Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu họp thẩm định đề nghị xây dựng Nghị định quy định về TTHC lĩnh vực kho bạc nhà nước De cương Nghi dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.62 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG DỰ THẢO
Nghị định quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
Kho bạc Nhà nước (KBNN)
1. Căn cứ ban hành:
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử 2005;
Căn cứ Luật Đầu tư công 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực KBNN.
2. Bố cục và nội dung của Nghị định:
Nghị định dự kiến có 04 chương, 26 điều. Cụ thể:
2.1. Chương 1. Quy định chung, gồm 5 điều:
a) Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định quy định các nguyên tắc về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
KBNN; trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu để thực hiện một TTHC
thuộc lĩnh vực KBNN; nhiệm vụ và quyền hạn của các đơn vị có liên quan trong
việc thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực KBNN.
b) Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Các đơn vị thuộc hệ thống KBNN.
- Các cơ quan thu.
- Ngân hàng thương mại.
- Đơn vị sử dụng NSNN đơn vị sử dụng NSNN và các cơ quan, đơn vị, tổ
chức kinh tế và các cá nhân có giao dịch với KBNN.
c) Điều 3. Giải thích từ ngữ
d) Điều 4. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực KBNN
- Đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện; đồng thời, không làm phát sinh TTHC
và không làm phức tạp hơn so với các TTHC thuộc lĩnh vực KBNN đang thực


hiện.
- Đáp ứng yêu cầu tập trung nhanh nguồn thu và thanh toán chi trả kịp
thời các khoản chi của ngân sách nhà nước; hạch toán kế toán và tổng hợp thông
1


2

tin, báo cáo về tình hình thu, chi ngân sách nhà nước theo chế độ quy định; cải
cách cơ chế kiểm soát chi qua KBNN.
- Bảo đảm tính công khai, minh bạch và quyền bình đẳng của các đối
tượng thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực KBNN.
- Đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất, đồng bộ, hiệu quả của các
quy định về TTHC thuộc lĩnh vực KBNN, giữa TTHC thuộc lĩnh vực KBNN
với các TTHC thuộc các lĩnh vực khác có liên quan.
- Phân định rõ trách nhiệm, quyền hạn của các đơn vị, cá nhân có liên
quan trong việc thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực KBNN.
- Từng bước ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình thực hiện các
TTHC thuộc lĩnh vực KBNN nhằm tiết kiệm thời gian và chi phí của các các
nhân, tổ chức và các cơ quan hành chính nhà nước.
Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính căn cứ tình hình thực tế và hạ tầng công
nghệ thông tin quy định các nội dung cụ thể và lộ trình thực hiện các TTHC
thuộc lĩnh vực KBNN theo phương thức điện tử.
e) Điều 5. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc
Nhà nước
- Sửa đổi, bổ sung TTHC thuộc lĩnh vực kiểm soát chi ngân sách nhà
nước qua KBNN khi thực hiện cải cách cơ chế kiểm soát chi ngân sách nhà
nước qua KBNN:
+ Nội dung cải cách cơ chế kiểm soát chi ngân sách nhà nước qua KBNN,
bao gồm: Thực hiện kiểm soát chi theo kết quả đầu ra, theo nhiệm vụ và chương

trình ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; thực hiện cơ chế
kiểm soát chi theo mức độ rủi ro; thực hiện cơ chế thanh toán trước, kiểm soát
sau.
+ Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính căn cứ yêu cầu và tình hình thực tế quy
định nội dung và lộ trình thực hiện cải cách cơ chế kiểm soát chi ngân sách nhà
nước qua KBNN; đồng thời, hướng dẫn sửa đổi, bổ sung về trình tự, hồ sơ và
thời hạn giải quyết các TTHC thuộc lĩnh vực kiểm soát chi ngân sách nhà nước
qua KBNN khi thực hiện cải cách cơ chế kiểm soát chi ngân sách nhà nước qua
KBNN, đảm bảo rút ngắn thời hạn giải quyết và không làm phức tạp hơn các nội
dung về TTHC đã được quy định tại Nghị định.
- Sửa đổi, bổ sung TTHC thuộc lĩnh vực KBNN trong những trường hợp
khác được thực hiện theo quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật.
2.2. Chương 2 về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực KBNN
2.2.1. Mục 1 về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thu và hoàn trả các
khoản thu NSNN

2


3

a) Điều 6. Thủ tục thu các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước theo phương thức nộp trực tiếp
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:

- Kết quả thực hiện:
b) Điều 7. Thủ tục thu ngân sách nhà nước theo phương thức điện tử.
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
c) Điều 8: Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua
KBNN
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
2.2.2. Mục 2 về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kiểm soát chi ngân
sách nhà nước
a) Điều 9. Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
3


4

- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:

- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
b) Điều 10. Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên của
ngân sách nhà nước, chi vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư có giá trị dưới 01 tỷ
đồng và chi từ tài khoản tiền gửi của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước
qua KBNN
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
c) Điều 11. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư có giá trị từ 01 tỷ
đồng trở lên qua KBNN
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
d) Điều 12. Thủ tục kiểm soát thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua KBNN
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:

4


5

- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
e) Điều 13. Thủ tục kiểm soát xác nhận vốn đầu tư ngoài nước qua hệ
thống KBNN
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
f) Điều 14. Thủ tục hạch toán ghi thu, ghi chi vốn đầu tư ngoài nước qua
Kho bạc Nhà nước
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
g) Điều 15. Thủ tục thanh toán vốn chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2016-2020
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:

- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:

5


6

h) Điều 16. Thủ tục kiểm soát thanh toán đối với dự án đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP)
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
2.2.3. Mục 3 về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký sử dụng tài
khoản
a) Điều 17. Thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản tại KBNN
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:

b) Điều 18. Thủ tục bổ sung tài khoản, bổ sung hồ sơ pháp lý và thay đổi
mẫu dấu, chữ ký của đơn vị giao dịch tại KBNN
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
c) Điều 19. Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại Kho
bạc Nhà nước
- Tên thủ tục hành chính:
6


7

- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:
- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
d) Điều 20. Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao
dịch tại Kho bạc Nhà nước
- Tên thủ tục hành chính:
- Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ thực hiện:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện:

- Cơ quan thực hiện:
- Kết quả thực hiện:
2.3. Chương 3 về nhiệm vụ và quyền hạn của các đơn vị
a) Điều 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính
b) Điều 22. Nhiệm vụ, quyền hạn của các Bộ, ngành, địa phương
c) Điều 23. Nhiệm vụ, quyền hạn của KBNN
d) Điều 24. Nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị giao dịch
e) Điều 25. Nhiệm vụ, quyền hạn của người nộp NSNN
2.4. Chương 4 về điều khoản thi hành
Quy định Điều 26 về hiệu lực và tổ chức thực hiện của Nghị định./.

7



×