Đề thi học kỳ II
Môn thi: Địa lý - Khối 9
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian chép đề )
A. Thiết lập ma trận 2 chiều:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Vị trí địa lý vùng Đông Nam Bộ
I
(0, 25)
I
( 2 )
II
2, 25
Tình hình phát triển kinh tế của Đông
Nam Bộ
I
(0, 25)
I
( 3 )
II
3, 25
Vị trí địa lý vùng Đồng bằng Sông Cửu
Long
I
(0, 25)
I
0, 25
Tính hình phát triển kinh tế của đồng
bằng Sông Cửu Long
I
(0, 25)
I
(2 )
II
2, 25
Phát triển tổng hợp kinh tế Biển
I
( 1 )
I
1
Địa lý tỉnh Tuyên Quang
I
( 1 )
I
1
Cộng
V
3
II
4
II
3
IX
10
B. Đề bài:
Câu hỏi
Điểm
Đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: đông Nam Bộ có số dân là bao nhiêu ?
A. 12,9 triệu ngời C. 16,7 triệu ngời
B. 15 triệu ngời D. 10,9 triệu ngời
Câu 2: Sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh so
với cả nớc chiếm :
A. 65% C. 50%
B. 70% D. 55%
Câu 3: Đồng bằng Sông Cửu Long đợc tạo nên bởi phù sa của
sông nào ?
A. Đồng Nai C. Thái Bình
B. Mê Công D. Sông Cả
Câu 4: Những tỉnh nào dới đây không thuộc Đồng bằng Sông
Cửu Long ?
A. Bạc Liêu C. Sóc Trăng
B. Tây Ninh D. Trà Vinh
Câu 5: Hãy nối các bãi Biển sao cho phù hợp đúng với các
tỉnh thành phố :
Bãi biển Tỉnh
1. Đồ Sơn
2. Sầm Sơn
3. Cửa Lò
4. Nha Trang
A. Quy Nhơn
B. Khánh Hoà
C. Thanh Hoá
D. Nghệ An
E. Hải Phòng
0,25
0,25
0,25
0,25
1
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: ý D
Câu 2: ý C
Câu 3: ý B
Câu 4: ý B
Câu 5:
1 -> E
2 -> C
3 -> D
4 -> B
Câu 6: Tỉnh Tuyên Quang tiếp giáp với những tỉnh thành phố
nào ?
A. Phía Bắc giáp ..
B. Phía Nam giáp
C. Phía Tây giáp ..
D. Phía Đông giáp
II/ Trắc nghiệm tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Vị trí địa lý của Đông Nam Bộ có ý nghĩa
nh thế nào ?
Câu 2: ( 2 điểm ) Vì sao đồng bằng Sông Cửu Long có thế
mạnh để phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản ?
Câu 3: ( 3 điểm )Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế
của Đông Nam Bộ năm 2002 ( đơn vị % )
- Nhận xét tỉ trọng của ngành kinh tế ?
1
2
2
3
Câu 6:
A: Hà Giang
B: Vĩnh Phúc, Phú Thọ
C: Yên Bái
D: Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên
II: Trắc nghiệm tự luận:
Câu 1:
- Là cầu nối giữa Tây Nguyên và duyên hải
Nam Trung Bộ với Đồng bằng Sông Cửu
Long, giữa đất liền với biển Đông
- Là đầu nối giao lu kinh tế xã hội của các
tỉnh phía Nam với cả nớc và quốc tế
Câu 2:
- Vùng biển rộng, ấm quanh năm thuận lợi
nuôi trồng đánh bắt thuỷ hải sản
- Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm
giống
- Lũ hàng năm của sông Mê Công đem lại
nguồn thuỷ sản, lợng phù sa lớn
- Sản phẩm trống trọt là nguồn thức ăn để
nuôi tôm cá
Câu 3:
- Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh
tế của Đông Nam Bộ năm 2002 ( đơn vị % )
- Biểu đồ chính xác nghi rõ số liệu và chú
thích dõ 3 ngành kinh tế
- Có nhận xét
Nông , Lâm
Ng nghiệp
Công nghiệp
Xây dựng
Dịch vụ
Đông Nam
Bộ
6,2 59,3 34,5