ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 1 KHỐI 11
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hàm số y =
sin x
. Tập xác định của hàm số là:
2 cos x + 1
π
+ k 2π | k ∈ Z
3
1
2
B. R \ ±
2π
+ k 2π | k ∈ Z
3
2π
π
D. R \ + k 2π , + k 2π | k ∈ Z
A. R \ −
C. R \ ±
3
3
2π
Câu 2: Xét hàm số y = sin x trên 0; . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
3
2π
3
A. Hàm số đồng biến trên đoạn 0;
2π
.
3
2π
3
là
3
2
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;
2π
là 0
3
D. Hàm số lẻ trên 0;
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;
Câu 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − 3sin 2 x lần lượt là:
A. 5 và -1
B. 5 và 2
C. 2 và -1
D. 2 và -5
π
3
Câu 4: Cho phương trình cos x + ÷ =
. Số nghiệm của phương trình trong đoạn [ 0; π ] là
3 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn 2 nghiệm
Câu 5: Tìm m để phương trình ( m + 1) sin x − 3 + 2m = 0 có nghiệm. Đáp số là:
2
A. ≤ m ≤ 4
3
2
m≤
3
B.
m ≥ 4
C. m ∈ R
D. m ≠ −1
Câu 6: Cho đa thức P ( x ) = ( 3x − 1) = a0 + a1x + a2 x 2 + .... + a9 x 9 . Hệ số a6 là:
9
A. 2268
B. 61236
C. -61236
D. -2268
Câu 7: Trong khai triển nhị thức Newton ( a + b ) . Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
14
A. Khai triển trên có 15 số hạng.
B. Số hạng đứng giữa là số hạng thứ 7
C. Tổng của các hệ số trong khai triển là 214
D. Tổng bậc của a và b trong mỗi số hạng bằng 14.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau mà trong đó có ít nhất 1 chữ số chẵn ?
A. 20
B. 45
C. 81
D. 61
Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Xác suất để hai lần xuất hiện mặt khác nhau là:
A.
1
6
B.
1
2
C.
5
6
D.
2
3
Câu 10: Cho đa giác lồi (H) có 12 cạnh . Số đường chéo của đa giác (H) là :
A. 45
B. 54
C. 66
D. 132
r
Câu 11: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng d thành đường thẳng d' thì
A. d' song song với d
B. d' song song hoặc trùng với d
C. d' trùng với d
D. d' và d cắt nhau.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;-2) và B(1;5). Phép quay tâm ) góc
1800 biến A, B thành A', B'. Tọa độ A', B' là:
A. A'(2;3), B'(-5;1)
B. A'(-2;-3), B'(5;1)
C. A'(-3;2), B'(-1;-5)
D. A'(-2;7), ( B ' 2; ÷
2
3
r
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vec tơ a = ( −5;8 ) biến điểm
M ( 12; −15) thành điểm nào sau đây ?
A. (7;-7)
B. (17;-23)
C. (8;5)
D. (-8;-5).
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho đường thẳng d: 3 x + 2 y − 10 = 0 . Phép tịnh tiến theo
r
vec tơ v = ( 4; −6 ) biến d thành d' có phương trình:
A. 3 x + 2 y − 10 = 0
B. 2 x − 3 y − 10 = 0
C. 3 x + 2 y − 50 = 0
D. 2 x − 3 y + 10 = 0
Câu 15: Cho hai đường tròn (C) và (C') có cùng bán kính R = 4 và có tâm lần lượt là C(9;-2) và C'(7;10). Khi đó tâm và tỉ số của phép vị tự biến (C) thành (C') là
A. I(1;4), k = 1
B. I(1;4), k = -1
C. I(-8;6), k = -2
D. I(-1;-4), k = 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 : Giải các phương trình
π
π
3
a) sin x − ÷ =
với x ∈ 0;
2
3 2
b) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
Câu 2: Khai triển nhị thức (2a + b)5 thành đa thức? Tìm hệ số của a2b3 trong khai triển trên?
Câu 3: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm ∆SAB. Lấy điểm
M thuộc cạnh AD sao cho AD = 3AM.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)?
b) Mặt phẳng (α) đi qua M và song song với SA, CD. Tìm thiết diện của mặt phẳng (α) với hình
chóp? Thiết diện đó là hình gì?
c) Chứng minh MG song song với mp(SCD) .
Câu 4: Một tổ học sinh có 15 bạn trong đó có 4 bạn giỏi Toán, 5 bạn giỏi Lý , 6 bạn giỏi Hóa. Giáo
viên muốn chọn ba bạn học sinh tham dự cuộc thi đố vui.
a) Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn ?
b) Tính xác suất để giáo viên chọn được ba bạn cùng môn ?
c) Tính xác suất để giáo viên chọn được ít nhất một bạn giỏi toán ?
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
sin x
là:
2 cos x + 1
π
+ k 2π | k ∈ Z
3
B. R \
4π
+ k 2π | k ∈ Z
3
D. R \ ±
Câu 2: Cho các hàm số f ( x ) =
sin x
, g ( x ) = x tan x + 1 ta có:
2 cos x + 1
2π
+ k 2π | k ∈ Z
3
A. R \ ±
π
+ k 2π | k ∈ Z
2
C. R \ ±
A. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn
B. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số chẵn
C. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số lẻ
D. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ
π π
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 tan x + 1 trên đoạn − ; lần lượt là:
4 4
A. 1 và 3
B. -1 và 1
C. -1 và 3
C. -2 và 2
Câu 4: Cho phương trình: cos 2 x − 3cos x + 2 = 0 . Số nghiệm của phương trình trong đoạn [ 0; π ] là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
2
Câu 5: Tìm m để phương trình cot x − 2 ( m + 2 ) cot x + 2m + 3 = 0 có nghiệm. Kết quả là:
A. m ≥ 1
m ≤ −3
B. −3 ≤ m ≤ 1
C. m ∈ R
C.
m ≥ 1
Câu 6: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau
từng đôi một.
A. 720
B. 840
C. 360
D. 120
Câu 7: Trong khai triển ( 1 + 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + .... + a10 x10 . Tính a5
10
A. 3360
B. 252
C. 8064
Câu 8: Tìm số tự nhiên n biết C20n + 22 C22n + 24 C24n + .... + 22 n C22nn =
A. n = 20
B. n = 10
C. n = 11
D. 13440
320 + 1
2
D. Không có n.
Câu 9: Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ một hộp có chứa 3 bi xanh, 4 bi đỏ, 5 bi vàng. Tính xác suất để 3 bi
chọn được có ít nhất một bi vàng.
A.
7
44
B.
41
55
C.
37
44
D.
14
55
Câu 10: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép quay tâm O góc 900 biến đường thẳng d thành đường thẳng vuông góc với nó.
B. Phép tịnh tiến theo một vectơ là một phép dời hình.
C. Phép vị tự tâm O tỉ số k = -1 là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến và một phép vị tự ta được một phép dời hình.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là
A. SA
B. SC
C. SO
D. SD
Câu 12: Ảnh của đường thẳng d: 2x – 3y + 10 = 0 qua phép quay tâm O góc 900 là đường thẳng có
phương trình
A. 2x – 3y - 10 = 0
B. 2x + 3y + 10 = 0
C. 3x + 2y – 10 = 0
D. 3x + 2y + 10 = 0
Câu 13: Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 11 = 0 . Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ
số k = -2. Chu vi của đường tròn (C’) là
A. 8π
B. 16π
C. 64π
D. 32π
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép biến hình F biến mỗi điểm M(x;y) thành điểm
x ' = 3x + 4
. Ta có
y ' = 3y − 2
M’(x’;y’) thỏa
A. Phép biến hình F là một phép tịnh tiến.
B. Phép biến hình F là một phép quay.
C. Phép biến hình F là một phép vị tự tỉ số k = 3.
D. Phép biến hình F là một phép dời hình.
r
Câu 15: Cho hai đường thẳng song song d: x – 3y – 4 = 0 và d’: x – 3y + 6 = 0. Tìm véctơ v có độ dài
r
ngắn nhất sao cho phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành đường thẳng d’.
r
A. v = ( 3;1)
r
B. v = ( −3; −1)
r
C. v = ( 1; −3)
r
D. v = ( −1;3)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Giải các phương trình :
a) sinx − 3 cosx = 2
b) ( 2sinx + 1) ( cos x − 2sin x + 1) = sin 2 x + cos x
9
2
Câu 2: Trong khai triển nhị thức Newton x 2 − ÷ , hãy tìm số hạng không chứa x.
x
Câu 3: a) Chọn ngẫu nhiên 4 bi trong một hộp có 5 bi xanh, 6 bi vàng và 7 bi đỏ. Tính xác suất để các
bi được chọn có ít nhất hai màu.
b) Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để lần sau xuất hiện mặt có số chấm không
ít hơn lần trước.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. M là điểm thuộc miền trong tam giác ABC, N là điểm thuộc miền trong
tam giác ACD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (ABN) và (ADM).
b) O là trọng tâm tam giác BCD, hãy xác định giao điểm của AO và mặt phẳng (CMN).