Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.47 KB, 2 trang )
9 CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG trong tiếng anh KÈM VÍ DỤ
---------------------------------------------------------1. Succeed in: Thành công trong việc ...
E.g. Has Tom succeed in finding a job yet?
=> Tom đã tìm được việc thành công chưa?
2. Feel like: Cảm thấy thích, muốn.
E.g. I don't feel like going out tonight.
=> Mình không muốn đi chơi tối nay.
3. Think about/ of: Nghĩ về.
E.g. Are you thinking of/ about buying a house?
=> Bạn đang nghĩ về việc mua nhà phải không?
4. Dream of: Mơ về.
E.g. I've always dreamed of being rich.
=> Tôi đã mơ trở thành người giàu có.
5. Approve/ Disapprove of: Tán thành/Không tán thành.
E.g. She doesn't approve of gambling.
=> Cô ấy không tán thành chuyện đánh bạc.
6. Look forward to: Mong đợi.
E.g. I'm looking forward to meeting her.
=> Tôi trông chờ được gặp cô ấy.
7. Insist on: Khăng khăng, cố nài, nài nỉ.
E.g. He insisted on buying me a drink.
=> Anh ấy khăng khăng mua cho tôi một ly rượu.
8. Decide against: Quyết định chống lại.
E.g. We decided against moving to London.
=> Chúng tôi quyết định chống lại việc dời đến London.
9. Apologize for: Xin lỗi về.
�
�