Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

don thuc-dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.95 KB, 5 trang )

Trêng THCS V©n Hoµ Tæ KH Tù Nhiªn
Trường:THCS VÂN HOÀ
MÔN HỌC : Đại số: KHỐI LỚP: 7
Họ tên giáo viên : Nguyễn văn
trọng
TÊN BÀI GIẢNG: Bài 3: ĐƠN THỨC
Trình độ chuyên môn: ĐH
Trình độ Tin học: CĐSP
Địa chỉ, số điện thoại di động của
GV:
Số tiết của bài dạy:TIẾT 53
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
*Kiến thức:HS cần đạt được:
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn
thức.
- Nhận biết một đơn thức là đơn thức thu gọn. nhận
biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức.
- Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
-Biết cách xác định bậc của đơn thưc
2. Kỹ năng:
*Kỹ năng: vân dụng vào giải các bài tập thu gọn đơn thức, xác
định bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức
3. Thái độ:
*Thái độ:cẩn thận, chính xác, thuật toán lô gic.
4. Trọng tâm: đơn thức, nhân hai đơn thức
II. Yêu cầu của bài dạy:
1. Về kiến thức của học sinh
a) Kiến thức về CNTT
b) Kiến thức chung về môn học:


- Nhắ lại được các biểu thức đại số.
- Thực hiện được cácc phép tính trong Q
- Biết cách tính giá trị của biểu thức.
2. Về trang thiết bị/Đồ dùng dạy học
a) Trang thiết bị/Đồ dùng dạy học liên quan đến CNTT:
máy chiếu:
- Phần cứng: Máy ảnh, đen chiếu, máy chiếu.
- Phần mềm (Tên phần mềm + số phiên bản): Office 2003.
b) Trang thiết bị khác/Đồ dùng dạy học khác:
phiếu học tập, bút dạ.......
III. Chuẩn bị cho bài giảng:
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
*Bài soạn giáo án
* Bài soạn phần máy chiếu
*Phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh: Giấy nháp, các kiến thức liên quan
đến bài học.
*Tiết 53: bài 3: ĐƠN THỨC
*Các đồ dùng dụng cụ học tập
G¸: §¹i sè 7
1
Trêng THCS V©n Hoµ Tæ KH Tù Nhiªn
IV) N ội
1. Tổ chức lớp (thời gian: 01phút): Kiểm tra sĩ số, nội dung nhắc nhở
2. Kiểm tra bài cũ (thời gian :05-07phút):
Tên học sinh:
Néi dung: kiểm tra kiến thức về: giá trị của một biểu thức
câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức đại số sau tại x = 1; y = 2:
a) 3x + 2y b) - 3xy
đáp : tại x=1; y=2 thang điểm:

A: 3.1+2.2 =7 a: thay đúng 2,5 điểm; tính đúng 2,5 điểm
B: - 3.1.2= - 6 b: thay đúng 2,5 điểm; tính đúng 2,5 điểm
2. Giảng bài mới: Ta thấy biểu thức – 3xy là bt không có phép tính (+); (-) ta gọi đó là
đơn th ức. V ậy đơn thức là gì, để tìm hiểu ta vào bài học hôm nay. (thời gian:30- 32
phút)
Hoạt động của GV Hoạt động HS Ghi bảng
Hoạt động 1:đơn thức.
GV trình chiếu ?1:sgk-30
- YC hs thực hiện hđ nhóm:
sắp xếp thành hai nhóm các
phép tính cộng, trừ?
( Trình chiếu và nêu câu
hỏi? )
Nhóm 1: các biểu thức có
chứa mấy hạng t ử?
Nhãm 2: Các biểu thức có
mấy hạng tử?
- GV gọi hs 1 nhâm trả lời,
c 1 hs nhóm # nêu NX.
Gv : GV trình chiếu đ/á đưa
ra nhận xét nhóm 2 là đơn
thức.
vậy biểu như thế nào gọi là
đơn thức?
cho v í dụ đơn thức?
cho ví dụ không phải đơn
thức?
- Gv:tổng hợp vd 1= trình
chiếu
Lớp phó học tập

điều khiển lớp.
Chia làm 2 nhóm
thực hiện sắp xếp
phiếu học tập theo
yêu cầu? (3 phút)
- HS trả lời.
- HS # nêu NX.
Học sinh trả lời
k/n
Học sinh cho ví dụ
Học sinh cho ví dụ
1. Đơn thức (10 phút)
?1/cho các biểu thức đại số
4xy
2
; 3-2y ; -
5
3
x
3
y
3
x;
10x + y ; 5(x + y)
2x
2








2
1
y
3
x ; 2x
2
y ;-2y
đ áp:
Nhóm 1: 3 - 2y ; 10x + y
5(x + y)
Nhóm 2: 4xy
2
; -
5
3
x
3
y
3
x
2x
2








2
1
y
3
x ; 2x
2
y; -2y
các biểu thức nhóm 2 là các đơn thức
Khái niệm: (Sgk)/30
Ví dụ 1:các biểu thức 9;
5
3
; x; y; 2x
3
y
; -xy
2
z
5
; x
3
y
2
xy là các đơn thức
Ví dụ 2: 3 - 2y ; 10x + y
5(x + y) không phải là đơn thức

G¸: §¹i sè 7

2
Trêng THCS V©n Hoµ Tæ KH Tù Nhiªn
- số 0 được gọi là đơn
thức không?
-
bài tập(3 phút): ( GV trình
chiếu bt).
chỉ ra các đơn thức?
Trình chiếu trả lời bài tập
- GV trình chiếu và hỏi:
ví dụ 1 đơn thức nào đơn
giản hơn?
X ét đơn thức 10x
6
y
3
H ệ số; biến số?
Vậy thế nào là đơn thức thu
gọn?
- GV KL v à đưa ra ra ĐN.
- GV trình chiếu vd 2 và 3.
- Các vd trên đâu là đơn thức,
bt nào không phải là đơn
th ức?
Gọi HS đọc chú ý Sgk/31
Trình chiếu.
GV tr ình chiếu vd và hỏi?
đơn thức này các biến có số
mũ = ?
Tổng số mũ các biến?

Bậc của đơn thức là gì?
- GV trình chiếu và KL
- GV trình chiếu BT:
Tìm bậc của các đơn thức
sau: 2xy
2
z;
2
2
1
xy
; 7; 0?
Tìm bậc của một số thực
Học sinh trả lời
Hs: chỉ ra đơn thức
= phiếu học tập
Hs trả lời
hs chỉ ra biến số
hs đọc đ/n-31
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs thùc hiÖn
Chú ý: số 0 được gọi là đơn thức
Không
Bài tập: Trong các biểu thức sau biểu
thức nào là đơn thức
a; (5 – x)x
2
; b;

2
9
5
xy

;
c; -5; d ; 0; e;
yx
2
2
5
+
; f ;
4
2
x
trả lời: các đơn thức là:
2
9
5
xy

; - 5;
0;
4
2
x
2. Đơn thức thu gọn (8phút)
Ví dụ 1: cho hai đơn thức 10 x
6

y
3

2xy5x
5
y
2
đơn thức 10 x
6
y
3
được viết ngắn gọn
hơn
ta nói 10 x
6
y
3
là đơn thức thu gọn
10 là hệ số, x
6
y
3
là phần biến
Định nghĩa (sgk-31)
ví dụ 2: Các đơn thức x; -y; 3x
2
y;
10xy
5
là những đơn thưc thu gọn.

Ví dụ 3: Các đơn thức xyx; 5xy2zyx3
không phải là đơn thức thu gọn
chú ý: (Sgk-31)
3. Bậc của đơn thức (5phút)
2x
5
y
3
z có bậc là: (5+3+1)=9
định nghĩa (sgk-31)
G¸: §¹i sè 7
3
Trêng THCS V©n Hoµ Tæ KH Tù Nhiªn
kh ác 0.
Số 0 là đơn thức có bậc như
thế nào?
GV trình chiếu: Thực hiện
nhân 2 biểu thức số
A = 3
2
.16
7
;B = 3
4
.16
6
AB = 3
2
.16
7

. 3
4
.16
6
=?
- GV tiếp tục trình chiếu VD
2: nhân hai đơn thức
(2x
2
y) v à (9xy
4
)
(2x
2
y)(9xy
4
)=?
thu gọn các đơn thức sau
5x
4
y.(-2).xy
2
.(-3)x
2
5x
4
y.(-2).xy
2
.(-3)x
2

=?
Vậy nhân hai đơn thức ta làm
ntn?

GV trình chiếu ?3 yc hs thực
hiện.
Làm ?3/32(Sgk)
-
4
1
x
3
. (- 8)xy
2
=?
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs thùc hiÖn
Hs thùc hiÖn
Hs thùc hiÖn
Hs trả lời
Hs thùc hiÖn
- Số thực khác 0 gọi là đơn thức bậc 0.
- Số 0 là đơn thức không có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (7phút)
ví dụ1:Thực hiện nhân hai biểu thức
số A = 3
2
.16
7

B = 3
4
.16
6
Trả lời
AB = 3
2
.16
7
. 3
4
.16
6
= 3
2
.3
4
.16
7
.16
6

= 3
6
.16
13
ví dụ 2: nhân hai đơn thức
(2x
2
y) và (9xy

4
)
Giải
(2x
2
y)(9xy
4
)
= (2.9)(x
2
x)(y.y
4
) = 18x
3
y
5
ví dụ 3: thu gọn các đơn thức sau
5x
4
y.(-2).xy
2
.(-3)x
2
giải
5x
4
y.(-2).xy
2
.(-3)x
2

= 5.(-2).(-3). x
4
y..xy
2
.x
2
=30x
8.
y
2
Chú ý: (Sgk-31)
?3/32(Sgk-31)
Giải
-
4
1
x
3
. (- 8)xy
2
=






−−
8
1

.
4
1
.x
3
.x.y
2
=
32
1
x
3
y
2

2. Củng cố:
3. Bài tập về nhà: Làm BT 10, 11,12, 13, 14 (Sgk-32)
4. Hướng dẫn về nhà
G¸: §¹i sè 7
4
Trờng THCS Vân Hoà Tổ KH Tự Nhiên
Bi11/32(Sgk)
Các n thc l: 9x
2
yz ; 15,5
Bi13/332(Sgk)
A;
3
1


x
2
y.2xy
3
=
3
2

x
3
y
3
n thc cú bc l 6.
B;
4
1
x
3
y.(-2x
3
.y
5
)= -
2
1
x
6
.y
6


n thc cú bc l 12
Bi14/332(Sgk)
9x
2
y ; -9xy; 9x
2
y
2
;(3x)
2
y
V. Ngun ti liu tham
kho
- SGK, SGV. Tên phần mềm
VI. Phõn tớch li ớch ca vic ng dng CNTT cho bi dy
- CNTT đã giúp cho việc truyền đạt kiến thức đến hs một cách dễ dàng, không nhàm chán
và tiết kiệm thời gian. Giúp các em tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn, sâu hơn có hứng thú
học tập và ham học hơn.
Xác nhận của nhà trờng Vân Hoà, ngày tháng năm 2009
Ngời soạn
Nguyễn Văn Trọng
Gá: Đại số 7
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×