Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Thông tư 24 2013 TT-BYT ban hành Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.14 KB, 21 trang )

Công ty Luật Minh Gia

BỘ Y TẾ
-------Số: 24/2013/TT-BYT

www.luatminhgia.com.vn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2013

THÔNG TƯ
BAN HÀNH “QUY ĐỊNH MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC
THÚ Y TRONG THỰC PHẨM”
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính
Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành “Quy định mức giới hạn tối
đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm”.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định mức giới hạn tối đa dư
lượng thuốc thú y trong thực phẩm”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 10 năm 2013.
Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia tương ứng được ban hành
thì mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm được thực hiện theo
Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Bãi bỏ Phần 2 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong


thực phẩm” kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 3. Thông tư này sẽ được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu
cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá
nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải
quyết.
Điều 4. Cục An toàn thực phẩm, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên
ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- VPTW và các Ban của Đảng;
- VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính
phủ);

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra
VBQPPL);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Chi cục ATTP các tỉnh, thành phố trực

thuộc TW;
- Các cơ quan KTNN đối với thực
phẩm nhập khẩu;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, ATTP.

www.luatminhgia.com.vn

Nguyễn Thanh Long

QUY ĐỊNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC
PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực
phẩm được sản xuất trong nước, thực phẩm nhập khẩu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, sơ chế, chế
biến, kinh doanh, nhập khẩu các loại thực phẩm.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. ADI là mức ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được.
2. MRL là mức giới hạn dư lượng tối đa cho phép.
3. KQĐ là không quy định.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

Điều 4. Mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

T
T

Chỉ tiêu

1

Abamectin
(thuốc tẩy giun
sán)

2

3

4

Albendazole
(thuốc tẩy giun
sán)


Amoxicillin
(thuốc kháng
khuẩn)

Avilamycin
(thuốc kháng
khuẩn)

0-2

0-50

Hoạt chất
chính
Avermectin
B1a
2aminosulfone
metabolite
(không bao
gồm sữa vẫn
chưa xác định)

0-0,07

Amoxicillin

0-2

Dichloroisoev

erninic acid
(DIA)

Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt
Gan
Thận
Mỡ

100
100
100
5000
5000
100

Sữa (µg/l)

100

Thịt trâu, bò

Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Sữa cừu
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ/da lợn
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ/da lợn
Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ/da gà
Thịt gà tây
Gan gà tây
Thận gà tây
Mỡ/da gà
tây

50
50


50

50
50
4
50
50
50
50
4
50
50
50
50
200
300
200
200
200
300
200
200
200
300
200
200

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

T
T

5

6

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Azaperone
(thuốc gây mê)

Benzylpenicillin
/Procaine
benzylpenicillin
(thuốc kháng
khuẩn)

Carazolol
(thuốc ức chế thụ
7
thể betaadreniceptor)


8

www.luatminhgia.com.vn

Ceftiofur
(thuốc kháng
khuẩn)

0-6

30

(*)

0-0,1

0-50

Chlortetracycline
/Oxytetracycline/
9
Tetracycline
(thuốc kháng
khuẩn)

0-30

Hoạt chất
chính


Tổng của
Azaperone và
Azaperol

Benzylpenicill
in

Carazolol

Desfuroylcefti
ofur

Hoạt chất
chính, đơn lẻ
hoặc kết hợp

Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

Thịt thỏ
Gan thỏ
Thận thỏ
Mỡ/da thỏ
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn

Mỡ lợn
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Sữa bò
(µg/l)
Thịt gà (1)
Gan gà (1)
Thận gà (1)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ/da lợn
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò

Thận trâu,

Sữa bò

200
300
200
200
60
100
100
60
50
50
50
4
50
50
50
50
50
50
5
25
25
5
1000
2000
6000
2000

100
1000
2000
6000
2000
200
600
1200
100

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T
T

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Hoạt chất
chính


Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

(µg/l)
Thịt cá (2)
Thịt tôm sú

200

(2)

1
0

1
1

Clenbuterol
(thuốc kích thích
thụ thể
adrenoceptor)

Closantel
(thuốc trị giun
sán)

0-0,004


0-30

Clenbuterol

Closantel

(Paeneus
monodon)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Thịt gia cầm
Gan gia cầm
Thận gia
cầm
Trứng gia
cầm
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Sữa cừu
(µg/l)
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)

Thịt ngựa
Gan ngựa
Thận ngựa
Mỡ ngựa
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu

200
200
600
1200
200
600
1200
400
200
600
1200
100
0,2
0,6
0,6
0,2

0,05
0,2
0,6
0,6
0,2
1000
1000
3000
3000
1500
1500
5000
2000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T
T

1
2

Chỉ tiêu

Colistin
(thuốc kháng
khuẩn)


www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

0-7

Hoạt chất
chính

Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)
150
150

Tổng Colistin
A và Colistin
B

Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò

Sữa bò
(µg/l)
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Sữa cừu
(µg/l)
Thịt dê
Gan dê
Thận dê
Mỡ dê
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn (bao
gồm da và
mỡ)
Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ gà (bao
gồm da và
mỡ)
Trứng gà
Thịt gà tây
Gan gà tây
Thận gà tây
Mỡ gà tây
(bao gồm da

và mỡ)
Thịt thỏ
Gan thỏ
Thận thỏ
Mỡ thỏ

200
150
50
150
150
200
150
50
150
150
200
150
150
150
200
150
150
150
200
150
300
150
150
200

150
150
150
200
150

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T
T

1
3

1
4

1
5

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)


Chỉ tiêu

Cyfluthrin
(thuốc trừ sâu)

Cyhalothrin
(thuốc trừ sâu)

Cypermethrin và
Alphacypermethrin
(thuốc trừ sâu)

0-20

0-5

0-20

0-20
1
6

Danofloxacin
(thuốc kháng
khuẩn)

Hoạt chất
chính

Loại sản

phẩm

Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,
Cyfluthrin

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt lợn
Cyhalothrin
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt trâu, bò
Tổng dư lượng Gan trâu, bò
Thận trâu,
Cypermethrin


(kết quả từ
Mỡ trâu, bò
việc sử dụng
Cypermethrin
Sữa bò
hoặc Alpha(µg/l)
cypermethrin
Thịt cừu
như thuốc thú
Gan cừu
y)
Thận cừu
Mỡ cừu
Danofloxacin Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt gà
Gan gà

MRL
(µg/kg)
20
20
20
200
40
20

20
20
400
30
20
20
20
400
20
50
20
400
50
50
50
1000
100
50
50
50
1000
200
400
400
100
200
400

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

T
T

1
7

1
8

1
9

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Deltamethrin
(thuốc trừ sâu)

Dexamethasone
(glucocorticoster
oid)

Diclazuril

(thuốc kháng
đơn bào)

www.luatminhgia.com.vn

0-10

0-0,015

0-30

Hoạt chất
chính

Loại sản
phẩm

Thận gà
Mỡ gà (3)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)

Thịt gà
Gan gà
Deltamethrin
Thận gà
Mỡ gà
Trứng gà
Thịt cá hồi
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Sữa bò
(µg/l)
Dexamethason
Thịt lợn
e
Gan lợn
Thận lợn
Thịt ngựa
Gan ngựa
Thận ngựa
Diclazuril
Thịt gia cầm
Gan gia cầm
Thận gia
cầm

Mỡ/da gia

MRL
(µg/kg)
400
100
100
50
200
100
30
50
50
500
30
30
50
50
500
30
30
30
50
50
500
1
2
1
0,3
1

2
1
1
2
1
500
3000
2000
1000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T
T

2
0

2
1

2
2

www.luatminhgia.com.vn

ADI

(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Dicylanil
(thuốc trừ sâu)

Dihydrostreptom
ycin/Streptomyci
n
(thuốc kháng
khuẩn)

Diminazene
(thuốc điều trị ký
sinh trùng đường
máu)

0-7

0-50

0-100

Hoạt chất
chính

Dicylanil


Tổng của
Dihydrostrept
omycin và
Streptomycin

Diminazene

Loại sản
phẩm
cầm
Thịt thỏ
Gan thỏ
Thận thỏ
Mỡ thỏ
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)

Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ gà
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Sữa cừu
(µg/l)
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Sữa bò
(µg/l)

MRL
(µg/kg)
500
3000
2000
1000
500
3000
2000

1000
150
125
125
200
600
600
1000
600
200
600
600
1000
600
600
600
1000
600
600
600
1000
600
200
500
12000
6000
150

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

T
T

2
3

2
4

2
5

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Doramectin
(thuốc tẩy giun
sán)

Eprinomectin
(thuốc tẩy giun

sán)

Erythromycin
(thuốc kháng
khuẩn)

0-1

0-10

0-0,7

2
6

Estradiol-17 beta
(thuốc kích thích
tăng trưởng)

2
7

Febantel
/Fenbendazole
/Oxfendazole
(thuốc tẩy giun

0-0,05
0-7


Hoạt chất
chính

Doramectin

Eprinomectin
B1a

Erythromycin
A

Estradiol-17
beta
Tổng của
Fenbendazole,
Oxfendazole


Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò

(µg/l)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ gà (bao
gồm da và
mỡ)
Trứng gà
Thịt gà tây
Gan gà tây
Thận gà tây
Mỡ gà tây
(bao gồm da
và mỡ)
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò

Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,


10
100
30
150
15
5
100
30
150
100
2000
300
250
20
100
100
100
100
50
100
100
100
100

KQĐ

100
500
100

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T
T

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

sán)

2
8

2
9

Oxfendazole

sulphone, tính
theo các hợp
chất tương
đương
Oxfendazole
sulphone

Fluazuron
(thuốc trừ sâu)

Flubendazole
(thuốc tẩy giun
sán)

0-40

0-12

0-30
3
0

Flumequine
(thuốc kháng
khuẩn)

Hoạt chất
chính

Fluazuron


Flubendazole

Flumequine

Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt dê
Gan dê
Thận dê
Mỡ dê
Thịt ngựa
Gan ngựa
Thận ngựa
Mỡ ngựa
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu

Sữa cừu
(µg/l)
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt lợn
Gan lợn
Thịt gia cầm
Gan gia cầm
Trứng gia
cầm
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt gà
Gan gà
Thận gà

100
100
100
500
100
100
100
500

100
100
100
500
100
100
100
500
100
100
100
200
500
500
7000
10
10
200
500
400
500
500
3000
1000
500
500
3000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

T
T

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Hoạt chất
chính

Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

Mỡ gà
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt cừu

Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt cá hồi

1000
500
500
3000
1000
500
500
3000
1000

(4)

3
1

3
2

3
3

3
4

Gentamicin

(thuốc kháng
khuẩn)

0-20

Imidocarb
(thuốc kháng
đơn bào)

0-10

Isometamidium
(thuốc điều trị ký
sinh trùng đường
máu)
Ivermectin
(thuốc tẩy giun
sán)

0-100

0-1

Gentamicin

Imidocarb

Isometamidiu
m


22,23Dihydroaverm
ectin B1a
(H2B1a)

Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Gan trâu, bò

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)

500
100
2000
5000
100
200
100
2000
5000
100
300
1500
2000
50
50
100
500
1000
100
100
100
40
10

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

T
T

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Hoạt chất
chính

3
5

Levamisole
(thuốc tẩy giun
sán)

0-6

Levamisole

3

6

Lincomycin
(thuốc kháng
khuẩn)

0-30

Lincomycin

3
7

Melengestrol
Acetate
(thuốc kích thích
tăng trưởng)

0-0,03

Melengestrol
acetate

0-10

Monensin

3
8


Monensin
(thuốc kháng
khuẩn)

Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

Gan lợn
Mỡ lợn
Gan cừu
Mỡ cừu
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt gia cầm
Gan gia cầm
Thận gia
cầm
Mỡ gia cầm
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt cừu
Gan cừu

Thận cừu
Mỡ cừu
Sữa bò
Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ gà (5)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn (5)
Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ gà
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò

15
20
15
20
10
100
10
10
10

100
10
10
10
100
10
10
10
100
10
10
150
200
500
500
100
200
500
1500
100
1
10
2
18
10
100
10
100

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

T
T

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

0-2

3
9

Moxidectin
(thuốc tẩy giun
sán)

Hoạt chất
chính

Moxidectin


Loại sản
phẩm
Sữa bò
(µg/l)
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt dê
Gan dê
Thận dê
Mỡ dê
Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ gà
Thịt gà tây
Gan gà tây
Thận gà tây
Mỡ gà tây
Thịt chim
cút
Gan chim
cút
Thận chim
cút
Mỡ chim cút
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,


Mỡ trâu, bò
Thịt hươu,
nai
Gan hươu,
nai
Thận hươu,
nai
Mỡ hươu,
nai
Thịt cừu
Gan cừu

MRL
(µg/kg)
2
10
20
10
100
10
20
10
100
10
10
10
100
10
10

10
100
10
10
10
100
20
100
50
500
20
100
50
500
50
100

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T
T

Chỉ tiêu

4
0


Narasin
(thuốc kháng
khuẩn)

4
1

Neomycin
(thuốc kháng
khuẩn)

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Hoạt chất
chính

0-5

Narasin A

0-60

Neomycin

Loại sản

phẩm

MRL
(µg/kg)

Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ gà
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt gà
Gan gà
Thận gà

Mỡ gà
Trứng gà
Thịt vịt
Gan vịt
Thận vịt
Mỡ vịt
Thịt dê
Gan dê
Thận dê
Mỡ dê
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt cừu

50
500
15
50
15
50
15
50
15
50
15
50
15
50

500
500
10000
500
1500
500
500
10000
500
500
500
500
10000
500
500
500
10000
500
500
500
10000
500
500

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T

T

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Hoạt chất
chính

4
2

Nicarbazin
(thuốc kháng
đơn bào)

0-400

N,N’-bis(4nitropheyl)ure
a

4
3

Phoxim

(thuốc trừ sâu)

0-4

Phoxim

4
4

Pirlimycin
(thuốc kháng
khuẩn)

0-8

Pirlimycin

4
5

Porcine
Somatotropin
(thuốc kích thích
tăng trưởng)

KQĐ

KQĐ

4

6

Progesterone
(thuốc kích thích
tăng trưởng)

0-30

Progesterone

4

Ractopamine

0-1

Ractopamine

Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt gà tây
Gan gà tây
Thận gà tây

Mỡ gà tây
Thịt gà (6)
Gan gà (6)
Thận gà (6)
Mỡ/da gà (6)
Thịt dê
Gan dê
Thận dê
Mỡ dê
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò

Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt trâu, bò

500
10000
500
500
500
10000
500
200
200
200
200
50
50
50
400
50
50
50
400
50
50
50
400
100
1000

400
100
100
KQĐ
KQĐ
KQĐ
KQĐ
KQĐ
10

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T
T

7

4
8

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)


Chỉ tiêu

(thuốc kích thích
tăng trưởng)

Sarafloxacin
(thuốc kháng
khuẩn)

4
9

Spectinomycin
(thuốc kháng
khuẩn)

5
0

Spiramycin
(thuốc kháng

0-0.3

0-40

0-50

Hoạt chất
chính


Loại sản
phẩm

Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn (bao
gồm da và
mỡ)
Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ gà
Sarafloxacin
Thịt gà tây
Gan gà tây
Thận gà tây
Mỡ gà tây
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)

Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Spectinomycin
Mỡ gà
Trứng gà
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
- Trâu, bò và Thịt trâu, bò
gà: tổng của Gan trâu, bò

MRL
(µg/kg)
40
90
10
10
40
90
10
10
80
80
20

10
80
80
20
500
2000
5000
2000
200
500
2000
5000
2000
2000
500
2000
5000
2000
500
2000
5000
2000
200
600

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia


T
T

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

khuẩn)

5
1

Sulfadimidine
(thuốc kháng
khuẩn)

0-50

5
2

Testosterone
(thuốc kích thích
tăng trưởng)


0-2

5
3

Thiabendazole
(thuốc tẩy giun
sán)

0-100

Hoạt chất
chính

Loại sản
phẩm

Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt gà
Gan gà
Spiramycin và
Thận gà
Neospiramyci
Mỡ gà
n
Thịt lợn

Gan lợn
- Lợn: các
Thận lợn
hợp chất
Mỡ lợn
tương đương
Sữa bò
Spiramycin
(µg/l)
Thịt
Sulfadimidine
Gan
Thận
Mỡ
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Testosterone
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Tổng của
Thịt trâu, bò
Thiabendazole Gan trâu, bò
và 5Thận trâu,
hydroxythiabe

ndazole
Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)

Thịt dê
Gan dê
Thận dê
Mỡ dê
Sữa dê
(µg/l)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn

MRL
(µg/kg)
300
300
200
200
600
800
300
200
600
300
300
25
100
100
100
100
KQĐ
100

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T
T

5
4

5
5

5
6
5

7

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Tilmicosin
(thuốc kháng
khuẩn)

0-40

Trenbolone
Acetate (thuốc
kích thích tăng
trưởng)
Trichlorfon
(Metrifonate)
(thuốc trừ sâu)
Triclabendazole
(thuốc tẩy giun
sán)

0-0,02


0-2
0-3

Hoạt chất
chính

Tilmicosin

Thịt trâu, bò:
BetaTrenbolone
Gan trâu, bò:
AlphaTrenbolone

Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

Mỡ lợn
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt trâu, bò
Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Thịt gà

Gan gà
Thận gà
Da/mỡ gà
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt gà tây
Thận gà tây
Gan gà tây
Da/mỡ gà
tây
Thịt trâu, bò

100
100
100
100
100
100
1000

Gan trâu, bò

10


Sữa bò
(µg/l)

50

Ketotriclabend Thịt trâu, bò
azole
Gan trâu, bò
Thận trâu,


300
100
150
2400
600
250
100
1500
1000
100
100
1000
300
100
100
1200
1400
250
2


250
850
400

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

T
T

5
8

5
9

www.luatminhgia.com.vn

ADI
(µg/kg thể
trọng/ngà
y)

Chỉ tiêu

Tylosin
(thuốc kháng

khuẩn)

Zeranol
(thuốc kích thích
tăng trưởng)
Ghi chú:

Hoạt chất
chính

0-30

Tylosin A

0-0,5

Zeranol

Loại sản
phẩm

MRL
(µg/kg)

Mỡ trâu, bò
Thịt cừu
Gan cừu
Thận cừu
Mỡ cừu
Thịt trâu, bò

Gan trâu, bò
Thận trâu,

Mỡ trâu, bò
Sữa bò
(µg/l)
Thịt lợn
Gan lợn
Thận lợn
Mỡ lợn
Thịt gà
Gan gà
Thận gà
Mỡ/da gà
Trứng gà
Thịt trâu, bò

100
200
300
200
100
100
100

Gan trâu, bò

10

100

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
300
2

(*) Tính theo µg/người/ngày
(1) Chỉ áp dụng với procaine benzylpenicillin
(2) Chỉ áp dụng với oxytetracycline
(3) Mỡ/Da với tỷ lệ bình thường
(4) Thịt bao gồm tỷ lệ bình thường của da
(5) MRL cho da dính mỡ là 300 µg/kg
(6) Áp dụng với các loại gà thịt
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn


Tổ chức, cá nhân chỉ được phép sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm
lưu thông tại Việt Nam khi kết quả kiểm tra đạt yêu cầu quy định tại Điều 4 của
Quy định này.
2. Trách nhiệm của cơ quan quản lý
Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan quản lý
nhà nước chuyên ngành tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Long

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



×