TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI THỬ ĐH – CĐ 2009
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐHCĐ MÔN: SINH
Thời gian 90 phút
Câu 1
!
" #
$%
$
&'
(
&
$
&
) (
$
&
'
Câu 2*
+
,-
%-
.
%/
,
0%
$
1
%&0%
$
'
%
" 222.34
( 22.3+
) 2.3562435
Câu 3:7%!%8&%!9::1;1:<!$=:>%?@A@1B44..CD@
$%
7%!%81!E81,">,&E:&E::
" 7%!%8FG,<H$IFG:.JK
( 7%!%8FL&M,">",&E:"N&O%:F<
P%QM1R
) ?S9%T
Câu 4UV$WX&%Q?P1F@&F0%!%8&%!9
YD:ZFG ")&%!90%D:?
()&%!9D<<B ):(T
Câu 5[\NF%"]4^
,^
"
,^
]
0%!G
_ NF%M0%!GC/`^
^
,^
^
]
_ NF%"M0%!GC/`^
"
^
"
,^
"
^
]
_ NF%]M0%!GC/`^
]
^
]
_ NF%"M0%!GC/`^
^
"
ZG$a&b,\GNQNF%$M.&NNF%":
.FNNF% \?!QNNF%"$M.&NNF%
A – Kiểu gen của chị em sinh đôi này là
^
^
]
"^
^
"
(^
"
^
]
)^
^
Câu 6. UEN.+cc%:N4cK)ED9%:dS.c,+
:
;eD!&#I%fgh:&\1S%?1PEDf
D1+H:
22.ce56`2i2e.e
"22.cjc6`2i2e+c
(22.54+6`2i2kJl
)22.55c6`2i2klc
Câu 7: Gen c ó A= 480 nucleôtit v à c ó T= 20% tổng số nuclêôtit của gen. Sau
đột biến gen có 120 chu kì xoắn và hơn gen bình thường 1 liên kết hiđrô. Đột biến thuộc dạng
nào?
A. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X
B. Thay 1 ặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Thêm 1 cặp G- X
D. Thêm 1 cặp A- T
Câu 8:#fF1F&0%!%8&%!9DVFm:OL$%0%!%81
!E81n
&oR1p$qPN&?9%R1:&oD:N9%R1p$qPQ
h%
"(Fa.p$qPD<%OFr&FR1p$qPQh
%1!E81<%&0%F&n&%!9
(Uo9%0%!G.B&h:&E:&E::
)(S:"T
Câu 9Đột biến rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người là dạng đột biến :
(s>S!&C
"(s>S!&Ct
((s>S!&C\u%L:4J
)(NP>S!&CRt
Câu 10Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng nhiễm sắc thể ở
người là :
*$,&B%@81F&PP%nn\
""?\dH%,R
((81F&P&B%@,N%!@,$
)#H
Câu 11.`S$Wv&E::w;1,vRwx1I!;1NE
#bE<%/D0%S%MCD@:..;1.P%dy:
>
" >
(>
)S:T
Câu 12. `:4clc
c
,Ns@2
e
4
`#%ED,9%L:Ns@
G
A
≈
5+,.jK
)hED:
!.R1_r.R1`_i
"xSG&BER1%
(!4R1_r4R1`_i
)!.R1`_ir.R1_
Câu 13.`"0%Gm&E::$<0%G&q(!bE<
!bEZ1;1:$%!s@P%nC\:I%z
"""">"":"">""
""">":">
(""">:""">""
)">:"""">
Câu 14: Ở lúa gen A qui đònh thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn. Các gen liên kết
hoàn toàn trên cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng. Tỉ lệ 149 thân cao, chín sớm: 50 thân thấp, chín
muộn là kết quả của phép lai nào:
A.
" "
>
B.
"
>
"
C.
>
" "
D.
" "
>
Câu 15 : Cho F1 thực hiện 3 phép lai
- Với cá thể thứ nhất thu được 3 cao : 1 thấp
- Với cá thể thứ hai thu được 1 cao : 3 thấp
- Với cá thể thứ ba thu được 3 cao : 5 thấp
Xác đònh kiểu gen F1 có thể có? (biết hai gen trội có vai trò như nhau)
A. AABb , AaBb , AaBB B. AaBb ,Aabb, aaBb
C. AaBB, AaBb, aaBb D. Cả B và C đúng
Câu 16: Khi cho giao phấn giữa 2 cây cà chua thu được F
1
:70% thân –cao quả tròn; 20% thân thấp
quả bầu dục; 5% thân cao, quả bầu dục; 5% thân thấp, quả tròn.Xác đòng kiểu gen P và f = ?khi hóan
vò gen 1 bên
A. AB/ab ,f = 20% B. AB/ab ,f = 10%
C. Ab/ab ,f = 20% D. Ab/aB ,f = 20%
Câu 17: Ptc: lúa thân cao – hạt dài lai với lúa thân thấp – hạt tròn. F
1
toàn cây thân cao hạt tròn. F
1
tự
thụ phấn , F2 thu được 18000 cây gồm 4 loại Kh khác nhau, trong đó có 4320 cây thân cao, hạt dài.
Cho biết 1 gen quy đònh 1 tt,; mọi diễn biến của NST trong giảm phân của tế bào sinh hạt phấn và
noãn đều giống nhau. Xác đòng kiểu gen F1 và f = ?
A. AB/ab ,f = 20% B. AB/ab ,f = 10%
C. Ab/aB ,f = 10% D. Ab/aB ,f = 20%
Dùng bài tập này trả lời cho các câu hỏi sau:
Lai gà trống và mái đều lông xám, sọc, F
1
cho gà trống con phân ly tỉ lệ: 3 lông xám, sọc; 1 lông
vàng, sọc, con gà mái con cho tỉ lệ:40% lông xám, sọc; 10% lông vàng, sọc: 2,5% lông vàng, trơn;
47,5% lông xám, trơn.Dùng bài tập này trả lời các câu sau.
Câu 18: Màu lông của gà chi phối bởi quy luật di truyền:
A. Menđen B. Tương tác gen .
C. Liên kết giới tính D. nh hưởng giới tính
Câu 19: Kiểu lông của gà chi phối bởi quy luật di truyền
A. Menđen B. Tương tác gen
C. Liên kết giới tính D. nh hưởng giới tính
Câu 20: Ở mèo, gên B quy đònh màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy đònh màu lông
hung, mèo cái dò hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn. Mẹ tam thể x
bố đen, tỉ lệ màu lông của các mèo con sẽ như thế nào?
A.Mèo cái: 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% hung
B. Mèo cái: 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 50% đen, 50% hung.
C.Mèo cái hoàn toàn đen, mèo đực 50% đen, 50% hung.
D.Mèo cái: 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen.
Câu 21: Ở người bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên nhiễm săc 1thể giới tính (NST) X gây ra,
gên M quy đònh mắt bình thường. Bệnh bạch tạng so một gen đột biến lặn b trên NST thường gây ra,
gen B quy đònh da bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bò bạch tạng,
một con trai bò mù màu. ng bà nội ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình thường. Người mẹ của hai
đứa con trai này có kiểu gen như thế nào?
Bb X
M
X
M
B. BB X
M
X
m
C .Bb X
M
X
m
D. A và B đều đúng
Câu 22: Ở ruồi giấm gen A, quy đònh tính trạng thân xám, a: thân đen nằm trên nhiễm sắc thể
thường, gen B quy đònh mắt đỏ, b: mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X. để F1 phân tính theo tỉ lệ 1 :
1 : 1 : 1 không có sự phân tính theo giới tính cần chọn P có kiểu gen như thế nào?
A .AaX
b
X
b
x aaX
b
Y
B .AaX
B
X
b
x aaX
b
Y
C. aaX
B
X
b
x AaX
B
Y
D. aaX
b
X
b
x AaX
B
Y
Câu 23: Ý nghóa của hoán vò gen là gì?
A .Giúp các gen quý nằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng có thể tổ hợp lại nhau.
B .Cơ sở để lập bản đồ di truyền.
C .Tạo biến dò tổ hợp
D .Tất cả đều đúng.
Câu 24: Ở ruồi giấm A: quy đònh tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Lai giữa
ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụt, được F1 toàn ruồi thân xám, cánh
dài. Cho ruồi F1 giao phối ở F2 thu được kết quả 69,5%: thân xám, cánh dài; 4,5% thân xám, cánh
cụt; 4,5% thân đen, cánh dài; 20,5% thân đen, cánh cụt. Hãy cho biết kiểu gen của các F1 và tần số
hoán vò nếu có?
A.
ab
AB
, các gen hoán vò với tần số 9%
B.
ab
AB
tần số hoán vò 40%
C.
aB
Ab
các gen hoán vò với tần số 18%
D.
ab
AB
các gen hoán vò với tần số 18%
Câu25 : Phát biểu nào sau đây sai
A. Kiểu gen xác đònh hoàn toàn năng su?t cda giống vật nuôi và cây trồng
B. Kỹ thuật sản xuất quyết đònh 1 phần năng suất của giống
C. Năng suất là kết quả tương tác giữa giống và kỹ thuật sản xuất
D. Muốn vượt giới hạn năng suất của giống cũ, phải cải tạo giống
Câu26: Nội dung nào sau đây không đúng
A. Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng có sẵn mà chỉ di truyền 1 kiểu gen
B. Kiểu gen quy đònh giới hạn của thường biến
C. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường
D. Môi trường sẽ quy đònh kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen
Câu 27 : Tính trạng chất lượng
A. Chòu ảnh hưởng nhiều của môi trường
B. Ít Chòu ảnh hưởng của môi trường
C. Do nhiều gen cùng tác động
D. Có kiểu hình biến dò liên tục
Câu+j: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử , 50% giao tử chứa alen này,
và 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì ?
A. Bố mẹ phải thuần chùng
B. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
C. Quá trình giảm phân phải xay ra bình thường
D. tất cả các điều kiện nêu trên
Câu29 Quy luật phân li độc lập thực chất về nó
A. Sự phân li độc lập của các tính trạng
B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 :3 :3 :1
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
Câu 30 : xem 2 FthP thuHn chdng F nhau v9 2 cRp tính trhng tng phSn Mc thD h@ F
1
. x
1B{
.
. /D0%S:$%!1aM1<@M&%!9DNFG gen.
A. 1:1:1:1 B. 3:3:1:1
C. 9:3:3:1 D. 9:6:1
Câu 31 : tED?%&T #:$=:!LG&BdFt+ #dR1 #
Q
ZFG "(%!Pho
((%!Pho)S:T
Câu 32x+FP%HdF%9+R1B&h1SMD@{
.
x
1B{
.
/D0%S:$%!1aM1<@M&%!9DNFG
.... "55..
(k44. )kl.
)at@$%P&S\F%m.:+
i;EN+:7%HP.NH$I2ce,0%HP+NH$I2c+(S
0%HP9%C&hFr
Câu 33.(?%&T&%!9d0%HP^:
cj.c.jcc.
" c5kc5+cck
( cj.c.jc.
) c+JcJcc+J
Câu 34(?%&T&%!9d0%HP^^:
c.lcJ5c5
" cl5c4+cc5
( cj.c.jcc.
) c+JcJcc+J
Câu 35&0%HP1?,S$WD@H%Ns@PGM1Ds@.ccK,D
:fX1?q%E0%4D@ns@PGM1&0%HP
JcK "+JK
(.+,JK )l,+JK
Câu 36`S$W&E0%HP1I|%,NFXd}}:EDH
$IId+::
≈
c,ec,4H$IIdCD@$%:
≈
c,ec,4 "
≈
c,Jc,J
(
≈
c,eJc,+J )
≈
c,lc,5
Câu 37x9%:$%!1S:~•dG%8Z€*
`SBM&hFEd0%HP
"`SBM&hFLGd0%HP
(gs@P%n$%!&s@P%:H$IIdF
)gH$IIdF$%!&s@P%:s@P%n
Câu 38*&Od11F1fX1?q%E:1I8%!D:
A) Tạo ra dòng thuần
B) Tạo ưu thế lai
C) Tạo dòng cận huyết
D) Tạo dòng tự thụ phấn
Câu 39:yFP%:$%!khơng phải:9%@@TdG%8Z_*z
A) Xảy ra hiện tượng ngẫu phối
B) Số lượng cá thể phải lớn
C) Các hợp tử có sức sống ngang nhau
D) Có sự di nhập gen
Câu 40&E0%HP1I,A@P%CD@y:c,4c,+c,J[D@{.A@
P%d0%HP:!:
A . 0,25AA:0,5Aa:0,25aa
B . 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
C . 0,16AA:0,48Aa:0,36aa
D . 0,49AA:0,42Aa:0,09aa
Câu 41: Ở người bệnh bách tạng do gen b gây ra. Trong một quần thể, người mắc bệnh được gặp với
tần số khoảng 1/20.000. Tỉ lệ người mang gen bệnh ở trạng thái dò hợp là bao nhiêu?BiD&r0%H
PC&hFr&%!9.
A. 1% B. 1,4%
C. 0,7% D. 2,8%
Câu 42: Một quần thể có tần số tương đối của alen trội A là 0.7 thì kiểu hình của quần thể sẽ là:
A. 49% AA;42%Aa; 9% aa
B. 70% A- ; 30% aa
C. 91% A - ; 9%aa
D. 9% AA; 42% Aa; 49% aa.
Caâu 43 : (}g1aM19:F@$%•7%HP1I:‚v^w‚,&V0%9%D@
Va‚v^^w‚,&NFFP‚v^^^w‚,:M‚v^*w‚CbE?G<FNFP
8ƒ‚v*w‚•
v.w%E:N6v+w(%$I&ES>FG6v4w`1If<%6
v5w(F!6vJwUENFPa:
^.€^^+€^^^4€^*5€*J
"^5€^^J€^^^+€^*.€*4
(^J€^^+€^^^4€^*5€*.
)^+€^^.€^^^5€^*4€*J
Câu 44UE0%HPN4lK65jK6.lK(?%&T&%!9d0%HP:!$%4D@f
1ID1:
JeK6.lK6+eK "JeK6lK64eK
(Je64lK6eK )JeK6+lK6.eK
Câu 453UE0%HP\,NF%]vP%^
]
^
]
wDs@5j,4JK6NF%"vP%
^
"
^
]
,^
"
^
"
wDs@+e,k5K,NF%vvP%^
^
]
,^
^
wPs@.k,5lK6 NF%"vP%
^
^
"
wDs@5,+JKH$IdF^
,^
"
:^
]
&0%HP:!:
^
2c,lk6^
"
2c,.46^
]
2c,.j
"^
2c,.46^
"
2c,.j6^
]
2c,lk
(^
2c,.e6^
"
2c,+l6^
]
2c,Je
)^
2c,.j6^
"
2c,.46^
]
2c,lk
Câu 463 \\N@a:%:@:%N:@d<nz
"@EDR& #„
""@ED&E& #i
("@EDR& #i
)"@ED&E& #„
Câu 473[E\GEbxE #+25l/0%$F%SE #\:!
?! #+.N+D, #b.5N9%:?\x9%SB:$%!:M1~?z
ZEbx1F$ED?%&Td #.5
"ZEbx1F$R1 #+.N4D.D&$INHG%D
()hED@MR1hC #.5
)xEDGEPCR1 #+.N4D.Db+.q: #.5%!Ph
o
Câu 483(Dn:PED #iiivZEb4iwC\p&D:z
(R1 #ii1&S1
"(N@M1dR1 #i„&%!1
((R1 #i„1!&S1
) #ii1&%!1
Câu 49{.NP%")3,FFE&&=,&E::,>V!&&L;C<
({.>{.#IP%C{+:
k ".c (+ ).+
Câu 50: Z@MNt:N?%&TPS|Qh$$<t
:PN?%&T1bh1:BXb9%nz
(}}f:Efd$fDN
"B:<DNd!D%
(#fQ0%B&h
)&$fDNN$f:SFh;B
Đáp án là những câu có gạch chân