CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
Mã
—
—
—
Mã nhớ
AND
AND LD
AND
Tên
AND
AND LOAD
AND NOT
Chức năng
Nhân lôgic trạng thái của bit xác định với điều kiện thực hiện
Nhân lôgic các kết quả của các khối xác định
Nhân lôgic giá trị đảo của bit xác định với điều kiện thực hiện
—
NOT
CNT
COUNTER
Đếm lùi
Dùng để khởi động một dãy lệnh với trạng thái của bit xác
—
LD
LOAN
định hoặc để định nghĩa một khối lôgic được dùng với
ANDLD hoặc ORLD
Dùng để khởi động dãy lệnh với nghịch đoả của bit xác định
Cộng logic trạng thái của bit xác định với điều kiện thực hiện
—
LD NOT
LOAN NOT
—
OR
OR
—
—
OR LD
OR NOT
OR LOAD
OR NOT
—
OUT
OUTPUT
OUT
OUTPUT
NOT
NOT
—
TIM
00
NOP
TIMER
NO
lại)
Quá trình thời gian trễ ON
Không thực hiện gì cả và chương trình chuyển sang lệnh bên
01
02
END
IL
OPERLOCK
END
INTERLOCK
cạnh
Cần tại cuối của một chương trình
Nếu điều kiện khoá chéo là OFF tất cả các đầu ra là OFF và
—
INTERLOCK
03
ILC
04
05
JMP
IME
JUMP
JUMP END
FAILURE
@06
FAL
ALARM AND
CLEAR
RESET
SEVERE
07
FALS
FAILUREN
được
Cộng logic kết quả của các khối định trước
Cộng lôgic của ngịch đảo bit xác định với điều kiện thực hiện
Bật (ON) bit lệnh để chạy điều kiện thực hiện; tắt (OFF) bit
lệnh để tắt (OFF) điều kiện thực hiện
Tắt (OFF) bit lệnh để bật (ON) điều kiện thực hiện bật (ON)
bit lệnh tắt (OFF) điều kiện thực hiện (tức là quá trình ngược
toàn bộ thời gian (Timer) sẽ hồi phục giữa IL này (02) và IL
bên cạnh (03). Các lệnh khác điều hành như là lệnh NOP
(00), bộ đếm vẫn duy trì
Nếu điều kiện nhảy bị tắt (OFF) tất cả các lệnh giữa JMP (04)
và JME (05) tương ứng bị bỏ qua.
Phát một lỗi không tiền định và cho ra số FAL vào bộ lập
trình cầm tay.
Phát một lỗi tiền định và đưa ra số FALS vào bộ lập trình cầm
tay
ALARM
08
STEP
09
SNXT
10
SFT
11
KEEP
STEP
DEFINE
STEP START
SHIFT
REGISTER
KEEP
Khi dùng với bit điều khiển sẽ xác định điểm bắt đầu một
bước mới và phục hổi (R) bước trước đó. Khi không dùng với
N 0 sẽ xác định điểm cuối của việc thực hiện bước.
Dùng với một bit điều khiển để chỉ ra kết thúc bước, hồi phục
bước và bắt đầu bước tiếp theo.
Tạo ra bộ ghi dịch bit
Xác định một bit như là chốt điều khiển bởi các đầu vào đặt
219
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
12
CNTR
13
DIFU
14
DIFT
15
TIM1
@16
WSFT
REVERSIBL
và hồi phục
Tăng hoặc giảm PV bởi một trong số các tín hiệu vào tăng
E COUNTER
DIFFERENT-
hoặc giảm chuyển từ OFF sang ON
Bật (ON) bit xác định một chu kỳ tại sườn trước của xung vào
LATEUP
DIFFERENT
Nhân lôgic trạng thái của bit xác định với điều kiện thực hiện
LATE DOWN
HIGH-SPEED
Timer tốc độ cao, có trễ ON
TIMER
WORD
SHIFT
17-19
20
CMP
COMPARE
@21
MOV
MOVE
@22
MVN
MOVE NOT
@23
BIN
@24
BCD
@25
ASL
@26
ASR
@27
ROL
@28
ROR
@29
COM
@30
ADD
@31
SUB
@32
MUL
@33
DIV
@34
ANDW
@35
ORW
BCD TO
BINARY
Dịch chuyển dữ liệu các từ đầu và cuối trong nhóm từ viết O
vào từ đầu.
Cho các lệnh mở rộng
So sánh nội dung của 2 từ và đưa ra kết quả vào các cờ GR,
EQ, LE
Chép dữ liệu nguồn (từ hoặc hằng số) vào từ đích
Đảo dữ liệu nguồn (từ hoặc hằng số) sau đó chép nó vào từ
đích
Chuyển dữ liệu 4 số hoặc dạng BCD trong từ nguồn thành dữ
liệu nhị phân 16 bit và đưa dữ liệu đã được chuyển vào từ kết
BINARY TO
quả.
Chuyển dữ liệu nhị phân trong từ nguồn thành BCD sau đó
BCD
ARITIMITIC
đưa dữ liệu đã chuyển ra từ kết quả
Dịch từ bit trong từ đơn của dữ liệu về bên trái có CY
SHIFT LEFT
ARITIMITIC
Dịch từ bit trong từ đơn của dữ liệu về bên phải có CY
SHIFT
RIGHT
ROTATE
Quay các bit trong từ đơn của dữ liệu một từ bit về phải có
LEFT
ROTATE
CY
Quay các bit trong từ đơn của dữ liệu một từ bit về trái có CY
RIGHT
COMPLEME
Đảo trạng thái bit của một từ dữ liệu
NT
BCD ADD
Cộng hai giá trị BCD 4 số và nội dung của CY và đưa kết
BCD
quả đến từ ghi kết quả đặc biệt.
Từ một giá trị BCD 4 số và CY atừ một giá trị BCD 4 bit
SUBTRACT
BCD
khác và đưa kết quả
Nhân hai giá trị BCD 4 số và đưa kế quả tới từ kết quả đặc
MULTIPLY
biệt
Chia số chia BCD 4 số cho số bị chia BCD 4 số và đưa kết
BCD DIVIDE
LOGICAL
quả tới từ kết quả đặc biệt
Nhân logic 2 từ vào 16 bit và đặt bit tương ứng vào từ kết quả
AND
LOGICAL OR
nếu các bit tương ứng trong các từ vào đều ON
Cộng logic 2 từ vào 16 bit và đặt bit tương ứng vào từ kết quả
220
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
@36
XORW
@37
XNRW
@38
INC
EXCLUSIVE
nếu các bit tương ứng trong các dữ liệu vào là ON
Cộng (EXNOR) 2 từ vào 16 bit và đặt bit vào từ kết quả khi
OR
EXCLUSIVE
các bit tương ứng trong các từ vào có trạng thái khác nhau.
Cộng đảo (EXNOR) 2 từ vào 16 bit và đặt bít vào từ kết quả
NOR
BCD
INCREMENT
BCD
@39
DEC
DECREMEN
@40
STC
@41
CLC
T
SET CARRY
CLEAR
CARRY
TRACE
@45
TRSM
MEMORY
@46
@47
&48
MSG
SAMPLE
MESSAGE
@50
ADB
Giảm từ BCD 4 số xuống 1 đơn vị
Đặt cờ mang sang (bật ON, CY)
Xoá cờ mang sang (tắt OFF, CY)
Khởi đầu viết dữ liệu, không dùng với CQM1-CPU 11/21-E
Hiển thị thông báo 16 vị trí trên bộ lập trình
Cho các lệnh mở rộng
@51
SBB
@52
MLP
@53
DVB
@54
ADDL
@55
SUBL
BINARY
BINARY
MULL
@57
DIVL
@58
BINL
@59
BCDL
Cộng 2 giá trị hexa 4 số và nội dung của CY và giữ kết qủa
tới từ kết quả xác định
Từ giá trị hexa 4 số cho một giá trị hexa 4 số, CY và gửi kết
SUBTRACT
BINARY
quả đến từ kết quả
Nhân 2 số hexa 4 số và gửi kết quả vào từ kết quả xác định
MULTIPLY
BINARY
Chia số chia hexa 4 số cho số bị chia hexa 4 số và đưa kết
DIVIDE
DOUBLE
qủa đến từ kết quả xác định
Cộng hai giá trị 8 số (2 trừ một) và nội dung của CY và gửi
BCD ADD
DOUBLE
kết quả tời các từ kết quả xác định
Trừ giá trị BCD 8 số cho một giá trị BCD 8 số và CY và gửi
BCD
AUBTRACT
DOUBLE
@56
khi các bit tương ứng trong các từ vào cùng trạng thái
Tăng từ BCD 4 số lên 1 đơn vị
BCD
kết quả vào các từ kết quả
Nhân 2 giá trị BCD 8 số và gửi kết quả vào các từ kết quả xác
định
MULTIPLY
DOUBLE
Chia số chia BCD 8 số cho số bị chia BCD 8 số và đưa kết
CBD DIVIDE
DOUBLE
quả đến các từ kết quả đặc biệt
Chuyển giá trị BCD thành các từ nhị phân nguồn liên kết và
BCD TO
đưa dữ liệu chuyển đổi đến hai từ kết quả liên tiếp.
DOUBLD
BINARY
DOUBLE
BINARY TO
Chuyển giá trị nhị phân thành hai từ BCD nguồn liên tiếp và
đưa dữ liệu đã chuyển đổi đến hai từ kết quả liên tiếp
DOUBLE
221
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
BCD
60-69
@70
XPER
@71
BSET
@72
ROOT
@73
XCHG
@74
SLD
@75
SRD
BLOCK
TRANSFER
BLOCK SET
SQUARE
ROOT
DATA
Cho các lệnh mở rộng
Chuyển một số nội dung từ nguồn liên tiếp thành từ đích liên
tiếp
Sao chép nội dung 1 từ hoặc 1 hằng số thành một số từ liên
tiếp
Bình phương (khai căn) máy tính của giá trị BCD 8 chữ số và
đưa ra kết quả số nguyên 4 chữ số đã cắt ngắt và gửi kết quả
ra 1từ định trước.
Trao đổi nội dung của 2 từ khác nhau.
EXCHANGE
ONE DIGIT
Dịch trái dữ liệu các từ đầu và cuối một chữ số (4 bit) về bên
SHIFT LEFT
ONE DIGIT
trái
Dịch trái dữ liệu các từ đầu và cuối một chữ số (4 bit) về bên
SHIFT
phải
RIGHT
@76
MIPX
@77
DMPX
@78
SDEC
@80
DIST
4 đến 16
DECODER
tương ứng với giá trị chuyển đổi
Xác định vị trí của bit – ON cao nhất trong từ nguồn và
ENCODER
7 SEGMENT
chuyển các bit tương ứng vào từ kết quả
Chuyển giá trị hexa từ nguồn đến dữ liệu cho hiển thị 7 thanh
DECODER
SINGLE
Chuyển một từ của dữ liệu từ nguồn và viết nó vào từ cuối mà
WORD
DISTRIBUTE
DATA
COLL
@82
MOVB
MOVE BIT
@83
MOVD
MOVE DIGIT
@85
TCMP
@86
ASC
SHIFT
Lôi dữ liệu từ nguồn và viết nó vào cuối từ
Truyền bit xác định của từ hoặc hằng số nguồn đến bit xác
định của từ cuối
Chuyển nội dung hexa của các chữ số nguồn 4 bit xác định
đến các chữ số xác định, tối đa là 4 chữ số
Dịch dữ liệu trong từng nguồn hoặc chữ cuối các từ nguồn
xác định về bên trái hoặc bên phải
REGISTER
TABLE
So sánh giá trị hexa 4 chữ số với các giá trị trong bảng gồm
COMPARE
ASCII
16 từ
Chuyển đổi các giá trị hexa từ nguồn thành mã ASII 8 bit bắt
CONVERT
đầu tại nửa tận cùng bên trái hoặc phải của từ đầu xác định
@8789
Cho các lệnh mở rộng
SUB-
@91
địa chỉ của nó được cho bở từ cuối cộng với OFFSET
COLLECT
REVRSIBLE
SFTR
phân từ 0-15 và ghi vào các từ hoặc các bit kết quả có vị trí
16 đến 14
@81
@84
Chuyển đổi 4 chữ số hexa trong từ nguồn thành giá trị thập
SBS
Gọi và thực hiện chương trình con N
ROUNTINE
ENTRY
222
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
SUB@92
SBN
Đánh dấu bắt đầu của chương trình của con N
ROUNTINE
DEFINE
@93
RET
RETURN
@97
@99
IORF
MCRO
I/O REFRESH
MACRO
Đánh dấu kết thúc của chương trinh con và trở về chương
trình chính
Làm tươi tất cả các từ I/O giữa từ đầu và từ cuối
Gọi và thực hiện một chương trình con để hay chế các từ I/O.
Các lệnh mở rộng
Bảng dưới đây liệt kê ra các lệnh có thể được sử dụng như các lệnh mở rộng mã chức năng
ngầm định cho các lệnh có mã đánh dấu bằng ngầm định
Mã
Mã nhớ
Tên
ASYNCHRO
17
@ ASFT
NOU S SHIFT khi một trong các từ là O còn các từ khác không
18
@
REGISTER
TEK KEY
Chức năng
Tạo một bộ ghi dịch để trao đổi nội dung của các từ liên kết
Đưa vào 8 chữ số của dữ liệu BCD từ bàn 10 phím
INPUT
MULTI-
So sánh một cụm 16 từ liên tiếp với một cụm 16 từ liên tiếp
khác
19
@MCMP
WORD
47
48
@RXD
@TXD
60
CMPL
COMPARE
RECEIVE
TRANSMIT
DOUBLE
Đảo dữ liệu thông qua một cổng liên lạc (cổng COM)
Gửi dữ liệu thông qua một cổng liên lạc
So sánh hai đại lượng hexa 8 chữ số
61
@INL
COMPARE
MODE
Khởi động và dừng quá trình đếm, so sánh và chuyển PV của
CONTROL
HIGH-SPEED
bộ đếm, dừng đầu ra xung
Đọc PV của bộ đếm và dữ liệu trạng thái cho bộ đếm có tốc
62
@PRV
CIUNTER PV
độ cao nhất.
READ
COMPARISO
So sánh PV của bộ đếm và phát một bản trực tiếp hoặc là khởi
63
@CTBL
N TABLE
động quá trình chạy.
LOAD
64
@SPED
SPEED
OUTPUT
65
@PULS
SET PULSES
66
67
@SCL
@BCNT
SCALE
BIT
Đưa ra các xung với tần số xác định (10Hz-50KHz trong các
bộ nhớ 10Hz) tần số ra có thể được thay đổi trong khi các
xung đang được đưa ra
Đưa ra một số xác định các xung có tần số xác định. Đầu ra
xung không dừng cho đến khi số lượng xung đã được đưa ra
hết.
Thể hiện một đổi thang đo cho giá trị tính toán
Đếm tổng số các bit đang chạy (ON) trong cụm từ xác định
223
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
68
@BCMP
69
@STIM
87
@DSW
COUNTER
BLOCK
Quyết định xem liệu xem giá trị của một từ có nằm trong 16
COMPARE
IMTERVAL
phạm vi (xác định bởi giới hạn dưới và trên)
điều khiển các timer khoảng dùng cho các ngắt thủ tục
TIMER
DIGITAL
SWITCH
INPUT
7-SEGMENT
88
89
7SEG
@INT
@ACC
DISPLAY
@APR
AVG
@COLM
CPS
@ DBS
@DBSL
@FCS
@ FPD
thanh và sau đó dưa dữ liệu đã chuyển đổi
Thể hiện điều khiển ra ngắt như là mặt nạ hoặc không mặt nạ
CONTROL
ACCELERAT
cácbit ngắt cho các ngắt I/O
Cho (CQM1-CPV43E) cùng với PVLS(-) ACC (-) điều khiển
ION
BINARY
tăng tốc và (hoặc) giảm
Cộng hai giá trị nhị phân 8 chữ số (dữ kiện thường hoặc đóng
dấu) và đưa kết quả ra R và R+1
ADD
ARITHMETI
Thể hiện các phép tính sin, côsin hoặc các tiệm cầm tuyến
C PROCES
AVERAGE
tính
Cộng một số xác định các từ hexa và tính giá trị chính. Quay
VALUE
LINE
dấu phẩy thập phân đi một khoảng 4 chữ số
Chép 16 bit của một từ xác định vào một cột bit của các từ 16
TOCOLUMN
SIGNED
bit liên tiếp
So sánh hai giá trị nhị phân 16 bit (4 chữ số) đánh dấu và đưa
BINARY
COMPARE
DOUBLE
CPSL
Chuyển dữ liệu BCD 4 hoặc 8 chữ số thành dạng hiển thị 7
OUTPUT
INTERRUPT
CONTROL
DOUBLE
@ ABDL
Đưa vào dữ liệu BCD 4 hoặc 8 chữ số từ một chuyển mạch số
SIGNED
kết quả đến các cỡ GR, EQ, LE
So sánh hai giá trị nhị phân 32 bit (8 chữ số) đánh dấu và đưa
kết quả đến các cỡ GR, EQ, LE
BINARY
COPARE
SIGNED
Chia một giá trị nhị phân 16 bit đánh dấu cho giá trị khác và
BINARY
đưa kết quả nhị phân 32bit đã đánh dấu vào từ R,R+1
DIVIDE
DOUBLE
Chia một giá trị nhị phân 32 bit đánh dấu cho giá trị khác và
SIGNED
đưa kết quả nhị phân 64bit đã đánh dấu vào từ R+3 đến R
BINARY
DIVIDE
FCH
CALCULATE
FAILURE
Kiểm tra lỗi trong dữ liệu truyền bởi lệnh Host linhk
Tìm lỗi trong cụm các lệnh
POINT
224
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
DETECT
ASCII-TO@HEX
HEXADACI
MAL
HEXADACI
@ HKY
@HMS
@ LINE
@MAX
@ MBS
@MIN
@NEG
@NEGL
PID
@ PLS2
INPUT
SECONDS
Chuyển đổi dữ liệu giây (s) thành dữ liệu (h) và phút giây
TO HOURS
LINE
FIND
(mm)
Chép một cột bit của cum 16 từ liên tiếp vào từ xác định
Tìm giá trị cực đại trong không gian dữ liệu xác định và đưa
MAXIMUM
SIGNED
gía trị này tới từ khác
Nhân nội dung nhị phân đánh dấu của hai từ và đưa kết quả
BINARY
BINARY
và đưa kết quả nhị phân 16 bit đã đánh dấu vào R+3 và R
MINIMUM
2’S
giá trị này vào từ khác
Chuyển đổi nội dung hexa 4 chữ số của từ nguồn thành phần
COMPLEME
bù modulô 2 của nó và đưa kết quả vào R
NT
DOUBLE 2’S
Chuyển đổi nội dung hexa 8 chữ số của từ nguồn thành phần
COMPLEME
bù modulô 2 của nó và đưa kết quả vào R và R+1
NT
PID
(Chỉ có CQM1- CPV43-E) thể hiện điều khển PID dựa trên
CONTROL
PULSE
các thông số xác định
(Chỉ có CQM1- CPV43-E) tăng tốc các xung ra từ 0 tới tần số
OUTPUT
PULSE WITH
đích với công suất xác định và giảm tốc với cùng công suất.
(Chỉ có CQM1- CPV43-E) đưa ra từ cổng một và hai các
@ RXD
DUTY RATIO
RECEIVE
SIGNED
BINARY TO
xung có tỷ số luân phiên xác định (0%-99%)
Nhận dữ liệu thông qua cổng liên lạc
(Chỉ có CQM1- CPV43-E) chuyển đổi tuyến tính một giá trị
hexa 4 chữ số đã đánh dấu thành giá trị BCD 4 chữ số.
BCD
SCALING
BCD TO
@ SEC
Nhân 2 giá trị nhị phân 32 bit (8 chữ số) đánh dấu của hai từ
Tìm giá trị cưc tiểu trong không gian dữ liệu xác định và đưa
VARIBLE
@ SCL3
nhị phân 8 bit đã đánh dấu vào R+1 và R
MULTIPLY
FIND
@ PWM
@SCL2
Vào dữ liệu hexa đến 8 số từ bàn 16 phím
MAL KEY
MULTIPLY
DOUBLE
@MBSL
Chuyển đổi dữ liệu ASCII thành dữ liệu hexa
SIGNED
(Chỉ có CQ31-CPU4-E) chuyển đổi tuyến tính một giá trị
BCD 4 chữ số thành giá trị hexa 4 chữ đã đánh dấu
BINARY
SCALING
HOURS TO
Chuyển đổi dữ liệu giờ và phút thành dữ liệu giây
225
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
SECONDS
DOUBLE
@SBBL
Trừ đi một giá trị nhị phân 8 chữ số (bình thường đánh dấu)
BINARY
trừ giá trị khác và đưa kết quả ra R và R+1
SUBTRACT
@SRCH
@SUM
@XFRB
Kiểm tra phạm vi xác định của bộ nhớ dùng cho dữ liệu xác
DATA
định. Đưa các địa chỉ từ các từ trong phạm vi xác định của bộ
SEARCH
SUM
nhớ
Tính tổng của các nội dung của các từ trong phạm vi xác định
CALCULATE
TRANSFER
của bộ nhớ.
Chép trạng thái của nhiều nhất là 255 bit nguồn xác định vào
BIT
AREA
các bit đích xác định
So sánh một từ với một dải xác định bởi giới hạn thấp và cao
@ZCP
RANGE
và đưa kết quả đến các cờ GR, EQ, LE
COMPARE
DOUBD
@ZCPL
AREA
So sánh một giá trị 8 chữ số với một dải xác định bởi các giới
hạn thấp và cao sau đó đưa kết quả đến các cờ GR, EQ, LE.
RANGE
COPMARE
Overview
The following table shows the data areas in PC mem ory
Data Area
IR area1 Input area
Output
Size
128 or
Words
IR 1000 to IR
Bits
IR 00000 to IR
Function
CQM1-CPU11/21-E. Up
192
015
IR 100 to IR
01515
IR 10000 to IR
to 8 words (128 bits) can
115
11515
bits
area
be used for I/O bits
CQM1-CPU4-E: Up to 12
words (192 bits) can be
Work area
2.270
IR 016 to IR
IR01600 to IR
bits
095
IR 116 to IR
09515
IR 11600 to IR
195
IR 216 to IR
19515
IR 21600 to IR
219
IR 224 to IR
21915
IR 22400 to IR
min
MACRO
specific function, and they
can be freely used within
the program
Input area
64
229
IR096 to IR
22915
IR 09600 to IR
Output
bits
64
099
IR196 to
09915
IR 19600 to IR
bits
64bits
IR199
IR220 to IR
19915
IR 22000 to IR
CQM1-CPU42-E; Used to
223
22315
store the analog set values
operand
area1
2
used for I/O bits.
Work bits do not have any
area
Analog SV area1
226
Used when the Macro
instruction, MCRO (99), is
used.
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
(Cannot be used as work
bits) Can be used as work
32
IR 230 to IR
IR 23000 to IR
bits in other CPUs.
Used to store the present
bits
231
23115
values of high speed
Port 1 and 2 Pulse
64
IR 236 to IR
IR 23600 to IR
counter 0.
CQM1-CPU43-E;
Output PVs1
bits
239
23915
Used to store the present
High-speed Counter 0
PVs
1
values of Pulse outputs for
port 1 and 2. (Cannot be
used as work bits)
CQM1-CPU44-E;
Used by the system
(Cannot be used as work
bits)
Can be used as work bits
High-speed counter 1
64
IR 232 to IR
IR 23200 to IR
in other CPUs
CQM1-CPU43/44-E
and 2 PVs1
bits
235
23515
Used to store the present
values of high speed
counters 1 and 2 for ports
1 and 2
(Cannot be used as work
bits)
Can be used as work bits
Expansion Areas1
SR Area
TR Area
320
IR 200 to IR
IR 20000 to IR
in other CPUs.
These bits are expected to
bits
215
23515
be used in planned
IR 240 to IR
IR 24000 to IR
function expansion
184
243
SR244 to
24315
SR24400 to
These bits serve specific
bits
SR255
SR25507
functions such as flags and
TR 0 to TR 7
control bits.
These bits are used to
8 bits
-
temporarily store ON/OFF
HR area
1,600
HR 00 to HR
HR 0000 to HR
status at program branches.
These bits store data and
bits
99
9915
retain their ON/OFF status
when power is turned off.
227
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
Dữ liệu
AR
LR1
Timer/bộ
Kích cỡ
448 bits
Từ
AR00
Bits
AR 0000 đến
Chức năng
Các bit này phục vụ các chức năng đặc
đến
AR2715
biệt như các cờ và các bit điều khiển
1,024
AR27
LR 00
R 0000 đến AR6315
Dùng cho liên hệ dữ liệu 1: 1 qua cổng
bits
đến
512 bits
LR63
CTC 000 đến TC 511 (timer/số
Các số được dùng cho cả timer và bộ đếm
đếm)
từ TC 000 đến TC002 dùng cho timer
1,024
DM000
khoảng thời gian
Dữ liệu của không gian DM chỉ có thể
từ
đến
được truy nhập trong các cụm từ. Giá trị
DM1023
DM1024
của từ được duy trìn khi mất điện nguồn.
Chỉ cho phép trong CPU của CQM1-
đến DM
CPU4-E
6143
DM6144
Không thể viết vào được chương trình
đếm
DM
Đọc/viết
Chỉ đọc
RS232
425 từ
đến
DM6568
DM6569-
Dùng lưu giữ thời gian xảy ra và mã của
DM6599
DM660
lỗi xảy ra
Dùng để lưu giữ các thông số khác nhau
đến 66555
Chương trình dùng 3.200-
mà chúng điều khiển vận hành PC
Dùng để lưu giữ chương trình được duy
cho người
trì khi mất điện nguồn
Từ
SR244
Lỗi
liên 32 từ
tiếp
PC
56 từ
7.200từ
Bit (s)
00 đến 15
Chức năng
Ngắt vào chế độ SV đếm
SV khi ngắt vào 0 được dùng trong chế độ đếm (4 chữ số hexa: 0000FFFF)( có thể dùng làm các bit làm việc khi ngắt vào 0 không được
SR245
00 đến 15
dùng trong chế độ đếm)
Ngắt vào SV chế độ đếm 1
SV khi ngắt vào 1 dùng trong chế độ đếm (4 chữ số hexa: 0000 đến
FFFF) (có t hể dùng làm các bit làm việc khi ngắt vào 1 không dùng
SR246
00 đến 15
trong chế độ đếm)
Ngắt vào SV chế độ đếm 2
SV khi ngắt vào 1 dùng trong chế độ đếm (4 chữ số hexa: 0000 đến
FFFF) (có t hể dùng làm các bit làm việc khi ngắt vào 1 không dùng
SR247
00 đến 15
trong chế độ đếm)
Ngắt vào SV chế độ đếm 3
SV khi ngắt vào 3 dùng trong chế độ đếm (4 chữ số hexa: 0000 đến
FFFF) (có t hể dùng làm các bit làm việc khi ngắt vào 3 không dùng
228
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
SR248
00 đến 15
trong chế độ đếm)
Ngắt vào SV chế độ đếm 0 trừ 1
SR249
00 đến 15
Đếm PV-1 khi ngắt vào 0 được dùng trong chế độ đếm (4chữ số hexa)
Ngắt vào SV chế độ đếm 1 trừ 1
SR250
00 đến 15
Đếm PV-1 khi ngắt vào 1 được dùng trong chế độ đếm (4chữ số hexa)
Ngắt vào SV chế độ đếm 2 trừ 1
SR251
00 đến 15
Đếm PV-1 khi ngắt vào 2 được dùng trong chế độ đếm (4chữ số hexa)
Ngắt vào SV chế độ đếm 3 trừ 1
SR252
00
01
Đếm PV-1 khi ngắt vào 3 được dùng trong chế độ đếm (4chữ số hexa)
Bit hồi phục 0 của chế độ đếm tốc độ 0
CQM1-CPU43: bit hồi phục của 1 bộ đếm tốc độ cao
Bật ON để hồi phục PV của bộ đếm tốc độ cao 1 (cổng 1)
CQM1-CPU43: bit bù nguyên thuỷ bộ đếm 1 tốc độ cao tuyệt đối. Bật
ON để bù nguyên thủy đến tốc độ cao tuyệt đối 1 (cổng 1). Tự động tắt
02
(OFF) khi giá trị bù được đặt vào DM6611
CQM1-CPU43: bit hồi phụcđếm tốc độ cao2
Bật ON để hồi phục PV của bộ đếm tốc độ cao 2 (cổng 2)
CQM1-CPU43: bit bù nguyên thuỷ bộ đếm 2 tốc độ cao tuyệt đối. Bật
ON để bù nguyên thủy đến tốc độ cao tuyệt đối 2 (cổng 2). Tự động tắt
03-07
08
(OFF) khi giá trị bù được đặt vào DM6612
Không được sử dụng
Bit hồi phục cổng ngoại vi
Bật ON để hồi phục cổng ngoại vi (không có tác dụng khi phân tử ngoại
09
vi đã được nối), Tự động tắt (OFF) khi đã hồi phục xong
Bit hồi phục cổng RS-232C
10
Bit hồi phục cổng RS-232C tự động tắt OFF khi đã hồi phục xong
Bit hồi phục tạo dựng PC (set up)
Bật ON để khởi đầu tạo dựng PC (từ DM6600-DM6655). Tự động tắt
OFF khi đã hồi phục xong. Chi có tác dụng khi PC ở chế độ
11
PROGRAM
Bit duy trì trạng thái cưỡng bức
OFF: các bit đã bị cưỡng bức đặt/ hồi phục sẽ bị xoá khi chuyển mạch ở
chế độ PROGRAM sang chế độ NOMITOR
ON: trạng thái của các bit đã bị cưỡng bức đặt/hồi phục sẽ vẫn duy trì
SR 252
12
khi chuyển mạch từ chế độ PROGRAM sang chế độ NOMITOR
Bit duy trì I/O
OFF: Các bit IR và LR được hồi phục khi khởi động hoặc dùng vận
hành
ON: Trạng thái IR và LR được duy trình khi khởi động hoặc đứng vận
13
14
hành
Không sử dụng
Bit hồi phục ghi lỗi
229
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
15
Bit ngắt OFF đầu ra
OFF: trạng thái ra bình thường
00SR 253
00 đến 07
ON: tất cả các đầu ra bị ngắt (OFF)
Mã lỗi FAL
Mã lỗi (một số hai chữ số) được lưu giữ ở đây khi xảy ra một lỗi số FAL
được lưu giữ ở đây khi thực hiện các lệnh FAL (06) hoặc FALS (07). Từ
này được hồi phục về (00) bằng cách thực hiện một lệnh FAL00 hoặc
08
bằng cách xoá lỗi từ phâầ từ ngoại vi
Cờ pin yếu
09
Bật ON khi điện thế pin của CPU giảm
Cờ chạy quá thời gian chu trình
Bật ON khi đã cháy quá một thời gian chu trình (nghĩa là chạy quá
SR254
10 đến12
13
14
15
100ms)
Không dùng
Cờ luôn tắt
Cờ luôn tắt
Cờ chu trình thứ nhất
00
00
02 đến 03
04
Bật ON cho một chu trình đầu
Xung đồng hồ một phút (30 giây ON; 30 giây OFF)
Xung đồng hồi 0.02 giây (0.01 giây ON; 0.01 giây OFF
Không dùng
CQM1-CPU4-E cờ dâng quá (OF)
ON bật on khi kết quả của một phép tính vượt quá giới hạn trên cả dữ
05
liệu nhị phân đánh dấu
CQM1-CPU4-E cờ dâng quá (UP)
ON bật on khi kết quả của một phép tính thấp dưới giới hạn dưới dữ
06
liệu nhị phân đánh dấu
Cờ hoàn thành kiểm soát vi phân
07
Bật ON khi việc phân đã hoàn thành
Cờ thực hiện (STEP (08)
Chỉ bật ON cho một chu trình tại lúc bắt đầu quá trình dựa trên STEP
08
09
10
11 đến 14
15
(08)
Cờ thực hiện (HKI(--)
Bật ON trong khi thực hiện HKI(--)
Cờ thực hiện 7SEG(--) bật ON trong khi thực hiện 7SEG (--)
Cờ thực hiện DSW(--) bật ON trong khi thực hiện DSW (--)
Không dùng
CQM1-CPU43-E : Cờ lồi I/O xung (FAL E:9C)
Bật ON khi có một lõi ở chức năng I/O xung dùng cổng 1 hoặc 2
CQM1-CPU44-E : cờ lõi đếm tốc độ các tuyệt đối (FAL E9C)
SR255
00
01
02
Bật ON khi có môt lõi ở đếm tốc độ cao tuyệt đối dùng cổng 1 hoặc 2
Xung đồng hồ 0.1 giây (0.05 giây ON; 0.05 giây OFF)
Xung đồng hồ 0.2 giây (0.1 giây ON; 0.1 giây OFF)
Xung đồng hồ 1 giây (0.5 giây ON; 0.5 giây OFF)
230
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
03
Cờ lỗi khi thực hiện lệnh ER
04
Bật ON khi xuất hiện một lỗi trong khi thực hiện một lệnh
Cờ mang sang CY
Bật ON khi có một phần dư mang sang vào kết quả của một quá trình
05
thực hiện lệnh
Cờ lớn hơn (GR)
06
Bật ON khi kết quả của phép so sánh là lớn hơn
Cờ bằng nhau EQ
Bật ON khi kết quả của phép so sánh là bằng nhau hoặc khi kết quả của
07
quá trình thực hiện lệnh là O
Cờ bé hơn LE
13
Bật On khi kết quả của phép so sánh là bé hơn
Không dùng
Ghi chú: Khi các từ sau đây không sử dụng: từ SR248-SR251 và từ SR253-SR255
Giải thích các bit SR:
SR25511 (bit duy trì trạng thái cưỡng bức)
Khi trạng thái đặt hồi phục cưỡng bức bị xoá, các bit được cưỡng bức sẽ bật ON hoặc OFF như sau:
Đặt cưỡng bức bị xoá: Bit bật ON
Hồi phục cưỡng bức bị xoá: Bit tắt OFF
Tất cả các bit đặt cưỡng bức hoặc hồi phục cưỡng bức sẽ bị xoá khi PC được chuyển về chế độ RUN (xem
ghi chú)
Bit này được bật ON và tắt OFF từ một phần tử ngoại vi
Động tác đặt có thể được thực hiện trong tạo dựng PC (DM6601) để cho trạng thái của bit này được duy trì
cả khi mất nguồn điện.
Ghi chú: DM6601 trong tạo dựng PC có thể được đặt duy trì trạng thái trước đó của bit duy trì trạng thái
cưỡn khi bật ON nguồn điện. Động tác đặt như vậy để tránh trạng thái cưỡng bức khỏi bị xoá khi bật ON
nguồn điện.
SR 25212 (bit duy trì I/O)
Bit này được bật ON tắt OFF từ một phần tử ngoại vi
Động tác đặt có thể được thực hiện trong tạo dựng PC (DM6601) để cho trạng thái của bit này được duy trì
cả khi mất nguồn điện.
Ghi chú: DM6601 trong tạo dựng PC có thể được đặt duy trì trạng thái trước đó của bit duy trì trạng thái
cưỡn khi bật ON nguồn điện. Động tác đặt như vậy để tránh trạng thái cưỡng bức khỏi bị xoá khi bật ON
nguồn điện.
SR25215 (Bit tắt OFF đầu ra)/A
Khi bit này được bật ON, tất cả các đầu ra bị tắt OFF và chỉ thị OUTINH của CPU sẽ sáng lên
Các đầu ra sẽ vẫn giữ trạng thái OFF ngay cả khi nếu các bit ra được bật ON bằng chương trình cho đến
tận khi bit này được tăt OFF.
SR 25308 (Cờ pin yếu) và SR25309 cờ chạy quá trình thời gian chu trình
231
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
AR 23
Ngoại trừ AR23 (đếm tắt nguồn) trạng thái của các từ AR và các bit của AR được làm tươi
của mỗi chu trình AR 23 được làm tươi chỉ cho các ngắt nguồn.
Từ
AR 00 đến
AR 03
AR 04
Bit (s)
Chức năng
Không dùng
08 đến 15
Chế độ SV đếm ngắt vào 1
00: bình thường
01,02 lỗi phần cứng
03: lỗi tạo dựng PC
AR 05
00 đến 07
04. PC dừng trong khi đưa ra xung
CQM1-CPU43/44-E: mã trạng thái I/O xung hoặc đếm tốc độ cao
tuyệt đối
00 ON: PV đếm ở trong khoảng so sánh 1
01 ON: PV đếm ở trong khoảng so sánh 2
02 ON: PV đếm ở trong khoảng so sánh 3
03 ON: PV đếm ở trong khoảng so sánh 4
04 ON: PV đếm ở trong khoảng so sánh 5
05 ON: PV đếm ở trong khoảng so sánh 6
06 ON: PV đếm ở trong khoảng so sánh 7
08
07 ON: PV đếm ở trong khoảng so sánh 8
CQM1-CPU43/44-E: cờ dâng quá thấp quá của bộ đếm tốc độ cao
OFF: bình thường
09
ON: xảy ra dâng quá thấp
CQM1-CPU43/44-E: cờ dâng quá/thấp của bộ đếm tốc độ cao
OFF: bình thường
10 đến 11
12 đến 15
On: xảy ra dáng hoặc quá thấp.
Không dùng
CQM1-CPU43/44-E: các cờ đầu ra xung cổng 1
12 ON: qui định giảm tốc độ (OFF : không quy định)
13 ON: qui định số lượng xung (OFF không quy định)
14 ON: hoàn thành đưa xung ra (OFF: không hoàn thành)
AR06
00 đến 15
15ON: Đang đưa các xung ra (OFF: không có xung ra)
CQM1-CPU43/44-E: các cờ đầu ra xung cổng 2/đếm tốc độ cao 2
Đồng nhất với các cờ đầu ra xung cổng 1 đếm tốc độ cao 1 trong AR
AR 07
00 đến 11
12
05
Không dùng
Cờ của chân 6 chuyển mạch chìm DIP
OFF: Tắt OFF chân số 6 của chuyển mạch chìm của CPU
00 đến 11
ON: bật ON chân số 6 của chuyển mạch chìm của CPU
Không dùng
232
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
AR 08
00 đến 03
Mã lỗi liên lạc RS-232-C (số một chữ số)
Mã sẽ là F khi có một máy tính chạy bằng LSS được nối vào cổng
04
ngoại vi
Cờ lỗi RS-232C
05
Bật On khi xuất hiện lỗi lạc RS232C
Cờ cho phép truyền bằng RS232C
06
Chỉ có giá trị khi dùng liên hệ chủ liên lạc RS-232C
Cờ hoàn thành tiếp nhận của RS-232C
07
Chỉ có giá trị khi dùng các liên lạc RS-232C
Cờ nhận quá của RS-232C
08 đến 09
Chỉ có giá trị khi dùng các liên lạc RS232C
Mã lỗi phần tử ngoại vi
12
Mã sẽ là F khi nối cổng ngoại vi với một máy tính chạy bằng LSS
Cờ lỗi phần tử ngoại vi
13
Bật On khi xuất hiện một lỗi liên lạc phần tử ngoại vi
Cỡ cho phép truyền bằng phần tử ngoại vi
14
Chỉ có giá trị khi liên hệ chủ liên lạc RS232C được dùng
Cờ cho phép truyền bằng phần tử ngoại vi
15
Chỉ có giá trị khi liên lạc RS232C
Cờ nhận quá của phân tử ngoại vi
AR09
00 đến 07
Chỉ có giá trị khi dùng liên lạc RS232C
Đếm nhận RS-232C
AR10
00 đến 15
Là mã BCD 4 chữ số ; chỉ có giá trị khi dùng các liên lạc RS-232C
Đếm tiếp nhận phần tử ngoại vi
AR11
00 đến 07
Là mã BCD 4 chữ số ; chỉ có giá trị khi dùng các liên lạc RS-232
Cờ so sánh phạm vi đến tốc độ cao 0
Đếm PV trong phạm vi so sánh 1
Đếm PV trong phạm vi so sánh 2
Đếm PV trong phạm vi so sánh 3
Đếm PV trong phạm vi so sánh 4
Đếm PV trong phạm vi so sánh 5
Đếm PV trong phạm vi so sánh 6
Đếm PV trong phạm vi so sánh 7
AR12
AR 13
08 đến 15
00 đến 15
00
Đếm PV trong phạm vi so sánh 8
Không dùng
Không dùng
Cài đặt cát sét nhớ
01
Bật ON nếu cát sét nhớ được cài đặt khi bật nguồn
Cờ sử dụng đồng hồ
02
Bật ON khi cát sét nhớ được cài đặt với một đồng hồ
Cờ không chi ghi vào cát sét
Bật On khi một cát sét nhớ EEPROM được lắp đặt và có bảo vệ chống
ghi hoặc khi một cát sét nhớ EPROM được lắp đặt
233
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
03
04
Không sử dụng
Mã cát sét nhớ (số 1 chữ số)
0: không cài đặt cát sét nhớ
1: cài đặt cát sét nhớ EEPROM 4 K từ
2: cài đặt cát sét nhớ EEPROM 8 K từ
AR14
08 đến 15
00
4: cài đặt cát sét nhớ lại EPROM
Không sử dụng
Bit truyền từ CPU đến cát sét nhớ
Bật ON để truyền từ CPU đến cát sét nhớ. Tự động tắt OFF khi quá
trình truyền được hoàn thành
Bit truyền từ CPU đến cát sét nhớ
01
Bật ON để truyền từ CPU đến cát sét nhớ. Tự động tắt OFF khi quá
trình truyền được hoàn thành
02
Cờ so sánh
Bật ON khi so sánh các nội dung PC và của cát sét nhớ
03
Tự động tắt OFF khi việc so sánh đã hoàn thành
Cờ kết quả so sánh cát sét nhớ
ON: phát hiện ra khác nhau hoặc không thể so sánh được
04 đến 11
12
OFF: so sánh các nội dung và thấy chúng như nhau
Không dùng
Cờ lỗi truyền của chế độ Program
Bật ON khi không thể thực hiện việc truyền theo những gì có trong chế
13
độ Program
Cờ lỗi chống ghi
14
Bật ON khi không thể thực hiênk việc truyền do có chống ghi vào
Cờ dung lượng thiếu
Bật ON khi không thể thực hiện việc truyền do thiếu dung lượng (chỗ)
15
trong đích truyền
Cờ không lập trình
Bật ON khi không thể thực hiện việc truyền do không có chương trình
AR15
00 đến 07
trong cát sét nhớ
Mã chương trình cát sét nhớ
Mã (hai chữ số) chỉ kích thước của chương trình chứa trong cát sét nhớ
00: không có chương trình hoặc cát sét nhớ không được lắp đặt
04: độ dài chương trình nhỏ hơn 3,2 K từ
AR 16
08 đến 15
08: độ dài chương trình nhỏ hơn 7,2 K từ
04: độ dài chương trình nhỏ hơn 3,2 K từ
00 đến 10
11
08: độ dài chương trình nhỏ hơn 7,2 K từ
Không dùng
Cờ tạo dựng CP
Bật On khi xuất hiện một lỗi kiểm tra tổng trong không gian PC và mọi
cài đặt được bắt đầu quay về các cài đặt được ngầm định
234
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
12
Cờ chương trình không có hiệu lực
Bật On khi xuất hiện một lỗi kiểm tra tổng trong không gian UM hoặc
13
khi một lệnh sai được thực hiện
Cờ bảng lệnh khởi đầu
Bật On khi xuất hiện một lỗi trong bảng lệnh và mọi cài đặt được bắt
14
đầu quay về các cài đặt được ngầm định
Cờ cát sét nhớ thêm
15
Bật On nếu cát sét nhớ được cài đặt trong khi đang có nguồn điện
Cờ lỗi truyền cát sét nhớ
Bật ON nếu việc truyền không thực hiện được khi chân 2 của chuyển
mạch DIP đặt vào ON (đặt để truyền tự động nội dung của cát sét nhớ
AR 17
AR 18
AR 19
AR 20
AR 21
AR 22
AR 23
00 đến 17
khi mất nguồn).
Phần ((phút) của thời gian hiện tại, ở mã BCD 2 chữ số (chỉ có giá trị
08 đến 15
khi cài đặt một cái xét nhớ có chức năng đồng hồ)
Phần ((giờ) của thời gian hiện tại, ỡ mã BCD 2 chữ số (chỉ có giá trị
00 đến 17
khi cài đặt một cái xét nhớ có chức năng đồng hồ)
Phần ((giây) của thòi gian hiện tại, ở mã BCD 2 chữ số (chỉ có giá trị
08 đến 15
khi cài đặt một cát xét nhỏ có chức năng đồng hồ)
Phần ((phút ) của thời gian hiện tại, ở mã BCD 2 chữ số (chỉ có giá trị
00 đến 17
khi cài đặt một cái xét nhớ có chức năng đồng hồ)
Phần (giờ) của thời gian hiện tại, ỡ mã BCD 2 chữ số (chỉ có giá trị khi
08 đến 15
cài đặt một cái xét nhớ có chức năng đồng hồ)
Phần ((ngày)) của thời gian hiện tại, ở mã BCD 2 chữ số (chỉ có giá trị
00 đến 17
khi cài đặt một cái xét nhớ có chức năng đồng hồ)
Phần ((tháng)) của thời gian hiện tại, ở mã BCD 2 chữ số (chỉ có giá trị
08 đến 12
khi cài đặt một cái xét nhớ có chức năng đồng hồ)
Phần ((năm)) của thời gian hiện tại, ở mã BCD 2 chữ số (chỉ có giá trị
00 đến 17
khi cài đặt một cái xét nhớ có chức năng đồng hồ)
Phần ((ngày trong tuần)) của hưòi gian hiện tại (01: Chủ nhật đến 06;
08 đến 12
13
thứ bẩy) chỉ có giá trị khi cài đặt một cát xét có chức năng đồng hồ)
Không dùng
Bit chỉnh 32 giây
14
Chỉ có giá trị khi đã lắp đặt cài xét nhớ có chức năng đồng hồ
Bit dừng đồng hồ
15
Chỉ có giá trị khi đã lắp đặt cài xét nhớ có chức năng đồng hồ
Bit đặt đồng hồ
00 đến 17
Chỉ có giá trị khi đã lắp đặt cài xét nhớ có chức năng đồng hồ
Các từ vào
08 đến 15
00 đến 15
Số các từ cho các bit vào (mã BCD 2 chữ số)
Các từ ra
Đếm cắt nguồn (BCD 4 chữ số)
Đây là đếm số thời gian mà nguồn bị cắt OFF. Để xoá bộ đếm cầu ghi
AR 24
00
0000 từ phần tử ngoại vi
Các lỗi từ tạo dựng PC đủ nguồn
235
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
Bật ON khi có lỗi trong DM 6600 – DM 6644 (là phần của không gian
tạo dựng PC được đọc ra khi đủ nguồn)
Cờ lỗi tạo dựng PC khởi động
01
Bật ON khi có một lỗi trong DM 6600 – DM 6644 (là phần của không
gian tạo dựng PC được đọc ra tại khởi đầu quá trình)
Cờ lỗi tạo dựng PC PUN
02
Bật ON khi có một lỗi trong DM 6644 – DM 66155 (là phần của
không gian tạo dựng PC được đọc tại khởi đầu quá trình)
Không sử dụng
Có thời gian chu trình dài
03,04
05
Bật ON nếu thời gian chu trình thực hiện dài hơn chu trình đặt trong
06,07
08 đêến15
DM 6619
Không sử dụng
Mã (Hai chữ số hexa) chỉ số lượng từ của bus I/O bị phát hiện
00 đến 07: Tương ứng với các từ vào 000-007
80 đến 87: tương ứng với các từ ra 100-107
AR 25
FF: Không xác định chắc chắn điểm kết thúc
Không sử dụng
Bit dạy học FBD (--)
Không sử dụng
Thời gian chu trình cực đại (4 chữ số BCD)
00 đến 07
08
09 đến 15
00 đến 15
Thời gian chu trình (tính từ bắt đầu quá trình) được lưu giữ. Nó bị xoá
lại bắt đầu chứ không phải tại kết thúc của qúa trình. Tuỳ thuộc vào cài
đặt của thời gian kiểm tra 9F (DM6618). Đơn vị thời gian có thể là một
truy số cài đặt đây: Ngầm định: 0,1ms; ((10ms) đặt: 0,1ms: đặt 100ms;
1ms; đặt ((1s): 10ms.
Thời gian chu trình đang chạy (4 chữ số BCD)
Chỉnh thời gian chu trình đang chạy được lưu giữ. Thời gian này
không bị xoá khi dừng quá trình.
Tuỳ thuộc vào cài đặt của thời gian kiểm tra 9F DM 6618 mà đơn vị
thời gian có thể là một trong các cài đặt sau đây: Ngầm định: 0,1 ms;
đặt ((10ms); 01 ms: ((100ms); 1ms; đặt ((1s): 10ms
Quá trình khởi động (DM 6600 – DM 6614)
Những cài đặt sau đây có tác dụng sau khi truyền đến PC được khởi động lại
NM 6615
00 đến 07
Từ cho đầu ra xung 00: IR 100; 01; IR 101; 02:IR 102; 15: IR1
DM 6616
08 đến 15
00 đến 07
Dự trữ
Thời gian dùng cho cổng RS 232 (chỉ có tá dụng khi các bit 08 15 đặt
vào 01
236
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
DM 6617
00 đến 07
00-99 (BCD): số phần trăm thời gian chu trình dùng cho cổng R. 232C
Thời gian sử dụng cho công ngoại vi chỉ có tác dụng khi các bit 08-15
đặt vào 01)
08 đến 15
00-99 (BCD); số phần trăm thời gian chu trình cho cổng ngoại.
Cộng ngoại vi phục vụ khích thích cài đặt
00: Không đặt thời gian sử dụng
DM 6618
00 đến 07
01: Dùng thời gian trong 00-0
Thời gian kiểm tra (tác dụng khi các bit 08-15 đặt vào 01,02, 03, 00-99
08 đến 15
(BCD) đặt (xem 08-15)
Khích thích kiểm tra chu trình (số đặt trong 00-07 đơn vị; cực đại 99
giây)
00: 12ms (đặt trong các bit 00-07 không kích thích
01: Đơn vị đặt: 10ms
02: Đơn vị đặt: 100ms
00 đến 15
03: Đơn vị đặt: 1s
Thơi gian chu trình
0000: Thay đổi (không cực tiểu)
0000 – 9999 (BCD): Thời gian cực tiểu tính bằng ms
Lập trình lắp (DM 6620 đến DM 6639). Các lượng đặt sau đây có tác dụng khi truyển vào PC trong
D 46620
D 6621
D 6622
D 6623
D 6624
D 6625
00 đến 03
quá trình được khởi động lần tiếp sau đó
Hằng số đầu vào cho IR 00000 đến AR 00007
04 đến 07
00: 8ms; 01: 1ms; 02:2ms: 03:4ms; 04:8ms; 05:16ms; 06:32ms
08 đến 15
00 đến 07
07:64ms; 08:128ms
Hằng số đầu vào cho IR 00008- IR 00007 (đặt giống như các bit 00-03
Hằng số đầu vào cho IR 002 (đặt giống như các bit 00-03 của
08 đến 15
DM6620)
Hằng số đầu vào cho IR 003 (đặt giống như các bít 00-03 của DM
00 đến07
6620)
Hằng số đầu vào cho IR 004 (đặt giống như các bít 00-03 của DM
08 đến 15
6620)
Hằng số đầu vào cho IR 005 (đặt giống như các bít 00-03 của DM
00 đến07
6620)
Hằng số đầu vào cho IR 006 (đặt giống như các bít 00-03 của DM
08 đến 15
6620)
Hằng số đầu vào cho IR 007 (đặt giống như các bít 00-03 của DM
00 đến07
6620)
Hằng số đầu vào cho IR 008 (đặt giống như các bít 00-03 của DM
08 đến 15
6620)
Hằng số đầu vào cho IR 009 (đặt giống như các bít 00-03 của DM
00 đến07
6620)
Hằng số đầu vào cho IR 010 (đặt giống như các bít 00-03 của DM
08 đến 15
6620)
Hằng số đầu vào cho IR 011 (đặt giống như các bít 00-03 của DM
237
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
D 6626-6627
D6628
D 6629
00 đến 15
00 đến 03
04 đến 07
08 đến 11
12 đến 15
00 đến 07
6620)
Dự trữ
Kích thích ngắt cho IR 00000 (0: đầu vào thường: 1: vào ngắt)
Kích thích ngắt cho IR 00001 (0: đầu vào thường: 1: vào ngắt)
Kích thích ngắt cho IR 00002 (0: đầu vào thường: 1: vào ngắt)
Kích thích ngắt cho IR 00003 (0: đầu vào thường: 1: vào ngắt)
Số lượng timer tốc độ cao để làm tươi ngắt
08 đến 15
Số lượng timer ví dụ (đặt 15 cho 00 dến 140
Kích thích làm tươi ngắt timer tố độ cao
00:16 timer đặt trong các bit 00-15 không kích thích
D 6630
D 6631
D 6632
D 6633
D 6634
D6635
00 đến 07
08 đến 15
00 đến 07
08 đến 15
00 đến 07
08 đến 15
00 đến 07
08 đến 15
00 đến 07
08 đến 15
00 đến 07
08 đến 15
01: sử dụng đặt trong 00-07
Từ làm tươi đầu vào thứ nhất cho ngắt I/O 0: 00-12 (BCD)
Số lượng làm tươi đầu vào cho ngắt I/O 1: 00-12 (BCD)
Từ làm tươi đầu vào thứ nhất cho ngắt I/O 0: 00-12 (BCD)
Số lượng làm tươi đầu vào cho ngắt I/O 1: 00-12 (BCD)
Số lượng làm tươi đầu vào cho ngắt I/O 2: 00-12(BCD)
Số lượng làm tươi đầu vào cho ngắt I/O 2: 00-12(BCD)
Số lượng làm tươi đầu vào cho ngắt I/O 3: 00-12(BCD)
Số lượng làm tươi đầu vào cho ngắt I/O 3: 00-12(BCD)
Từ làm tươi đầu vào thứ nhất cho đếm tốc độ cao 1:00-11(BCD)
Số lượng làm tươi đầu vào cho đếm tốc độ cao 1:00-12(BCD)
Tư làm tươi đầu vào thứ nhất cho đếm tốc độ cao 1:00-11(BCD)
Số lượng làm tươi đầu vào cho đếm tốc độ cao 1:00-12 (BCD)
PHỤ LỤC D – CÀI ĐẶT PC
Từ
DM 6636
DM 6637
DM 6638
DM 6639
Bít (g)
08 đến 07
08 đến 15
00 đến 07
08 đến 15
00 đến 07
08 đến 15
00 đến 07
Chức năng
Từ làm tươi đầu vào thứ nhất cho timer khoảng 0: 00 -11(BCD)
Số lượng từ làm tưoi đầu vào cho timer khoảng 0: 00 – 12(BCD)
Từ làm tươi đầu vào thứ nhất cho timer khoảng 1: 00 – 11(BCD)
Số lượng từ làm tươi đầu vào cho timer khoảng 1: 00 – 12 (BCD0
Từ làm tươi đầu vào thứ nhất cho timer khoảng 2/ đến cao tốc 0
Số lượng từ làm tươi đầu vào cho timer khoảng 2/ đến cao tốc 0
Phương pháp làm tươi đầu ra
08 đến 15
00: Chu trình; 01: trực tiếp
Số các chữ số cho lệnh DIGITAL SWITCH
00: 4 chữ số; 01 : 8 chữ số
Cài đặt bộ đếm tốc độ cao (DM 6640 – DM 6644)
Các cài đặt sau đây có tác dụng sau khi truyền đến PC khi quá trình khởi động lần tiếp sau
DM 6640
00 đến 15
Dự trữ
DM 6641
DM 6642
00 đến 03
Chế độ đếm tốc độ cao 0
0: Chế độ đếm lên/xuống
04 đến 07
4: Chế độ đếm tămg một đơn vị
Chế độ hồi phục đếm tốc độ cao 0
0: Hồi phục pha Z và phần mền
1: Chỉ hồi phục phần mền
238
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
08 đến 15
Kích thích đếm tốc độ cao 0
00: Không sử dụng đếm tốc độ cao
01: Sử dụng đếm tốc độc cao với các cài đặt trong 00:07
CQM1 – CPU43:Các cài đặt đếm tốc độ cao 1/kiểu xuống cổng 1:
Bit 00-03 chế độ đếm của đếm tốc độ cso1
0: Chế độ pha vi phân
1: Chế độ xung/ hướng (chiều)
2: Chế độ lên xuống
Các bít 04-07: Phương pháp hồi phục đếm tốc độ cao 1
0: Hồi phục pha Z và phần mềm
1: Chỉ hồi phục phần mềm
Bít 08-11: Chế độ thực hiện đếm của bộ đếm tốc độ cao
0: Chế độ tuyến tính
1: Chế độ đếm vòng tròn
Các biét 12-15: Kiểm xung cổng 1
0: Ra xung chuẩn
1: Các xung có tỷ số độ rộng – thay đổi
CQM1 – CPU-E: Cài đặt đếm tốc độ cao tuyệt đối 1:
Các bít 00-07: Chế độ đếm của bộ đếm tốc độ cao tuyệt đối 1
00: Chế độ BCD
01: Chế dộ 3600
Các bít 08- 15: Đặt giải pháp đếm tốc độ cao 1
00:8 - bit
01:10-bit
DM 6644
00 đến 15
02:12-bit
CQM1 – CPU43 – E; các cài đặt đếm tốc dộ cao 2/ kiểu xung công 2
giống như các cài đặt đếm tốc độ cao 1 trong DM 6643
CQM1 – CPU – E: Các cài đặt đếm tốc độ cao tuyệt đối 2:
Giống như các cài đặt cho đếm tốc độ cao tuyệt đối 1 trong DM 6643
Cài đặt cổng RS – 232 C
Các cài đặt dưới đây có tác dụng sau khi truyển các PC
DM 6645
00 đến 07
Các cài đặt cổng
00: Chuẩn (1 bit khởi động, 7 bit dữ liệu, 2 lit dùng 9,600bps
DM 6646
08 đến 07
0: Các cài đặt trong DM 6646
Các từ liên hệ cho liên hệ 1:1
00 đến 07
0: LR00 đến LR 63; 1: LR00 đến LR 31: 2: 1 R00 đến LR15
Tỷ lệ Baud
08 đến 15
00:1,2K, 01:2.4K; 02:4. 8K.03: 9,6K; 04:19.2K
Rrame format
Start
239
Length
Stop
Parity
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
DM 6647
00 đến15
00:
1 bit
01:
1 bit
02:
1 bit
03:
1 bit
04:
1 bit
05:
1 bit
06:
1 bit
07:
1 bit
08:
1 bit
09:
1 bit
10:
1 bit
11:
1 bit
Trễ truyền (liên lạc chủ)
7 bit
7 bit
7 bit
7 bit
7 bit
7 bit
7 bit
7 bit
7 bit
7 bit
7 bit
7 bit
1 bit
1 bit
1 bit
2 bit
2 bit
2 bit
1 bit
1 bit
1 bit
2 bit
2 bit
2 bit
DM 6648
00 đến 07
08 đến 11
Đặt với đơn vị là 10 ms; ví dụ 0001 bằng 10ms
Số giao điểm 00 đến 31 (BCD)
Kích thíhc mã khỏi động ( RS – 232C)
12 đến 15
0: Disable: 1: đặt
Kích thích mã cuối
Even
Odd
None
Even
Odd
None
Even
Odd
Nove
Even
Odd
None
0: Không kích thích (Số byt nhận được)
1: Đặt (mã dừng xác định)
DM 6949
00 đến07
2: CR, LF
Mã khởi động (RS – 232C)
08 đến 15
00 đến FF (binary)
12 đến 15 và DM 6648 đặt đến 0
Số byt nhận được
00: Đặt ngầm định (256 bytes)
01 đến FF: 1 đến 255 bytes
12 đến 15 và DM 6648 đặt đến 0
Số byt nhận được
00: Đặt ngầm định (256 bytes)
01 đến FF: 1 đến 255 bytes
12 đến 15 của Dm 6648 đặt đến 1:
Mã cuối (RS – 232C)
Word
Bit (s)
00 đến FF (binary)
Function
Peripheral Port Settings
The followings are effective after transfer to the PC
DM 6650
00 to 07
Port settings
00: Standard (I start bit, 7 – bit data, Ven parity, 2 stop ous, 9.600 bps;
08 to 11
12 to 15
01: Settings in DM 6651
Reserved
Communications mode
0: Host link; 1:RS-232C
240
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
DM 6651
0.0 to 07
Baud rate
08 to 15
00:1.2K; 01: 2,4K, 02: 4,8K, 03:9.6K, 04; 19.2K; 05: 38,4K
Rrame format
DM 66520
00 to 15
Start
Length
00:
1 bit
7 bit
01:
1 bit
7 bit
02:
1 bit
7 bit
03:
1 bit
7 bit
04:
1 bit
7 bit
05:
1 bit
7 bit
06:
1 bit
7 bit
07:
1 bit
7 bit
08:
1 bit
7 bit
09:
1 bit
7 bit
10:
1 bit
7 bit
11:
1 bit
7 bit
Trasnmasion delay (hót Link)
DM 6653
00 to 07
0000 to 9999: In ms.
Note number (Host link)
08 to 11
00 to 31 (BCD)
Start code enable (RS – 232)
Stop
1 bit
1 bit
1 bit
2 bit
2 bit
2 bit
1 bit
1 bit
1 bit
2 bit
2 bit
2 bit
Parity
Even
Odd
None
Even
Odd
None
Even
Odd
Nove
Even
Odd
None
0: Disble (number or bytes received)
12 to 15
1: Set FF (binary)
End code enable (RS – 232C)
0: Disable (number of bytes received)
1: Set (specified en code)
DM 6654
00 to 07
2: CR, LF
Start code (RS – 232C)
08 to 15
00 to FF (birary)
12 to 15 of DM 6653 set to;
Number of bytes received
00: Derault serring ( 256 bytes)
01 to FF: 1 to 255 bytes
12 to 15 of DM 6648 set o 1:
End code (RS – 232C)
00 to FF (binary)
-
Cài đặt ghi lỗi
-
Các cài đặt dưới đây có tác dụng sau khi truyền vào PC
DM 6655
00 đến 03
Kiểu
0: Dịch chuyển sau khi đã lưu dữ 10 lần
1: Chỉ lưu giữ 10 lần saukhi ghi đầu tiên ghi không dịch chuyển
04 đến 07
2 đến F: Không lưu giữ
Dự trữ
241
CQM1 – CPM1
PHỤ LỤC B CHỈ DẪN CHƯƠNG TRÌNH
08 đến 11
Kích thích kiểm tra thời gian chu trình
0: Phát hiện các chu trình dai như là các lỗi không tiền định
12 đến 15
1: Không tìm lỗi chu trình dài
Kích thích lỗi pin yếu
0: Phát hiện pin yếu và coi là lỗi không tiền định
1: Không phát hiện pin yếu
D–5
Các cài đặt cổng ngoại vi
Các cài đặt sau đây có tác dụng sau khi truyền vào PC
E–1
Các mã sau đây được chuyển để đưa ra các lệnh vào bộ lập trình hoặc bộ truy nhập dữ liệu dùng MSG (46)
hoặc EPD (---).
242