Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao tiếp tiếng anh cơ bản cụm từ với FROM, with và in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.47 KB, 2 trang )

Cụm từ với FROM
• from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
• from time to time: thỉnh thoảng
• from memory: theo trí nhớ
• from bad to worse: ngày càng tồi tệ
• from what I can gather: theo những gì tôi biết
Tiếng Anh giao tiếp cơ bản: Cụm từ với WITH
• with the exception of: ngoại trừ
• with intent to : cố tình
• with regard to: đề cập tới
• with a view to + Ving : với mục đích làm gì
CÁC CỤM TỪ VỚI GIỚI TỪ IN THÔNG DỤNG





1. To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
2. To delight in st: hồ hởi về cái gì
3. To employ in st : sử dụng về cái gì
4. To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
5. To discourage sb in st : làm ai nản lòng
6. To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
7. To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì
8. To help sb in st : giúp ai việc gì
9. To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
10. To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
11. To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
12. To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì



13. To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
14. To involed in st : dính lứu vào cái gì
15. To persist in st : kiên trì trong cái gì
16. To share in st : chia sẻ cái gì
17. To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai
18. To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
19. To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
20. To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
21. To be enter in st : tham dự vào cái gì
22. To be weak in st : yếu trong cái gì



×