Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bai tap dia ky thuat phan 2 (cac phu luc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.84 KB, 18 trang )

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lơng Sơn, ngày 23 tháng 5
năm 2008

Biên bản giải quyết kỹ thuật hiện trờng
Gói thầu RC3, Đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt

Hạng mục công trình: Nền mặt đờng ngã ba đầu tuyến (Km 5 +
056)
Đơn vị thi công: Liên danh công ty XDGTTL Minh Tuấn-Công ty
Xây dựng đầu t và PTHT Hoàng Long.
Địa điểm xây dựng: Huyện Thờng Xuân - Tỉnh Thanh Hoá.
I- Thành phần đoàn kiểm tra :

1 - Đại diện Sở GTVT Thanh Hoá:
- Ông: Hoàng Minh Giáp
Chức vụ: Trởng phòng thẩm
định
2 - Đại diện Ban QLDA- GTII Thanh Hoá:
- Ông: Nguyễn Đức Trung
Chức vụ: Phó Giám đốc
- Ông: Nguyễn Ngọc An
Chức vụ: Trởng phòng TVGS
- Ông: Trơng Văn Thuyết
Chức vụ: TVGS hiện trờng
3- Đại diện Công ty t vấn thiết kế: Trung tâm TVTK&CGCN
- Ông: Đinh Văn Tiến
Chức vụ: Phó giám đốc
4 - Đại diện nhà thầu thi công: Công ty XD GTTL Minh Tuấn


- Ông: Dơng Văn Minh
Chức vụ: Giám đốc
II- Các căn cứ kiểm tra: xem xét các hồ sơ, tài liệu sau.

Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do trung tâm TVTK
và CGCN lập đã đợc duyệt;
Căn cứ văn bản số 100/KHKT ngày 09/5/2008 của nhà thầu
thi công về việc đề nghị kiểm tra xử lý kỹ thuật hiện trờng gói
thầu RC3 đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt;
Căn cứ văn bản số 323/BQLDA-KHKT ngày 15/5/2008 của
Ban QLDA giao thông 2 Thanh Hoá về việc xử lý kỹ thuật đầu
tuyến Km5, gói thầu RC3 đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt.
III- Nội dung giải quyết kỹ thuật:

Điểm đầu gói thầu RC3 giao cắt giữa đờng tránh đập phụ
dốc Cáy và đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt tại Km5+056 cần xử
lý các nội dung sau:
1/ Nền mặt đờng:
1


Đờng tránh đập phụ dốc Cáy đã thi công làm 2 đoạn: đoạn 1 từ
Km0-Km5+056 là đờng tránh lâu dài, đoạn 2 từ Km0+056Km7+625 là đờng tránh tạm thời. Đờng ngang Thờng Xuân - Bát
Mọt đợc nối tiếp từ Km 5+056 đi theo đờng viền tránh ngập hồ
cửa Đạt và giao cắt với đơng cũ tại Km26+700. Khi đóng đập cửa
Đạt, nhánh đờng tạm từ Km5+056-Km7+605 sẽ bị ngập không sử
dụng đợc. Hiện nay tại Km5+056 không thiết kế ngã ba nhng trên
thực tế sử dụng không đảm bảo an toàn giao thông đồng thời ta
luy nền đào bên phải tuyến vị trí này có địa chất là đất sét lẫn
cuội sỏi mồ côi có nguy cơ chảy và sụt khi đất ngậm nớc. Mặt khác

đoạn Km5-K5+110 (đờng tránh đậu phụ dốc Cáy) ta luy bên phải
tuyến đã đợc xử lý đào mở rộng, kè rọ đá xử lý sụt lở do cơn bão số
năm năm 2007, địa hình không còn phù hợp với đờng cong tại
Km5+056 nh hồ sơ thiết kế đã duyệt của gói thầu RC3. Do đó
cần tăng bán kính cong, cắt cơ làm giảm nguy cơ sụt trợt ta luy dơng của đờng cong tại Km5+056 đồng thời mở rộng và vuốt nối
mặt đờng giữa hai tuyến đảm bảo khai thác êm thuận.
2/ Công trình thoát nớc:
Bên phải tuyến nhánh đập phụ dốc Cáy đã xử lý bão lũ thoát nớc dọc bằng rãnh xây đá hộc hình thang dốc, nhánh đờng ngang
Thờng Xuân-Bát Mọt rãnh đất, hai nhánh rãnh này thu nớc về điểm
giao giữa đờng tránh đập phụ dốc Cáy và đờng ngang Thờng
Xuân-Bát Mọt. Tại điểm giao này hiện tại không có cống ngang đờng để thoát nớc. Do đó cần bổ sung cống thoát nớc ngang đờng
để đảm bảo chất lợng nền mặt đờng không bị xói lở khi xây
dựng xong.
Kết luận: Biên bản này đợc hội đồng kiểm tra cơ sở thống nhất

tại hiện trờng làm cơ sở để báo cáo lãnh đạo Sở GTVT cho ý kiến
chỉ đạo để các đơn vị khẩn trơng triển khai các bớc tiếp
theo./.
Đại diện Ban QLDA- GT2

Đại diện sở GTVT thanh hoá

đại diện đơn vị thi công

đại diện cơ quan thiết kế

đại diện t vấn giám sát

2



Trng Vn Thuyt

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lơng Sơn, ngày 15 tháng 11
năm 2008

Biên bản kiểm tra hiện trờng
Gói thầu RC3, Đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt

Hạng mục công trình: Nền mặt đờng ngã ba đầu tuyến (Km 5 +
056)
Đơn vị thi công: Liên danh công ty XDGTTL Minh Tuấn-Công ty
Xây dựng đầu t và PTHT Hoàng Long.
Địa điểm xây dựng: Huyện Thờng Xuân - Tỉnh Thanh Hoá.
I- Thành phần đoàn kiểm tra :

1 - Đại diện Sở GTVT Thanh Hoá:
- Ông: Trịnh Xuân Nguyên
Chức vụ: Phó phòng
2 - Đại diện Ban QLDA- GTII Thanh Hoá:
- Ông: Nguyễn Đức Trung
Chức vụ: Phó Giám đốc
- Ông: Nguyễn Ngọc An
Chức vụ: Trởng phòng TVGS
- Ông: Trơng Văn Thuyết
Chức vụ: TVGS
4 - Đại diện nhà thầu thi công: Công ty XD GTTL Minh Tuấn

- Ông: Dơng Văn Minh
Chức vụ: Giám đốc
II- Các căn cứ kiểm tra: xem xét các hồ sơ, tài liệu sau.

Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do trung tâm TVTK
và CGCN lập đã đợc duyệt;
Căn cứ văn bản số 130/KHKT ngày 10/11/2008 của nhà thầu
thi công về việc xử lý hậu quả sau ma bão gói thầu RC3 đờng
ngang Thờng Xuân-Bát Mọt;
Căn cứ văn bản số 615/BQLDA-KHKT ngày 11/11/2008 của
Ban QLDA giao thông 2 Thanh Hoá về việc xử lý kỹ thuật cung tr3


ợt ngã ba đầu tuyến Km5+056, gói thầu RC3 do ma lũ gây ra
đối với đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt.
III- Nội dung kiểm tra:

1/. Mô tả hiện trạng:
Điểm đầu gói thầu RC3 giao cắt giữa đờng tránh đập phụ
dốc Cáy và đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt tại Km5+056 do ma
lũ kéo dài thời gian từ ngày 01/11 đến 08/11/2008 đã xảy ra hiện
tợng sụt, trợt, trồi đất đá từ phía ta luy dơng trùm lên nền đờng và
đẩy trồi nền đờng nh sau:
- Sụt trợt ta luy dơng trùm lên nền đờng gói thầu RC3 từ
Km5+056-Km5+080.
- Trồi nền, mặt đờng, rãnh dọc xây đá hộc và kè rọ đá ta luy
dơng từ Km5+020-Km5+056 (điểm giao giữa gói thầu RC3 và đờng tránh đập phụ dốc Cáy). Chênh cao đẩy trồi hơn mặt đờng
cũ từ 0,5 đến 1,0m.
Sơ bộ xác định đây là cung trợt lớn, vùng địa chất yếu (hầu
hết là bùn sét lẫn đá cuội), đất bùn chảy lẫn nớc ngầm đùn ra, khe

nứt cách tim đờng dốc Cáy và tim đờng ngang Thờng Xuân-Bát
Mọt gói thầu RC3 khoảng 100-150m.
2/. Giải pháp đề xuất xử lý:
Vị trí cung trợt thuộc phạm vi đờng tránh đập phụ dốc Cáy đã
trồi, trợt 1 lần năm 2007 và đã đợc xử lý (đào mở rộng nền đờng,
giảm tải trọng ta luy dơng và kè rọ đá hộc) nhng đến nay khi thi
công gói thầu RC3 đoạn tuyến này vẫn tiếp tục sụt trợt. Để đảm
bảo khả năng khai thác hiện tại của đoạn tránh đập phụ dốc Cáy
(đoạn thuộc phạm vi trồi nền đờng), khả năng khai thác lâu dài
của đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt đồng thời cải thiện đợc
bình đồ và dốc dọc của đoạn đầu tuyến gói thầu RC3 cần có phơng án chỉnh tuyến tránh khỏi phạm vi cung trợt.
IV. Kết luận: Biên bản này đợc phòng Thẩm định, Ban QLDA, TVGS

và Nhà thầu thi công kiểm tra đề xuất báo cáo lãnh đạo Sở GTVT
cho ý kiến chỉ đạo giải quyết./.
Đại diện Ban QLDA- GT2

Đại diện sở GTVT thanh hoá

đại diện đơn vị thi công

đại diện t vấn giám sát

4


Trng Vn Thuyt

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Biên bản Làm việc
Đề xuất phơng án xử lý cung trợt đầu tuyến gói thầu RC3,
đờng Ngang Thờng Xuân-Bát Mọt, dự án tuyến nối các
huyện ở Tây Thanh Hóa
Thực hiện nhiệm vụ Giám đốc Sở giao, hôm nay ngày
30/3/2009, tại Thanh Hóa, chúng tôi gồm có:
I/ Thành phần tham gia:
1 - Đại diện Sở GTVT Thanh Hoá:
- Ông: Trịnh Tuấn Sinh
Chức vụ: Phó giám đốc
- Ông: Trịnh Xuân Nguyên
Chức vụ: Phó phòng Thẩm định
2 - Đại diện Ban QLDA- GTII Thanh Hoá:
- Ông: Nguyễn Đức Trung
Chức vụ: Phó Giám đốc
- Ông: Trơng Văn Thuyết
Chức vụ: Cán bộ KHKT, TVGS
3 - Đại diện t vấn thiết kế: Trung tâm TVTK và chuyển giao công nghệ
- Ông: Đinh Văn Tiến
Chức vụ: Phó Giám đốc
- Ông: Ngô Doãn Dũng
Chức vụ: Chủ nhiệm đồ án
II/ Nội dung:

Hội nghị đã tiến hành xem xét:
- Báo cáo của Ban QLDA Giao thông II Thanh Hóa, Biên bản kiểm
tra xử lý kỹ thuật hiện trờng ngày 15/11/2008 (gồm phòng Thẩm
định Sở GTVT, Ban QLDA GT2 và Nhà thầu thi công);


- Báo cáo của t vấn thiết kế kèm theo hồ sơ đề xuất phơng
án xử lý.
Hội nghị thống nhất đề xuất với giám đốc Sở GTVT trình
UBND tỉnh nh sau:
5


- Cho phép chỉnh tuyến sang bên phải tuyến đi lên đỉnh
cung trợt tránh khỏi phạm vi cung trợt giữa gói thầu số 2 đờng
tránh đập phụ dốc Cáy và đầu tuyến gói thầu RC3. Điểm đầu
chỉnh tuyến từ Km4+600 (đờng tránh đập phụ dốc Cáy) đến
Km5+400 (đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt, gói thầu RC3).
Tổng chiều dài tuyến mới 800m.
- Cho phép Sở GTVT duyệt dự toán đề cơng khảo sát thiết
kế chỉnh tuyến và giao cho đơn vị t vấn thiết kế đờng ngang
Thờng Xuân-Bát Mọt (Trung tâm TVTK&CGCN) lập hồ sơ khảo
sát thiết kế-dự toán.
III. Kết luận: Biên bản này đợc phòng Thẩm định, phó giám đốc
Sở GTVT, Ban QLDA GT2 Thanh Hóa và t vấn thiết kế thống nhất
đề xuất báo cáo lãnh đạo Sở GTVT trình UBND tỉnh xem xét
quyết định./.
Các bên thống nhất ký tên
Ban QLDA- GT2 Thanh Hóa

sở GTVT thanh

hoá

đại diện t vấn thiết kế


Sở GTVT Thanh Hoá
nam
Ban QLDA giao thông II

Số 284 /BQLDA-KHKT

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 09

tháng 7 năm 2009

Tờ trình
V/v: phê duyệt đề cơng khảo sát thiết kế BVTC - dự toán xử lý
cung trợt ngã ba đầu tuyến gói thầu RC3, đờng ngang
Thờng Xuân-Bát Mọt (đoạn tránh ngập hồ chứa nớc cửa
Đạt) thuộc dự án tuyến nối các huyện ở Tây Thanh Hóa
Kính gửi: Sở giao thông vận tải Thanh Hoá
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005; Nghị
định 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu t xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngy 13/6/2007 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình;
6


Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-SGTVT ngày 07/11/2007 của

Giám đốc Sở GTVT Thanh Hoá duyệt thiết kế bản vẽ thi công đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt (đoạn tránh ngập hồ chứa nớc
cửa Đạt) thuộc dự án tuyến nối các huyện ở Tây Thanh Hoá;
Căn cứ văn bản số 1802/UBND-CN ngày 21/4/2007 của chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc xử lý cung trợt ngã ba đầu
tuyến gói thầu RC3, đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt;
Căn cứ Quyết định số 235/QĐ-SGTVT ngày 13/5/2009 của
Giám đốc Sở GTVT Thanh Hoá chỉ định thầu và giao nhiệm vụ
ký hợp đồng khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán - hạng
mục xử lý cung trợt ngã ba đầu tuyến gói thầu RC3, đờng ngang
Thờng Xuân-Bát Mọt thuộc dự án tuyến nối các huyện ở Tây
Thanh Hoá;
Sau khi xem xét đề cơng khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi
công - dự toán do công ty TNHH t vấn xây dựng giao thông Bắc
Thanh lập, Ban QLDA giao thông II Thanh Hoá kính trình Sở
GTVT phê duyệt nội dung sau:
I/ Nội dung đề cơng:
1. Tên hạng mục công trình:
Xử lý cung trợt ngã ba đầu tuyến gói thầu RC3, đờng ngang
Thờng Xuân-Bát Mọt (đoạn tránh ngập hồ chứa nớc cửa Đạt) thuộc
dự án tuyến nối các huyện ở Tây Thanh Hóa
2. Phạm vi nghiên cứu và hệ thống quy trình, quy phạm
áp dụng:
2.1. Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi cung trợt ngã ba đầu tuyến gói thầu RC3, đờng
ngang Thờng Xuân-Bát Mọt (đoạn tránh ngập hồ chứa nớc cửa
Đạt) thuộc dự án tuyến nối các huyện ở Tây Thanh Hóa. Chiều
dài khoảng 500-700m
2.2. Hệ thống quy trình, quy phạm áp dụng:
2.2.1 Khảo sát:
- Quy trình đo vẽ địa hình theo tiêu chuẩn ngành 96TCN

43-90.
- Quy trình khảo sát đờng ôtô 22TCN 263 - 2000.
- Quy trình khoan thăm dò địa chất 22 TCN 259 - 2000.
2.2.2 Thiết kế:
- Tiêu chuẩn thiết kế đờng ô tô TCVN 4054 - 85.
- Quy phạm Thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22
TCN 18-79.
- Tiêu chuẩn thiết kế áo đờng mềm 22 TCN 211-93.
- Tính toán dòng chảy lũ 22 TCN 220-95.
7


- Quy phạm thiết kế tờng chắn đất QP 23-65.
- Qui phạm KSTK nền đờng ô tô đắp trên đất yếu 22 TCN
262-2000
- Định hình cống, tờng chắn 533 - 01 - 01, 533 - 01 - 02 và
86 - 02X.
- Điều lệ báo hiệu đờng bộ 22 TCN 237-01.
3. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu:
- Tiêu chuẩn đờng cấp V - miền núi (Theo nội dung Quyết
định số 176/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt dự án đầu t đờng tránh hồ
chứa nớc Cửa Đạt, huyện Thờng Xuân, tỉnh Thanh Hóa)
- Tốc độ tính toán
: Vtk=25Km/h
- Độ dốc dọc lớn nhất
:
imax=9%
(Châm
trớc

imax=10%)
- Bán kính đờng cong
:
Rmin=25m
(Châm
trớc
=15m)
- Bề rộng nền đờng
: B=6.5m
- Bề rộng mặt đờng
: B=3.5m
- Lề đờng
: 2 x 1.5m
- Bề rộng lề gia cố
: 2 x 1.0m
- Tải trọng thiết kế công trình cầu cống: H30 - XB80
- Tần suất thiết kế
+ Cầu trung
: P=2%
+ Cầu nhỏ, cống, nền đờng: P=4%
4. Nội dung công tác khảo sát:
Khảo sát để lập 2 phơng án xử lý cung trợt.
4.1. Khảo sát địa hình:
- Lới đờng chuyền cấp 2: Không bổ sung, chỉ sử dụng mốc
đã khảo sát trớc đây của đờng ngang Thờng Xuân - Bát Mọt.
- Đo vẽ địa hình bình đồ tuyến tỷ lệ 1/1000, dự kiến khối
lợng 18,8 ha
- Đo thủy chuẩn kỹ thuật (tính cả 2 phơng án cải tuyến), dự
kiến 1088m
- Đo vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang tuyến (tính cho 2 phơng án

cải tuyến), cắt dọc dự kiên 1088m, cắt ngang dự kiến 3900m.
4.2. Điều tra đờng công vụ phục vụ thi công:
Điều tra thu thập các số liệu về các đờng công vụ phục vụ
thi công: vị trí, chiều dài, mô tả tình trạng đờng hiện tại, khả
năng cải tạo phục vụ thi công ...
4.3. Khảo sát địa chất:
8


Khoan địa chất nền đờng qua phạm vi cung trợt: bố trí 5 lỗ
khoan, chiều sâu mỗi lỗ khoan là 7m, tiến hành lẫy mẫu và thí
nghiệm điạ chất. Khối lợng khoan dự kiến 35m
Đào hố thăm dò địa chất xung quanh khu vực sụt trợt: 14 hố
đào kích thớc 0,7x2x3m, kết hợp thăm dò bằng quan sát, điều
tra địa chất và lấy mẫu thí nghiệm. Khối lợng dự kiến
14x0,8x2x3= 67,2m3
4.4. Công tác thí nghiệm: Tiêu chuẩn thí nghiệm theo tiêu
chuẩn Việt Nam quy định hiện hành. Thí nghiệm mẫu từ các hố
khoan, hố đào, quan sát dọc tuyến và thí nghiệm vật liệu đất
đắp Các chỉ tiêu cần xác định:
- Đối với đất dính: Thành phần hạt, độ ẩm thiên nhiên, dung
trọng thiên nhiên, tỷ trọng, cắt, nén, giới hạn chảy, giới hạn dẻo, lợng hữu cơ...
- Đối với đất rời: Thành phần hạt, tỷ trọng, góc nghỉ tự nhiên
khi khô và ớt, hệ số rỗng lớn nhất và nhỏ nhất.
- Đối với đá: Cờng độ kháng nén khi khô và bão hòa, độ phong
hóa
Khối lợng mẫu dự kiến thí nghiệm (14x1+35/2)x0.75=24 mẫu.
4.5. Khảo sát thuỷ văn:
- Thu thập tài liệu liên quan đến thủy văn.
- Khảo sát thuỷ văn công trình.

II. Dự toán khảo sát trình duyệt:
Giá trị dự toán đề cơng phần khảo sát:
186.278.000 đồng (chi phí thiết kế sẽ trình duyệt sau khi có
dự toán xây lắp)
Bằng chữ: (Một trăm tám mơi sáu triệu, hai trăm bảy mơi tám
nghìn đồng)
(Kèm theo tờ trình là đề cơng nhà thầu lập và dự toán Ban
QLDA trình)
Ban QLDA giao thông II Thanh Hóa kính trình Sở GTVT
Thanh Hóa thẩm định và phê duyệt làm cơ sở triển khai các bớc
tiếp theo./.
Nơi nhận
giám đốc
- Nh trên;
- Cty TNHH TVXDGT Bắc Thanh;
- Lu VP-KHKT.

KT.
Phó giám đốc

9


NguyÔn §øc Trung

10


Cộng ho x hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do Hạnh phúc

Thanh Hoá, ngy 30 tháng 5 năm 2009

Hợp đồng thiết kế xây dựng công trình
Số: 02/2009 /HĐ-TV
Về việc: Khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
Hạng mục: xử lý cung trợt ngã ba đầu tuyến gói thầu RC3
đờng ngang THờng Xuân-Bát Mọt, thuộc dự án tuyến nối
các huyện ở Tây Thanh Hóa

Giữa
Ban quản lý dự án Giao thông II Thanh Hoá
V
Công ty tNHH t vấn xây dựng giao thông Bắc Thanh

11


Mục lục

Phần 1 - Các căn cứ ký kết hợp đồng................................................3
Phần 2 - Các điều khoản v điều kiện của hợp đồng................4
Điều 1. Hồ sơ của hợp đồng v thứ tự u tiên...............................4
Điều 2. Các định nghĩa v diễn giải....................................................5
Điều 3. Mô tả phạm vi công việc...........................................................6
Điều 4. Cách thức trao đổi thông tin...............................................6
Điều 5. Giá, hình thức hợp đồng, tạm ứng v thanh toán......6
Điều 6. Thay đổi v điều chỉnh giá hợp đồng................................7
Điều 7. Tiến độ thực hiện hợp đồng....................................................7
Điều 8. Quyền v nghĩa vụ chung của Bên B.................................7
Điều 9. Quyền v nghĩa vụ chung của bên a.................................8

Điều 10. Sản phẩm của Nh thầu..........................................................8
Điều 11. Nghiệm thu của bên a..............................................................8
Điều 12. Tạm ngừng v Chấm dứt hợp đồng....................................8
Điều 13. Bồi thờng v giới hạn trách nhiệm...............................9
Điều 14. Bản quyền v quyền sử dụng ti liệu............................9
Điều 15. Việc bảo mật................................................................................10
Điều 16. Bảo hiểm.........................................................................................11
Điều 17. Bất khả kháng...........................................................................10
Điều 18. Thởng, phạt vi phạm hợp đồng........................................11
Điều 19. Khiếu nại, tranh chấp v trọng ti...............................11
Điều 20. Thanh, Quyết toán hợp đồng............................................11
Điều 21. Điều khoản chung....................................................................11

12


Phần 1 - Các căn cứ ký kết hợp đồng
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngy 26/11/2003
của Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 4;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngy 29/11/2005 của
Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Nghị định số 58/2008/NĐ - CP ngy 05/5/2008 của
Chính phủ hớng dẫn thi hnh luật đấu thầu v lựa chọn nh
thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngy 13/6/2007 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu t xây dựng công trình;
Căn cứ Thông t số 06/2007/TT-BXD ngy 25/7/2007 của Bộ
Xây dựng hớng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng;

Căn cứ văn bản số 2507/BXD-VP ngày 26/11/2007 của Bộ
Xây dựng về việc công bố mẫu hợp đồng thiết kế xây dựng
công trình;

Căn cứ Quyết định số 235/QĐ-SGTVT ngày 13/5/2009 của
Giám đốc Sở GTVT Thanh Hoá về việc chỉ định thầu và giao
nhiệm vụ ký hợp đồng khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán- hạng mục xử lý cung trợt ngã ba đầu tuyến gói thầu RC3
đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt thuộc dự án tuyến nối các
huyện ở Tây Thanh Hóa;

13


Phần 2 - Các điều khoản và điều kiện của hợp đồng
Hôm nay, ngy
tháng 5 năm 2009 tại Ban QLDA Giao
thông II Thanh Hoá chúng tôi gồm các bên dới đây:
1. Đại diện Chủ đầu t (Bên A),
- Tên giao dịch: Ban quản lý dự án giao thông II Thanh Hoá.
- Đại diện: Ông Lê Mạnh Hùng
Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: Số 13 đờng Hạc Thành, P. Điện Biên, TP.Thanh Hoá,
Thanh Hóa
- Ti khoản:
tại Kho bạc nhà nớc tỉnh
Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373.859.218
Fax : 0373.859.218
l một bên.

2. Đại diện nhà thầu khảo sát thiết kế: (Bên B).
- Tên giao dịch: Công ty TNHH t vấn xây dựng giao thông
Bắc Thanh
- Đại diện: Ông Lê Ngọc Hòa
Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: Số 296 đờng Nguyễn Trãi - P. Tân Sơn, TP Thanh
Hóa
- Ti khoản: số 50110000013142 tại Ngân hàng đầu t phát
triển Thanh Hóa
- Mã số thuế : 2800810864
- Điện thoại:
0373722880
Fax : 0373722880
l bên còn lại
Chủ đầu t hoặc đại diện chủ đầu t v Nh thầu đợc gọi
riêng l Bên v gọi chung l Các Bên. Các Bên tại đây thống
nhất thoả thuận nh sau:
Điều 1. Hồ sơ của hợp đồng v thứ tự u tiên

1.1. Hồ sơ hợp đồng l bộ phận không tách rời của hợp đồng,
bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, điều khoản v điều kiện
của hợp đồng ny v các ti liệu sau:
1.1.1. Hồ sơ đề xuất, đề cơng - dự toán khảo sát và dự
toán khảo sát sau khi thiết kế đợc duyệt (nếu có);
1.1.2. Quyết định phê duyệt chỉ định thầu;
1.1.3. Các văn bản, tài liệu liên quan khác;
Điều 2. Các định nghĩa v diễn giải:

2.1."Chủ đầu t" l Sở GTVT Thanh Hoá v những ngời có
quyền kế thừa hợp pháp của Chủ đầu t m không phải l bất kỳ

đối tợng no do ngời đó uỷ quyền.
2.2. "Nh thầu" l Công ty TNHH t vấn xây dựng giao thông
Bắc Thanh nh đợc nêu ở phần mở đầu v những ngời kế

14


thừa hợp pháp của Nh thầu m không phải l bất kỳ đối tợng
no do ngời đó uỷ quyền.
2.3. Dự án: Tuyến nối các huyện ở Tây Thanh Hoá.
2.4."Đại diện Chủ đầu t" l Ban QLDA Giao thông II Thanh
Hoá điều hnh công việc thay mặt cho Chủ đầu t.
2.5. ."Đại diện Nhà thầu" là ngời đại diện hợp pháp của nhà
thầu theo quy định của pháp luật.
2.6."Nh thầu phụ" l tổ chức hay cá nhân no ký hợp đồng
với nh thầu để trực tiếp thực hiện công việc.
2.7. Hợp đồng l phần 1, phần 2 v các ti liệu kèm theo
hợp đồng t vấn khảo sát, lập dự án đầu t xây dựng công trình
Hệ thống cầu treo và đờng tràn các huyện miền núi, tỉnh Thanh
Hoá.
2.8. Bên l Chủ đầu t,đại diện chủ đầu t hoặc Nh thầu
tuỳ theo ngữ cảnh.
2.9. "Thời hạn hon thnh" l thời gian để hon thnh khảo
sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình bao gồm
cả sự gia hạn thời gian hon thnh (nếu có), đợc tính từ ngy
bắt đầu công việc.
2.10. "Ngy" đợc hiểu l ngy dơng lịch v tháng đợc
hiểu l tháng dơng lịch.
2.11 "Bất khả kháng" đợc định nghĩa tại Điều 17 của hợp
đồng.

2.12. "Luật" l ton bộ hệ thống luật pháp của nớc Cộng
ho Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam v các văn bản hớng dẫn có liên
quan.
2.13. Văn bản chấp thuận l thể hiện sự chấp thuận chính
thức của Chủ đầu t về bất kỳ ghi nhớ hoặc thoả thuận no giữa
hai bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;
2.14. Phụ lục hợp đồng l những trang bổ sung, sửa đổi
một số nội dung của hợp đồng và là một phần không thể tách rời
của hợp đồng
2.15. Bản vẽ thiết kế l sản phẩm thiết kế của công trình,
hạng mục công trình ... do Nh thầu lập. Nội dung và chất lợng
của bản vẽ thiết kế theo quy định tại Nghị định số 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu t xây
dựng công trình; Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004
của Chính phủ Về quản lý chất lợng công trình xây dựng; Nghị
định số: 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số: 209/2005/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lợng công trình
xây dựng.
2.16. Công việc đợc hiểu l các dịch vụ do Nh thầu
thực hiện theo quy định tại Điều 3.

15


Điều 3. Mô tả phạm vi công việc:

Bên A giao cho Bên B thực hiện công việc khảo sát, lập thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán- hạng mục xử lý cung trợt ngã ba đầu
tuyến gói thầu RC3 đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt thuộc dự
án tuyến nối các huyện ở Tây Thanh Hóa , cụ thể công việc nh

sau:
3.1. Lập đề cơng-dự toán khảo sát trình bên A nghiên cứu
xem xét đề xuất cấp thẩm quyền chấp thuận hoặc phê duyệt,
sau đó tiến hành thực hiện.
3.2. Đề xuất các ý kiến m nh thầu cho l cần thiết v phù
hợp trong quá trình khảo sát phục vụ thiết kế xử lý triệt để phạm
vi suạt trợt để báo cáo bên A xem xét trình thẩm định.
Điều 4. Cách thức trao đổi thông tin: Bằng văn bản (theo giấy biên
nhận), gửi bằng đờng bu điện, bằng fax, hoặc email hoặc
chuyển trực tiếp theo địa chỉ ở phần mở đầu.
Điều 5. Giá hợp đồng, hình thức hợp đồng, tạm ứng v thanh toán

5.1 Giá hợp đồng: theo đề cơng đợc duyệt và đợc xác định
chính xác trong tổng dự toán khi chủ đầu t phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công-dự toán, đó là kinh phí để thực hiện toàn bộ các
công việc điều tra, khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán công trình theo yêu cầu của chủ đầu t.
5.2 Hình thức hợp đồng: Đối với công tác khảo sát, hợp đồng
theo đơn giá; Đối với công tác thiết kế, hợp đồng theo tỷ lệ phần
trăm (%).
5.3. Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ.
5.4 Nội dung của Giá hợp đồng:
Giá hợp đồng đã bao gồm: Toàn bộ công tác điều tra, khảo
sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình đã tính
thuế giá trị gia tăng.
5.5 Tạm ứng: Thực hiện theo kế hoạch vốn Nhà nớc ghi cho dự án.
Mức tạm ứng theo quy định hiện hành.
5.6 Tiến độ thanh toán:
- Theo khối lợng công việc hoàn thành và trên cở sở kế hoạch
vốn hàng năm của nhà nớc cấp cho dự án.

- Căn cứ giá hợp đồng và các thỏa thuận trong hợp đồng, trên
cơ sở khối lợng thực hiện, hai bên tổ chức nghiệm thu, lập hồ sơ
thanh toán sau khi công việc hoàn thành và đợc cấp có thẩm
quyền phê duyệt, đồng thời lập hồ sơ để quyết toán. Khi quyết
toán cha đợc duyệt, Bên A giữ lại 5% giá trị hợp đồng.
- Khi quyết toán đợc duyệt, hai bên thanh lý hợp đồng và báo
cáo cấp thẩm quyền ghi kế hoạch để thanh toán hết phần kinh
phí còn lại.
- Kinh phí chậm thanh toán không có khoản trả lãi ngân
hàng.

16


5.7 Hồ sơ thanh toán: Gồm biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát, thiết kế v giấy đề nghị thanh toán của Nh thầu và các tài
liệu liên quan khác.
Điều 6. Thay đổi v điều chỉnh giá hợp đồng

Giá trị Hợp đồng trên có thể đợc điều chỉnh trong các trờng
hợp sau:
Việc Nhà thầu đề xuất cần phải bổ sung, điều chỉnh khối
lợng so với hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu đợc duyệt và hợp đồng:
Nhà thầu phải có báo cáo giải trình, đợc các bên chấp thuận và
đợc cấp thẩm quyền phê duyệt, sau đó tiến hành thực hiện, cụ
thể:
Bổ sung các công việc ngoài phạm vi hợp đồng đã ký kết.
Nếu khối lợng công việc phát sinh đã có trong đơn giá trúng
thầu thì giá trị phần khối lợng phát sinh đợc tính theo đơn giá
đó.

Nếu khối lợng phát sinh không có trong đơn giá trúng thầu
thì giá trị phát sinh đợc tính theo đơn giá của tỉnh Thanh Hóa
tại thời điểm phát sinh, nếu không có trong đơn giá Thanh Hóa
thì hai bên thống nhất xây dựng mức giá theo định mức hiện
hành và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để áp dụng.
Nhà nớc thay đổi chính sách tại thời điểm thực hiện Hợp
đồng và đợc cấp có thẩm quyền cho phép.
Trờng hợp bất khả kháng: Các bên thơng thảo để xác định
giá trị Hợp đồng điều chỉnh phù hợp với các quy định của Pháp
luật.
Điều 7. Tiến độ thực hiện hợp đồng

7.1 Thời gian bắt đầu: ngay sau khi hợp đồng đợc ký kết
7.2 Thời gian hoàn thành l: 25 ngày kể từ ngày ký hợp
đồng (không kể thời gian giám sát quyền tác giả).
Điều 8. Quyền v nghĩa vụ chung của Bên B:

Trên cơ sở hồ sơ đề xuất nhiệm vụ khảo sát, bổ sung
nhiệm vụ khảo sát (nếu cần) để báo cáo bên A xem xét trình
thẩm định.
Thực hiện đúng các nội dung ghi trong hợp đồng nêu ở Điều
3, đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ.
Tổ chức triển khai công tác khảo sát hiện trờng và thiết lập
văn phòng tại hiện trờng: Nhà thầu tự thu xếp.
Chịu trách nhiệm về chất lợng hồ sơ do mình lập trớc chủ
đầu t và pháp luật Việt Nam.
Cùng với bên A bảo vệ nội dung hồ sơ trớc cơ quan thẩm
định và phê duyệt, chỉnh sửa hồ sơ theo yêu cầu của cấp có
thẩm quyền.
Bên B chuyển giao hồ sơ cho bên A theo đúng tiến độ ghi

trong hợp đồng.

17


Điều 9. Quyền v nghĩa vụ chung của Bên A

Cung cấp những văn bản, tài liệu liên quan tới công việc;
Cử cán bộ giám sát theo dõi quá trình thực hiện công tác
khảo sát của bên B;
Tổ chức nghiệm thu hồ sơ khảo sát, thiết kế xây dựng
công trình khi công việc hoàn thành;
Trình thẩm định và phê duyệt dự thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng công trình;
Thanh toán cho bên B khi đủ các điều kiện về chất lợng,
khối lợng thực hiện, vốn ghi cho dự án.
Điều 10. Sản phẩm của Nh thầu

Hồ sơ khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công
trình do bên B thực hiện phải đáp ứng yêu cầu của bên A, phải
tuân thủ theo các quy định hiện hành của nhà nớc và các quy
trình, quy phạm chuyên ngành khác, đợc cơ quan thẩm định
chấp thuận và cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Số lợng hồ sơ bao gồm:
- Hồ sơ khảo sát: 07 bộ.
- Hồ sơ thiết kế-dự toán xây dựng công trình: 09 bộ đồng
thời cấp file bản vẽ - dự toán để bên A kiểm tra.
Điều 11. Nghiệm thu của Bên A:

- Sau khi hoàn thành công tác khảo sát, bên A sẽ tiến hành

nghiệm thu hồ sơ làm cơ sở để bên B triển khai các bớc tiếp
theo.
- Khi thiết kế-dự toán hoàn thành, đợc cấp thẩm quyền phê
duyệt hai bên sẽ tiến hành nghiệm thu hồ sơ theo quy định hiện
hành.
Điều 12. Tạm ngừng v Chấm dứt hợp đồng

12.1. Tạm dừng thực hiện hợp đồng:
Các trờng hợp tạm dừng thực hiện hợp đồng:
- Do lỗi của Bên A hoặc Bên B gây ra;
- Các trờng hợp bất khả kháng.
- Các trờng hợp khác do hai bên thoả thuận.
Một bên có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của
bên kia gây ra, nhng phải báo cho bên kia biết bằng văn bản
và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng hợp
đồng đã ký kết; trờng hợp bên tạm dừng không thông báo mà
tự ý tạm dừng gây thiệt hại cho bên còn lại thì phải bồi thờng cho bên thiệt hại.
Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng do
hai bên thoả thuận để khắc phục.
12.2. Chấm dứt hợp đồng:
- Một bên có quyền chấm dứt hợp đồng và không phải bồi thờng thiệt hại khi bên kia vi phạm hợp đồng là điều kiện huỷ bỏ

18


mà các bên đã thoả thuận hoặc pháp luật có quy định. Bên vi
phạm hợp đồng phải bồi thờng thiệt hại;
- Bên chấm dứt hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia
biết về việc chấm dứt; nếu không thông báo mà gây thiệt hại
cho bên kia, thì bên chấm dứt hợp đồng phải bồi thờng;

- Khi hợp đồng bị chấm dứt, thì hợp đồng không có hiệu lực
từ thời điểm bị chấm dứt;
Điều 13. Bồi thờng v giới hạn trách nhiệm

13.1 Nh thầu phải bồi thờng bằng ton bộ chi phí khắc
phục thực tế v gánh chịu những tổn hại cho bên A, các nhân
viên của bên A đối với các khiếu nại, hỏng hóc, mất mát v các chi
phí (bao gồm phí v các chi phí pháp lý) có liên quan đến:
13.1.1 Tổn hại thân thể, ốm đau, bệnh tật hay chết của
bất cứ ngời no xảy ra do nguyên nhân của thiết kế;
13.1.2 H hỏng bất cứ ti sản no m những h hỏng ny:
a) Phát sinh do nguyên nhân của thiết kế;
b) Đợc cơ quan có thẩm quyền quy cho sự thiếu trách
nhiệm, cố ý hoặc vi phạm Hợp đồng bởi Nh thầu, các nhân viên
của Nh thầu, hoặc bất cứ ngời trực tiếp hay gián tiếp do Nh
thầu thuê.
Điều 14. Bản quyền v quyền sử dụng ti liệu

14.1 Nh thầu sẽ giữ bản quyền tất cả bản vẽ thiết kế, ý tởng thiết kê, báo cáo, yêu cầu kỹ thuật, bản tính v các ti liệu
khác đợc thực hiện bởi các nhân viên của Nh thầu. Bên A đợc
ton quyền sử dụng các ti liệu ny đợc sao để phục vụ công
việc m không cần phải xin phép Nh thầu.
14.2 Nh thầu phải cam kết rằng các bản vẽ thiết kế, yêu
cầu kỹ thuật, các ý tởng thiết kế, các bản tính v các ti liệu
khác do Nh thầu lập v cung cấp cho bên A không vi phạm bản
quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ của bất cứ cá nhân hoặc bên
thứ ba no.
14.3 Bên A sẽ không chịu trách nhiệm hoặc hậu quả no từ
việc khiếu nại rằng bất cứ bản vẽ, thuyết minh tính toán, báo cáo,
chi tiết thiết kế, hoặc các ti liệu khác theo Hợp đồng ny đã vi

phạm bản quyền hay quyền sở hữu trí tuệ của một cá nhân hay
bên thứ ba no khác.
Điều 15. Việc bảo mật

Ngoại trừ những nhiệm vụ đợc bên A yêu cầu, Nh thầu
không đợc phép tiết lộ cho bên thứ ba no về công việc của
mình hoặc bất cứ thông tin no liên quan đến dự án m
không có sự đồng ý bằng văn bản của bên A.
Điều 16. Bảo hiểm

19


Để tránh những rủi ro về trách nhiệm nghề nghiệp, Nh
thầu phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp theo đúng qui
định của pháp luật.
Điều 17. Bất khả kháng

Định nghĩa về bất khả kháng
Bất khả kháng có nghĩa l một sự kiện hoặc trờng hợp
bất thờng:
17.1 Ngoi khả năng kiểm soát của một Bên.
17.2 Bên đó không thể lờng trớc tại thời điểm khi ký kết
Hợp đồng.
17.3 Đã xảy ra m bên đó không thể tránh hay khắc phục
một cách hợp lý.
17.4 Không thể quy kết cho bên kia. Bất khả kháng có thể
gồm, nhng không giới hạn những sự kiện hay trờng hợp bất
thờng thuộc các loại đợc liệt kê dới đây, nếu thoả mãn các
điều kiện từ 17.1 đến 17.3 ở trên: Bất khả kháng l sự kiện sảy

ra mang tính khách quan, v nằm ngoi tầm kiểm soát của các
bên nh động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất; hoả hoạn;
chiến tranh hoặc có nguy cơ sảy ra chiến tranhv các thảm
hoạ khác cha lờng hết trớc đợc, sự thay đổi chính sách
hoặc sự ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam
Điều 18. Thởng, phạt vi phạm hợp đồng:

- Thởng và phạt Hợp đồng theo quy định hiện hành của Nhà nớc.
Điều 19. Khiếu nại, tranh chấp v trọng ti:

- Trong trờng hợp có vớng mắc trong quá trình thực hiện hợp
đồng, các bên nỗ lực tối đa chủ động bàn bạc để tháo gỡ và thơng lợng giải quyết.
- Trờng hợp không đạt đợc thoả thuận giữa các bên, việc giải
quyết thông qua hoà giải, Trọng tài hoặc toà án giải quyết theo
quy định của pháp luật.
Điều 20. Thanh, Quyết toán hợp đồng

- Theo khối lợng công việc hoàn thành và trên cở sở kế hoạch
vốn hàng năm của nhà nớc cấp cho dự án.
- Căn cứ giá hợp đồng và các thỏa thuận trong hợp đồng, trên
cơ sở khối lợng thực hiện, hai bên tổ chức nghiệm thu, lập hồ sơ
thanh toán khi công việc hoàn thành và đợc cấp có thẩm quyền
phê duyệt dự án, đồng thời lập hồ sơ để quyết toán. Khi quyết
toán cha đợc duyệt, Bên A giữ lại 5% giá trị hợp đồng.
- Khi quyết toán đợc duyệt, hai bên thanh lý hợp đồng và báo
cáo cấp thẩm quyền ghi kế hoạch để thanh toán hết phần kinh
phí còn lại.
- Kinh phí chậm thanh toán không có khoản trả lãi ngân hàng.
Điều 21. Điều khoản chung


20


- Hai bên cam kết thực hiện đúng những điều đã quy định
trong hợp đồng này
- Khi điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi nội dung một số điều
của hợp đồng hai bên sẽ tiến hành thơng thảo và ký kết phụ lục
hợp đồng để thực hiện.
- Hợp đồng này bao gồm 10 trang, đợc lập thành 10 bản.
Chủ đầu t giữ 06 bản. Nhà thầu t vấn giữ 04 bản .
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Đại diện Nh thầu

Đại diện chủ đầu t

Lê Ngọc Hòa

Lê Mạnh Hùng

Sở GTVT Thanh Hoá
nam
Ban QLDA giao thông II

Số 310 /BQLDA-KHKT

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày 27


tháng 7 năm 2009

Tờ trình
V/v: phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xử lý cung trợt ngã ba đầu tuyến gói thầu RC3, đờng ngang Thờng
Xuân-Bát Mọt (đoạn tránh ngập hồ chứa nớc cửa Đạt)
thuộc dự án tuyến nối các huyện ở Tây Thanh Hóa
Kính gửi: Sở giao thông vận tải Thanh Hoá
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;

21


Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005;
Nghị định 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu t xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngy 13/6/2007 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-SGTVT ngày 07/11/2007
của Giám đốc Sở GTVT Thanh Hoá duyệt thiết kế bản vẽ thi
công đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt (đoạn tránh ngập hồ
chứa nớc cửa Đạt) thuộc dự án tuyến nối các huyện ở Tây Thanh
Hoá;
Căn cứ văn bản số 1802/UBND-CN ngày 21/4/2007 của
chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc xử lý cung trợt ngã ba
đầu tuyến gói thầu RC3, đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt;
Căn cứ Quyết định số 235/QĐ-SGTVT ngày 13/5/2009 của
Giám đốc Sở GTVT Thanh Hoá chỉ định thầu và giao nhiệm
vụ ký hợp đồng khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán hạng mục xử lý cung trợt ngã ba đầu tuyến gói thầu RC3, đờng

ngang Thờng Xuân-Bát Mọt thuộc dự án tuyến nối các huyện ở
Tây Thanh Hoá;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-SGTVT ngày 30/6/2009 của
Giám đốc Sở GTVT Thanh Hoá phâ duyệt đề cơng khảo sát,
lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán - hạng mục xử lý cung trợt
ngã ba đầu tuyến gói thầu RC3, đờng ngang Thờng Xuân-Bát
Mọt thuộc dự án tuyến nối các huyện ở Tây Thanh Hoá;
Sau khi xem xét hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
do công ty TNHH t vấn xây dựng giao thông Bắc Thanh lập,
Ban QLDA giao thông II Thanh Hoá kính trình Sở GTVT phê
duyệt nội dung sau:
A/ Phạm vi, Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật:

Xử lý kỹ thuật nền, mặt đờng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật nh
nội dung phê duyệt tại Quyết định số 520/QĐ-SGTVT ngày
07/11/2007 của Giám đốc Sở GTVT Thanh Hoá duyệt thiết kế bản vẽ
thi công đờng ngang Thờng Xuân-Bát Mọt (đoạn tránh ngập hồ
chứa nớc cửa Đạt) thuộc dự án tuyến nối các huyện ở Tây Thanh Hoá.
1. Bình đồ:
+ Phơng án 1: Tổng chiều dài đoạn tuyến là 337m
Điểm đầu xuất phát từ Km4+880.82 (đờng tránh đập phụ dốc
Cáy đang khai thác) vợt lên sờn đồi về bên phải tuyến cũ; điểm cuối
giao với tuyến cũ tại Km5+217.82.
+ Phơng án 2: Tổng chiều dài đoạn tuyến là 747,74m
Điểm đầu xuất phát từ Km4+564.13 (đờng tránh đập phụ dốc
Cáy đang khai thác) vợt lên sờn đồi về bên phải tuyến cũ; điểm cuối
22


giao với tuyến cũ tại Km5+311.87. Nền đờng tuyến mới đi ra khỏi

phạm vi vị trí sụt lở.
2. Trắc dọc:
Cao độ đờng đỏ cả 2 phơng án đợc khống chế bởi điểm đầu
và điểm cuối, dốc dọc đoạn chỉnh tuyến đảm bảo imax<9%,
đảm bảo đúng quy trình quy định, cải thiện đợc dốc dọc so với hồ
sơ đợc duyệt trớc đây.
3. Trắc ngang:
+ Phơng án 1:
- Bề rộng nền đờng Bnền=6,5m, bề rộng mặt đờng
Bmặt=3,5m, lề đờng rộng Blề=2x1,5m, hai bên thiết kế rãnh dọc
thoát nớc đảm bảo quy trình. Mái ta luy nền đờng đào 1/1.75;
đoạn từ Km4+964.67 đến Km5+160.81 nền đắp mở rộng kết hợp
phản áp ta luy 1/1,5.
- Đờng tránh đảm bảo giao thông trong quá trình thi công từ
Km4+940.81-Km5+80.81: Bnền=5,0m, Bmặt=3,5m. Nền đờng
đắp đạt độ chặt K95
+ Phơng án 2:
- Bề rộng nền đờng Bnền=6,5m, bề rộng mặt đờng
Bmặt=3,5m, lề đờng rộng Blề=2x1,5m, hai bên thiết kế rãnh dọc
thoát nớc đảm bảo quy trình, ngoài phạm vi rãnh dọc thiết kế mở
rộng nền mỗi bên 2m. Mái ta luy nền đờng đào 1/1.75; nền đắp ta
luy 1/1,5.
- Độ dốc ngang mặt đờng 3%, lề đờng 4%; siêu cao, mở rộng
theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế. Gia cố ta luy đắp bằng
trồng cỏ. Nền đờng đắp đạt độ chặt K95, lớp đáy kết cấu áo đờng đạt độ chặt K98.
4. Kết cấu mặt đờng: Mô đuyn đàn hồi yêu cầu Eyc
980 DaN/cm2
+ Láng nhựa 3 lớp TCN 4,5Kg/m2
+ Trớc khi láng nhựa tới thấm bám TCN 1Kg/m2
+ Lớp cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm

+ Lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm
Đờng tránh đảm bảo giao thông bằng lớp đá thải dày 18cm
5. Công trình thoát nớc: thiết kế vĩnh cửu, tải trọng H30XB80
5.1. Cống thoát nớc ngang:
Gồm cống tròn khẩu độ thoát nớc 1,5m (phơng án 1: 1 cống;
phơng án 2 1 cống) Tần suất tính toán p = 4%, chiều dài bằng
chiều rộng nền đờng và kết cấu mở rộng. Kết cấu bằng BT và BTCT:
móng, thân, tờng cánh, hố thu, tờng thân và hố tiêu năng hạ lu cống
23


dùng BTXM M150. ống cống BT M200; bản BTCT, mũ mố BTCT M250
và gia cố bằng đá hộc xây VXM M100.
5.2. Rãnh dọc:
Rãnh dọc: tiết diện hình thang, kết cấu bằng đá hộc xây vữa
xi măng mác 100 và rãnh không gia cố.
6. Công trình an toàn giao thông:
Gồm cọc tiêu, biển báo phản quang các loại. Bố trí theo
tiêu chuẩn điều lệ báo hiệu đờng bộ 22 TCN-237-01; riêng
phơng án 2 xây dựng lan can tôn sóng
B/ So sánh phơng án:

+ Phơng án 1 có u điểm: đoạn cải tuyến ngắn, kinh phí đầu
t thấp, cải thiện đợc dốc dọc, bình đồ so với tuyến cũ. Nhợc điểm:
phải xây dựng đờng tránh khi thi công.
+ Phơng án 2: có u điểm: tuyến đi ra khỏi phạm vi sụt trợt, cải
thiện đợc bình đồ và dốc dọc so với tuyến cũ và so với phơng án 1.
Nhợc điểm kinh phí xây dựng lớn, không sử dụng đợc 1 phần đờng
cũ dốc Cáy và 1 đoạn đầu tuyến gói thầu RC3.
Ban QLDA Giao thông II Thanh Hóa xem xét u nhợc điểm và

đề xuất của t vấn thiết kế kiến nghị trình duyệt phơng án 1 làm
phơng án thi công.
C/ dự toán trình duyệt:

Trình
duyệt
phơng
3.593.125.000, đồng

án

1

tổng

giá

trị:

(Bằng chữ: Ba tỷ, năm trăm chín mơi ba triệu, một trăm hai lăm
nghìn đồng)

Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
2.918.548.000, đồng
- Chi phí QLDA:
54.700.000,
đồng
- Chi phí t vấn đầu t xây dựng:
251.839.000,

đồng
- Chi phí khác:
41.038.000,
đồng
- Dự phòng:
327.000.000,
đồng
(có hồ sơ và dự toán chi tiết kèm theo)
- Riêng chi phí thiết kế tính hệ số 0,508% GT xây lắp theo
hệ số tạm duyệt của Sở GTVT (cho DA thiết kế 3 bớc)

Ban QLDA giao thông II Thanh Hoá kính đề nghị Sở GTVT phê
duyệt làm cơ sở triển khai bớc tiếp theo./.
Nơi nhận
giám đốc

KT.
24


- Nh trªn;
- Cty TNHH TVXD GT B¾c Thanh;
- Lu VP-KHKT.

Phã gi¸m ®èc

NguyÔn §øc Trung

25



×