gì?
Câu 2: ( 2 điểm ) Chúng ta cần sử dụng và cải tạo đất núi và
đất đồng bằng ven biển nh thế nào ?
Câu 3: ( 3 điểm ) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện
tích của 3 nhóm đất chính của nớc ta và rút ra nhận xét ?
1. Đất Ferarít : 56%
2. Đất mùn núi cao : 11 %
3. Đất phù sa: 24%
1

2
2
3
Câu 6:
A. Có mùa đông lạnh, mùa hè nóng ẩm ma
nhiều
B. Có khí hậu cận xích đạo nóng quanh
năm
C. Có ma dịch sang mùa thu đông
D. Mang T/c gió mùa, nhiệt độ Hải Dơng
II/ Trắc nghiệm tự luận:
Câu 1:
- Có mạng lới sông ngòi dày đặc, phân bố
rộng gồm 2360 dòng sông. Trong đó có
93% là sông ngắn và nhỏ
- Hớng chảy chính : TB - ĐN và hớng vòng
cung
+ Hớng TB - ĐN : S. Hồng, S. Đà , Tiền,
Hậu
+ Hớng vòng cung: S. Lô, Gâm, Cầu, Thơng
, Lục Nam
- Có hàm lợng phù sa lớn
- Có 2 mùa: Mùa lũ Mùa cạn. Mùa lũ l-
ợng nớc từ 70% -> 80% lợng nớc cả năm
- Tổng lợng phù sa 200 triệu tấn/ năm
+ Sông Hồng : 120 triệu tấn / năm
+ Sông Cửu Long: 70 triệu tấn / năm
Câu 2:
- Cần sử dụng hợp lý đất chống sói mòn ,
rửa trôi, bạc màu đất

- Cải tạo các loại đất chua, mặn, phèn để
tăng diện tích đất nông nghiệp
Câu 3:
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện
tích của 3 nhóm đất
- Vẽ đẹp chính xác
- Ghi đúng, đầy đủ số liệu của 3 nhóm đất
- Có chú thích phân biệt rõ 3 loại đất
- Nhận xét 3 nhóm đất

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×