Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet hinh 10 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
TỔ TOÁN

KIỂM TRA LẦN 2 – HỌC KỲ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Hình học - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể tg giao đề)
Họ, tên thí sinh:……………………………………
Lớp: ……………………..SBD: ………………….
Mã đề: 132
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Câu 1: Cho  ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của  ABC ?
A.  3;3
B.  3;3
C.  0;3
D.  3; 3 
r
r
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a   1;3 , b   4;7  . Đẳng thức nào sau đây là sai?
r r
r r
r r
r
A. 2a  b   6;1
B. a  b   5; 4 
C. a  b   3;10 
D. 3a   3;9 
Câu 3: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Gọi E là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N. Tìm tọa độ
điểm E?
A. (-2; 5)


B. (13; -3)
C. (11; -1)
D. (11/2; 1/2)
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r
Câu 4: Tìm tổng của vec tơ MN  PQ  RN  NP  QR ?
uuuu
r
uuu
r
uuur
uuur
A. MN
B. PR
C. MR
D. MP
Câu 5: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam
giác nằm trên trục Ox .Tìm toạ độ của điểm P?
A.  2; 4 
B.  2; 0 
C.  0; 4 
D.  0; 2 
Câu
uuu
r 6:
uuurCho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, H là trung điểm của cạnh BC. Tính độ dài của vec tơ
CA  HC ?
a
3a

a 7
2a 3
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
Câu 7: Cho ba
điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thức nào sau đây làuu
đúng?
ur uuu
r
uuu
r uuur uuur
uuu
r
A. AB + AC = BC
B. AB – BC = CA
uuu
r uuu
r uuu
r
r uuur
uuu
r uuu
C. CA – BA = BC
D. AB + CA = CB

uuu
r uuur
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Tính tổng AB  DC ?
uuur uuur
uuur
r
uuu
r
A. 2AB
B. BC  AD
C. 2CD
D. 0
Câu 9:uu
hai
trung
điểm của đoạn thẳng AB ?
rCho u
ur điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểmuu
rI là u
ur
A. IA = - IB
B. IA = IB
uur uur
uu
r uuu
r
C. AI = BI
D. IA = AB
r
r r

Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a  9i  5 j . Cách viết nào sau đây là đúng?
r
r
r r
r
r
rr
A. a  (5; 9)
B. a  ( 9i;5 j )
C. a  ( 9;5)
D. a  (i; j )
r
r r
r
Câu 11: Cho vectơ u  2a  5b . Tìm vectơ đối của vectơ u ?
r r
r r
r r
r r
A. 2a  5b
B. 2a  5b
C. 2a  5b
D. (2a  5b)
Câu
uuur 12:uuCho
ur tam giác ABC, D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Xác định k thỏa mãn
BC  k ED ?
1
1
A. k  2

B. k  2
C. k  
D. k 
2
2
r
Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
Câu 14: Cho tam giác ABC đều . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


uuu
r uuur
A. AB  BC

uuu
r uuu
r
B. CA  CB

uuu
r uuur
C. AB  AC

uuu
r

Câu 15: Cho A(0;1) và B(-1;3).Tìm tọa độ của AB ?
A.  1; 2 
B.  1; 2 
C.  1; 2 

uuur uuur
D. AB  AC
D.  1; 0 

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1( 2,0 điểm). Trong hệ trục
độ
,cho ba điểm A(-1; 1), B(1; 3) và C(1; -1).
uuu
rtoạ
uuu
r Oxy
r
uuu
r uuur
1) Tìm tọa độ các vectơ AB, AC và u  2. AB  4 AC .
2) Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD.
Câu 2( 1,0
hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 2cm. Tính độ dài của các vec tơ sau:
uuu
rđiểm).Cho
uuur
1) AB  BC
uuu
r uuur

2) CB  DB
Câu 3 (1.0 điểm). Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm cạnh CD, N là trung điểm đoạn BM.
uuur 3 uuu
r 1 uuur
Chứng minh rằng : AN  AB  AD .
4
2
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132



×