BỘ TƯ PHÁP
Phụ lục 05
TÌNH HÌNH ĐỊNH KỲ CÔNG BỐ VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 1424/BTP-KTrVB ngày 04/5/2015 của Bộ Tư pháp)
STT
1.
2.
Tên cơ quan
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn
bộ hoặc một phần trong năm 2014
đã được công bố
Ghi chú
An Giang
Bà Rịa - Vũng Tàu
3.
Bạc Liêu
4.
Bắc Giang
5.
Bắc Kạn
6.
Bắc Ninh
7.
Bến Tre
8.
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần trong năm 2013 đã
được công bố
Bình Dương
14
(Quyết định số 2065/QĐ-UBND
ngày 02/12/2014)
30
(Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày
06/01/2014)
Không công bố vì đã được công bố tại
Quyết định số 2368/QĐ-UBND công bố
kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL do
HĐND, UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành
từ 01/01/1997 đến 31/12/2013
06
39
(Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày
(Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày
18/3/2015)
18/3/2015)
23
(Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày
21/01/2015)
348
(Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày
- Năm 2014, công bố tính
đến ngày 15/10/2014.
STT
9.
10.
Tên cơ quan
Ghi chú
Bình Phước
Bình Thuận
12.
Cao Bằng
13.
Cà Mau
14.
Cần Thơ
146
(- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 31/12/2014;
- Quyết định số 3623/QĐ-UBND
ngày 04/11/2014;
- Quyết định số 3624/QĐ-UBND
ngày 04/11/2014)
58
(Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày
30/01/2015)
53
(Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày
30/01/2015)
39
(Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày
22/01/2015)
Đà Nẵng
16.
Đắk Lắk
17.
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn
bộ hoặc một phần trong năm 2014
đã được công bố
30/01/2015)
Bình Định
11.
15.
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần trong năm 2013 đã
được công bố
Đắk Nông
78
(Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày
23/01/2015)
54
(Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày
- Quyết định số 3623/QĐUBND ngày 04/11/2014 của
UBND tỉnh Bình Thuận công
bố danh mục văn bản QPPL
do UBND tỉnh ban hành đến
hết ngày 30/9/2014;
- Quyết định số 3624/QĐUBND ngày 04/11/2014 của
UBND tỉnh Bình Thuận cô
bố bãi bỏ 13 văn bản.
STT
Tên cơ quan
18.
Điện Biên
19.
Đồng Nai
20.
Gia Lai
22.
Hà Giang
23.
Hà Nam
24.
Hà Nội
25.
Hà Tĩnh
27.
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn
bộ hoặc một phần trong năm 2014
đã được công bố
02/02/2015)
32
(Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày
10/02/2015)
73
(Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày
04/3/2015)
Đồng Tháp
21.
26.
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần trong năm 2013 đã
được công bố
14
(Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày
14/01/2015)
30
(Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày
30/01/2015)
42
(Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày
22/01/2015)
86
(Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày
27/01/2015)
54
(Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày
10/02/2015)
Hải Dương
Hải Phòng
28.
Hậu Giang
53
(Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày
05/02/2015)
Ghi chú
STT
Tên cơ quan
29.
Hòa Bình
30.
TP. Hồ Chí Minh
31.
Hưng Yên
32.
Kiên Giang
34.
Kon Tum
36.
Lào Cai
Lạng Sơn
38.
Lâm Đồng
40.
36
(Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày
30/01/2015)
96
(Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày
03/02/2015)
Lai Châu
37.
39.
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn
bộ hoặc một phần trong năm 2014
đã được công bố
33
(Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày
17/3/2015)
55
(Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày
29/01/2015)
25
(Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày
28/01/2015)
Khánh Hòa
33.
35.
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần trong năm 2013 đã
được công bố
Long An
Nam Định
20
(Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày
30/01/2015)
61
(Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày
28/01/2015)
Ghi chú
STT
41.
42.
Tên cơ quan
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần trong năm 2013 đã
được công bố
Nghệ An
Ninh Bình
43.
79
(Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày
29/01/2015)
31
(Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày
03/02/2015)
32
(Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày
11/02/2015)
Ninh Thuận
44.
Phú Thọ
45.
Phú Yên
46.
Quảng Bình
47.
48
(Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày
28/01/2015)
Quảng Nam
48.
Quảng Ninh
49.
Quảng Ngãi
50.
50
(Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày
14/02/2014)
47
(Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày
02/3/2015)
Sóc Trăng
53.
55
(Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày
10/02/2015)
Quảng Trị
51.
52.
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn
bộ hoặc một phần trong năm 2014
đã được công bố
Sơn La
Tây Ninh
12
Ghi chú
STT
Tên cơ quan
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ
hoặc một phần trong năm 2013 đã
được công bố
54.
44
(Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày
12/3/2015)
Thái Bình
55.
56.
Thái Nguyên
Thanh Hóa
57.
Thừa Thiên - Huế
58.
Tiền Giang
52
(Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày
16/6/2014)
54
(Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày
21/3/2014)
59.
Trà Vinh
60.
61.
53
(Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày
04/02/2015)
40
(Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày
30/01/2015)
Tuyên Quang
Vĩnh Long
62.
Vĩnh Phúc
63.
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn
bộ hoặc một phần trong năm 2014
đã được công bố
Yên Bái
30
(Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
28/01/2015)
08
(Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày
28/01/2015)
Ghi chú