Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tài liệu phục vụ cuộc họp tư vấn Thẩm định dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 221 2013 NĐ-CP 2.Du thao Nghi dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.46 KB, 6 trang )

CHÍNH PHỦ
Số:

/2016/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2016

DỰ THẢO
21/3/2016

NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện
pháp
xử lý hành chính đưa vào c ơ s ở cai nghi ện b ắt
buộc
Căn cứ Luật Tổ chức Chính ph ủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật x ử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Theo đề nghị của Bộ tr ưởng B ộ Lao đ ộng - Th ương binh và Xã h ội;
Chính phủ ban hành Ngh ị đ ịnh s ửa đ ổi, b ổ sung m ột s ố đi ều c ủa
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 c ủa Chính ph ủ
quy định chế độ áp dụng bi ện pháp x ử lý hành chính đ ưa vào c ơ s ở cai
nghiện bắt buộc (sau đây gọi t ắt là Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số


221/2013/NĐ-CP
1. Điều 3 đ ượ c s ửa đổi, b ổ sung nh ư sau:
“Điều 3. Đối tượ ng áp d ụng bi ện pháp đ ưa vào c ơ s ở cai
nghiện bắt bu ộc t heo Khoản 1 Đi ều 96 Lu ật x ử lý vi ph ạm hành
chính
1. Ng ườ i nghiện ma túy t ừ đ ủ 18 tu ổi tr ở lên, có n ơi c ư trú ổn đ ịnh,
trong th ời hạn 02 năm k ể t ừ ngày ch ấp hành xong quy ết đ ịnh áp d ụng
biện pháp giáo d ục t ại xã, ph ường, th ị tr ấn do nghi ện ma túy ho ặc trong
thời hạn 01 một năm k ể t ừ ngày h ết th ời hi ệu thi hành quy ết đ ịnh áp


dụng biện pháp giáo d ục t ại xã, ph ường, th ị tr ấn do nghi ện ma túy mà
vẫn còn nghi ện.
2. Ng ườ i nghiện ma túy t ừ đ ủ 18 tu ổi tr ở lên, có n ơi c ư trú ổn đ ịnh,
bị chấm dứt thi hành quy ết đ ịnh giáo d ục t ại xã, ph ường, th ị tr ấn .
3. Người nghiện ma túy từ đủ 18 tuổi trở lên, không có n ơi c ư trú ổn
định.”


2. Đi ề u 9 đ ượ c s ửa đ ổi, b ổ sung nh ư sau:
“Điều 9. Hồ sơ đề ngh ị áp d ụng bi ện pháp đ ưa vào c ơ s ở cai
nghiện bắt buộc
1. Đ ối v ới ng ườ i nghi ện ma túy có n ơi c ư trú ổn đ ịnh:
a) Bả n tóm t ắt lý l ịch c ủa ng ườ i b ị đ ề ngh ị áp d ụng bi ện pháp đ ưa
vào c ơ s ở cai nghi ện bắt bu ộc;
b) Bản tườ ng trình v ề tình tr ạng nghi ện ma túy c ủa ng ười b ị đề
ngh ị áp d ụng bi ện pháp đ ưa vào c ơ s ở cai nghi ện b ắt bu ộc hoặc ng ườ i
đ ạ i di ện h ợp pháp c ủa h ọ;
c) Biên b ản v ề hành vi s ử d ụng trái phép ch ất ma túy;
d) Bản sao gi ấy ch ứng nh ận đã ch ấp hành xong quy ết đ ịnh giáo

d ục tại xã, ph ườ ng, th ị tr ấn đ ối v ới tr ườ ng h ợp quy đ ịnh t ại Kho ản 1
Đi ề u 3 Ngh ị đ ịnh này ho ặc b ản sao Q uy ế t đ ịnh ch ấm d ứt thi hành quy ết
định giáo dục t ại xã, ph ườ ng, th ị tr ấn đố i v ới tr ườ ng h ợp quy đ ịnh t ại
Khoản 2 Đi ều 3 Ngh ị đ ịnh này;
đ) Văn bản đ ề ngh ị áp d ụng bi ện pháp x ử lý hành chính đ ưa vào
c ơ s ở cai nghi ện b ắt bu ộc c ủa c ơ quan l ập h ồ s ơ.
2. Đối với người nghiện ma túy không có n ơi c ư trú ổn đ ịnh :
a) Tài liệu quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm đ Khoản 1 Điều này;
b) Phi ếu tr ả l ời k ết qu ả c ủa ng ườ i có th ẩm quy ền quy đ ịnh t ại
Khoản 1 Đi ều 10 Ngh ị đ ịnh này v ề tình tr ạng nghi ện ma túy hi ện t ại
c ủa ngườ i bị đ ề ngh ị áp d ụng bi ện pháp đ ưa vào c ơ s ở cai nghi ện b ắt
buộc ;
c) Văn b ả n xác định ng ườ i nghiện ma túy không có n ơi c ư trú ổn
đ ịnh c ủa c ơ quan l ập h ồ s ơ”.
3. Khoản 1 Đi ề u 10 đ ượ c s ửa đ ổi, b ổ sung nh ư sau:
“1. Ng ườ i có th ẩm quy ền xác đ ịnh tình tr ạng nghi ện ma túy là bác
sỹ, y sĩ, có ch ứng nh ận, ch ứng ch ỉ t ập hu ấn v ề ch ẩn đoán, đi ều tr ị c ắt
c ơn nghiện ma túy do c ơ quan có th ẩm quy ền c ấp, làm vi ệc t ại: các

3


tr ạm y t ế cấp xã; c ơ s ở y t ế c ủa ngành công an; c ơ s ở y t ế quân y, quân
dân y; phòng khám khu v ực, b ệnh vi ện c ấp huy ện tr ở lên, phòng y t ế
c ủa các c ơ s ở cai nghi ện đ ượ c thành l ập theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật.”
4. Kho ản 1 Đi ều 12 đ ượ c s ửa đ ổi, b ổ sung nh ư sau:
“1. H ết th ời h ạn đ ọc h ồ s ơ quy đ ịnh t ại Đi ểm đ Kho ản 2 Đi ều 11
Ngh ị đ ịnh này, c ơ quan l ập h ồ s ơ đánh bút l ục h ồ s ơ, l ưu tr ữ hồ s ơ theo
quy định củ a pháp lu ật về l ưu tr ữ, chuy ển h ồ s ơ kèm theo văn b ản c ủa
c ơ quan lập h ồ s ơ đ ề ngh ị áp dụng bi ện pháp x ử lý hành chính đ ưa vào

c ơ s ở cai nghi ện b ắt bu ộc , nh ư sau:
a) Đ ối v ới h ồ s ơ quy đ ịnh t ại Kho ản 1 Đi ều 9 Ngh ị đ ịnh này đ ược
chuy ển t ới Trưở ng phòng T ư pháp c ấp huy ện n ơi ng ườ i b ị đ ề ngh ị áp
d ụng biện pháp x ử lý hành chính c ư trú đ ể ki ểm tra tính pháp lý c ủa hồ
s ơ;
b) Đ ối v ới h ồ s ơ quy đ ịnh t ại Kho ản 2 Đi ều 9 Ngh ị đ ịnh này thì
chuy ển h ồ s ơ t ới Trưở ng phòng T ư pháp c ấp huy ện n ơi c ơ quan l ập h ồ
s ơ đóng tr ụ s ở để ki ểm tra tính pháp lý c ủa hồ s ơ.”
5. Đi ểm b Kho ản 1 Đi ề u 13 đ ượ c s ửa đ ổi, b ổ sung nh ư sau:
“b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì có văn bản đề nghị cơ quan lập
hồ sơ bổ sung, trong đó nêu rõ lý do và các tài liệu cần bổ sung vào hồ sơ.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu, cơ
quan lập hồ sơ phải bổ sung các tài liệu theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, nếu
hồ sơ không được bổ sung, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
trả lại hồ sơ cho cơ quan lập hồ sơ đồng thời thông báo bằng văn bản cho
Trưởng phòng Tư pháp và người bị lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa
vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.”
6. Sửa đổi Khoản 1, Kho ản 2 Đi ều 24 đ ược s ửa đ ổi, b ổ sung nh ư
sau:
“Điều 24. Định mức tiền ăn, ở và sinh hoạt
1. Định mức tiền ăn hàng tháng của học viên là 0,8 lần m ức l ương c ơ
sở. Ngày lễ, Tết d ương l ịch h ọc viên đ ược ăn thêm không quá 03 l ần tiêu
chuẩn ngày th ường; các ngày T ết nguyên đán h ọc viên đ ược ăn thêm

4


không quá 05 l ần tiêu chu ẩn ngày th ường; ch ế đ ộ ăn đ ối v ới h ọc viên b ị
ốm do Giám đ ốc c ơ s ở cai nghi ện b ắt bu ộc quy ết đ ịnh theo ch ỉ đ ịnh c ủa
cán bộ y tế điều tr ị, nh ưng không th ấp h ơn 03 l ần tiêu chu ẩn ngày

thườ ng.
2. Học viên đ ượ c trang b ị đ ồ dùng sinh ho ạt cá nhân thi ết y ếu nh ư
sau:
a) Tiền chăn, màn, chi ếu, g ối: 3 00.000 đ ồng/ng ười /năm;
b) Quần áo
đồng/ngườ i/năm;



đồ

dùng

sinh

ho ạt



nhân:

500.000

c) Tiền vệ sinh phụ n ữ: 30.000 đồng/ngườ i/tháng .”
7. Bổ sung Khoản 4 Điều 24 nh ư sau:
“4. Định m ức quy đ ịnh t ại Kho ản 1, Kho ản 2 Đi ều này là m ức t ối
thiểu, tuỳ điều kiện c ụ th ể và kh ả năng ngân sách, Sở Lao động –
Thươ ng binh và Xã h ội ch ủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh x em xét quy ết đ ịnh. ”
8. Đi ề u 27 đ ượ c s ửa đ ổi, b ổ sung nh ư sau:

“Điều 27. Tổ chức lao đ ộng tr ị li ệu
1. Lao đ ộng đ ối v ới h ọc viên c ủa c ơ s ở cai nghi ện nh ằm m ục đích
trị liệu, giúp h ọc viên nh ận th ức đ ược giá tr ị c ủa lao đ ộng, rèn luy ện tay
nghề và ph ục hồi kỹ năng lao đ ộng đã b ị suy gi ảm do nghi ện ma túy.
2. Th ời gian lao đ ộng tr ị li ệu c ủa h ọc viên không quá 04 gi ờ/ngày.
Không tổ ch ức lao đ ộng tr ị li ệu đ ối v ới h ọc viên trong th ời gian c ắt c ơn
giải độc, th ứ bảy, chủ nh ật, ngày l ễ, T ết.
3. Trườ ng h ợp học viên có nhu c ầu lao đ ộng thì Giám đ ốc c ơ s ở cai
nghiện tổ ch ức cho học viên lao đ ộng, vi ệc t ổ ch ức lao đ ộng ph ải tuân
thủ các quy đ ịnh c ủa pháp lu ật v ề lao đ ộng.”
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Ngh ị định này có hiệu l ực thi hành k ể t ừ ngày

tháng

năm

2016.
2. Bãi bỏ các quy đ ịnh sau

5


a) Bãi b ỏ Đi ều 5 Ngh ị đ ịnh s ố 221/2013/NĐ-CP;
b) Bãi b ỏ Kho ản 3 Đi ều 16 Ngh ị đ ịnh s ố 81/2013/NĐ-CP ngày 19
tháng 07 năm 2013 c ủa Chính ph ủ quy đ ịnh chi ti ết m ột s ố đi ều và
bi ện pháp thi hành Lu ật x ử lý vi ph ạm hành chính .
3. Tổ chức thực hiện
a) Bộ tr ưở ng Bộ Lao đ ộng - Th ươ ng binh và Xã h ội có trách
nhiệ m tổ ch ức thi hành Ngh ị đ ịnh này;

b) Các B ộ tr ưở ng, Th ủ tr ưở ng c ơ quan ngang B ộ, Th ủ tr ưởng c ơ
quan thu ộc Chính ph ủ, Ch ủ t ịch Ủy ban nhân dân t ỉnh, thành ph ố tr ực
thuộc Trung ươ ng và các c ơ quan, t ổ ch ức, cá nhân có liên quan ch ịu
trách nhi ệm thi hành Ngh ị đ ịnh này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Website: Chính phủ, BLĐTBXH;
- Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (3b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG


Nguyễn Tấn Dũng

6



×