Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUOI KI 1 LỚP 4 NĂM 17 18 T + TV + K + SĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.38 KB, 15 trang )

MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 4C
MÔN TOÁN
Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số tự nhiên và
phép tính với các
số tự nhiên; dấu
hiệu chia hết cho 2,
5, 3, 9.
Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị
đo khối lượng; số
đo diện tích.
Yếu tố hình học:
góc nhọn, góc tù,
góc bẹt; hai đường
thẳng vuông góc,
hai đường thẳng
song song.
Giải bài toán về tìm
số trung bình cộng;
tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của
hai số đó.

Tổng

Số câu
và số
điểm



Mức 1

Mức 2

TN

TL

TN

Câu số

3

2

Số
điểm

1,5

3,0

Câu số

1

1


Số
điểm

0,5

0.5

TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

TL

Tổng
TN

TL

1

4

2


0,5

2,0

3,0

Câu số

1

1

Số
điểm

0,5

0.5

Câu số

1

1

1

1

2


2

Số
điểm

2,0

0,5

0,5

1,0

1,0

3,0

Số câu

4

3

3

1

1


8

4

Số
điểm

2,0

5,0

1.5

0,5

1,0

4,0

6,0


PHÒNG GD HUYỆN ……….
TRƯỜNG TH …………………
Họ và tên ………………………….
Lớp 4…….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn Toán – Lớp 4 (Thời gian 40 phút)


Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………
I.Trắc
nghiệm khách quan: (4 điểm)
…………
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
…………
Câu 1: Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng chục nghìn

Câu 2 : Trong các số sau, số lớn nhất là:
A. 8631
B.8136

C.8361

D. Hàng triệu

D. 8316

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 6 m2 = ………dm2

A. 60 dm2

B. 600 dm2

C. 6000 dm2

D. 60000 dm2

Câu 4. Trong các số: 605, 1510, 7362, 20601 Số nào chia hết cho cả 2 và 5 .
A. 605

B. 1510

C. 7362

D. 20601

Câu 5. Trung bình cộng của các số : 39 ; 25 là :
A. 25
B. 30
Câu 6. Trong hình vẽ bên có:

C. 32

D. 40

A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
D. 4 góc vuông


Câu 7. Hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 392. Số bé là:
A. 195
B. 159
Câu 8. Viết dấu thích hợp vào ô trống :
B.

C. 197

D. 179

135 x 80 + 20 x 135 = 135  ( 80  20 )

II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: ( 1điểm)
a) 72356 + 9345
………………. .
………………..
………………..
………………..
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

b) 89236 - 45618
………………………..
………………………...
………………………...
………………………..


a. 3124 x 213


b. 8208 : 24

………………..
………………………..
………………..
………………………...
………………..
………………………...
………………. .
………………………..
………………..
………………………...
………………..
………………………...
Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ
bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4: (1 điểm) Để ghi số trang của một cuốn sách, trung bình mỗi trang phải dùng 2
chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang ?
……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4C CUỐI KÌ I


Năm học 2017 -2018
I.Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
C
A
B
B
II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 5
C

Câu 6
B

Câu 7
A


Câu 8
x, +

Bài 1. Đặt tính rồi tính: ( 1điểm)
a. 81 701
b. 43618
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 665412
b. 342
Bài 3:Tóm tắt và giải bài toán (2 điểm)
Tuổi của mẹ là:
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
(57 - 33) : 2 = 12(tuổi)
Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi
Bài 4: (1 điểm)
Từ trang 1 đến trang 9 dùng hết 9 chữ số
Số trang có 2 chữ số là: (99 -10) : 1 + 1= 90 ( trang)
Để trung bình mỗi trang có 2 chữ số thì số trang có 3 chữ số của cuốn sách cũng phải
là 9. Vậy số trang của cuốn sách đó là: 9 + 90 + 9 = 108 ( trang)
Đáp số: 108 ( trang)


MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 4C
MÔN TIẾNG VIỆT

Mạch kiến
thức, kĩ
năng


Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN TL HT khác TN TL HT TN TL HT TN
H
Số câu và số điểm KQ
KQ
khác KQ
khác KQ TL T

Tổng
TN TL HT
KQ
khá

khác
1. Kiến thức
tiếng Việt,
văn học

Số câu

2.
a)
Đọc Đọc
thành
tiếng


Số câu

b)
Đọc
hiểu

Số điểm

2
1,0

Số điểm

1,0
1

1

5,0

Số điểm
Số câu

2

1

5,0
3


0,5

1

1

1,5 1,0

3.
a)
Số câu
Viết Chính
tả
Số điểm

Tổng

2

2,0 2,0

1

1

5,0

5,0

b)

Số câu
Đoạn,
bài
Số điểm
4. Nghe nói

1,0

4

1

1

5,0

50

(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Số câu

3

Số điểm

1,5

1
5,0


PHÒNG GD HUYỆN ………….
TRƯỜNG TH …………………..

3

1

1

1,5 6,0

5,0

1
1,0

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018

6

3

2

3,0 7.0 10


Họ và tên ………………………….
Lớp 4…….


Môn Tiếng việt – Lớp 4 (TG 70 phút)

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………
I. …………
Đọc thành tiếng (5 điểm)
Giáo
viên làm thăm các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 17 tập đọc lớp 4 học sinh
…………
lên bốc thăm trúng bài nào đọc bài đó và trả lời câu hỏi.
II.
Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
* Đọc thầm bài Tập đọc “Ông Trạng thả diều” SGK Tiếng Việt 4 tập I trang
104 và chọn ý trả lời đúng :
Câu 1 : Tối đến, để học bài được cậu sử dụng đèn gì ?
a) Vỏ trứng bỏ nến vào trong
b) Đèn dầu
c) Vỏ trứng thả đom đóm vào trong
Câu 2 : Vì sao thầy phải kinh ngạc vì chú ?
a) Vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.
b) Vì chú thả diều giỏi
c) Vì chú có trí nhớ lạ thường
Câu 3 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ?
a) Ung dung, sống động, mỹ lệ.
b) Ung dung, lạ lùng, tưởng tượng

c) Sống động, lạ lùng, mỹ mãn
d) Tưởng tượng, lạ lùng, mỹ lệ.
Câu 4: Từ nào dưới đây nói lên ý chí, nghị lực của con người ?
a) Ước mơ
b) Quyết tâm
c) Gian khổ
Câu 5: Câu hỏi “Sao bạn viết chữ đẹp thế ?” được dùng với mục đích gì ?
a)Yêu cầu, mong muốn, đề nghị
b)Bày tỏ thái độ chê.
c) Bày tỏ thái độ khen. .
Câu 6 : Thành ngữ nào có nghĩa là làm một việc nguy hiểm :
a) Chơi với lửa
b) Chơi diều đứt dây
c) Ở chọn nơi, chơi chọn bạn
Câu 7 :Em hãy đặt một câu kể Ai làm gì ? Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu vừa
đặt .
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Câu 8: Tìm hai tính từ trong câu sau:
“Trương Bạch tự nhủ sẽ gắng công tạo nên một tác phẩm tuyệt trần, mĩ mãn”
.…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
III. Chính tả (5 điểm)
Nghe - viết bài: Chiếc áo búp bê ( Tuần 14 - TV 4 )
IV.Tập làm văn (5 điểm) :
Đề bài: Em hãy viết bài văn miêu tả cái cặp sách.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 4C

CUỐI KỲ I - Năm học 2017-2018
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.(sai trên 10 tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa. 1điểm.
(không ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên: 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu 1điểm.(không quá 2 phút ,quá 2 phút 0 điểm.)
- Giọng đọc bước dầu có biểu cảm: 1điểm.
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
B
B
C
A
Câu 7: VD Chúng em/ chơi đá cầu.
Câu 8: tuyệt trần, mĩ mãn
III. Viết chính tả (5 điểm ): Yêu cầu viết đúng bài:
+ Đánh giá cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ, trình
bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần,thanh; không viết
hoa đúng quy định) trừ: 0,5 điểm.
+ Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn tính trừ 0,5 toàn bài.
IV. Tập làm văn (5 điểm):

- Bài viết đúng thể loại văn miêu tả đồ vật.
- Bài viết đảm bảo yêu cầu, đủ 3 phần :
+ Bài viết theo thứ tự hợp lý nêu được vài nét nổi bật về đồ dùng học tập đó.
+ Nêu được cảm xúc của mình về đồ dùng học tập.
+ Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:
4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,0 - 2,5 - 2,0 - 1,5 - 1,0 - 0,5 điểm.


Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4c
MÔN KHOA HỌC
Mạch kiến thức, kĩ

Số câu và
số điểm

năng
1. Trao đổi chất ở

Số câu

người

Số điểm

2. Dinh dưỡng
3. Phòng bệnh

Số câu

Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu
4. An toàn trong
cuộc sống
Số điểm
5. Nước
6. Không khí
Tổng

Số câu
Số điểm

Mức 1
TNK
Q

TL

Mức 2
TNK
Q

Mức 3

TL

TNK

Q

TL

TNK
Q
2

1,0

1,0

1

1

0,5

0,5

TL

2

1

2

1


1,0

2.0

1,0

2.0

1

1

0,5

0,5

2

1

1

3

2

1.0

1,0


2,0

2,0

2,0

Số điểm
Số điểm

Tổng

2

Số câu
Số câu

Mức 4
TN
TL
KQ

1

1

1,0

1,0

8


1

1

1

1

9

3

4,,0

1,0

2.0

2,0

1,0

5,0

5,0

PHÒNG GD HUYỆN…………………..
TRƯỜNG TH ……………………..
Họ và tên ………………………….

phút)
Lớp 4…..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017– 2018
Môn : Khoa học – Lớp 4 (Thời gian 40

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………………
……….
……………………………………………………………………………………
……….
I. Trắc
nghiệm:( 5 điểm)
……………………………………………………………………………………
Khoanh
vào chữ cái trước ý đúng nhất:
………..
Câu …………
1.( 0,5 điểm) Con người cần gì để sống ?
A. Nước, không khí và ánh sáng.
…………


B. Không khí, nước, thức ăn.
C. Không khí, ánh sáng,nước.
D. Nước, chất khoáng và ánh sáng.
Câu 2. (0,5 điểm) Để có sức khỏe tốt chúng ta cần phải ăn nhiều :
A. Rau, củ, quả.

B. Thịt, cá.
C. Cơm, bánh mì
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn.
Câu 3. ( 0,5,điểm) Ăn mặn sẽ dễ bị bệnh :
A. Huyết áp cao.
B. Tim mạch.
C. Tiểu đường.
D. Sốt xuất huyết
Câu 4. ( 0,5 điểm) Trẻ em bị suy dinh dưỡng do ăn :
A. Thiếu vitamin A
B. Thiếu I ốt.
C. Thiếu chất đạm.
D. Thiếu Vitamin D
Câu 5. ( 0,5 điểm) Nguyên nhân gây bệnh béo phì la :
A. Uống quá nhiều nước
B. Ăn quá nhiều, ít vận động.
C. Chạy nhảy, ăn uống nhiều.
D. Ăn cơm ít, ăn rau nhiều.
Câu 6. ( 0,5 điểm) Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần :
A. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối
B. Lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bảo
C. Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
D. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước.
Câu 7: (0,5 điểm) Khi tham gia giao thông đường thủy ta cần:
A. Ngồi gần người biết bơi
B. Mặc áo phao
C. Ngồi giữa thuyền.
D. Chấp hành tốt quy định về an toàn giao thông đường thủy
Câu 8: (0,5 điểm) Nước làm thành nước đá gọi là hiện tượng :
A. Đông đặc

B. Ngưng tụ
C. Bay hơi
D. Nóng chảy
Câu 9 : (1 điểm) Không khí và nước có những tính chất gì giống nhau :


A. Có hình dạng xác định.
B. Không mùi, không màu, không vị.
C. Không thể nén lại
D. Không thể giãn ra.
II- Phần tự luận : ( 5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa ta phải làm gì ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: (2 điểm) Nước sạch là nước như thế nào ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: ( 1 điểm) : Bản thân em đã làm gì để góp phần bảo vệ môi trường nước?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN VÀ ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HK1- KHOA HỌC LỚP 4

I. Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm)
- Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
D
A
C

Câu 5
B

Câu 6
C

- Câu 9 (1 điểm )
Câu 9
B
II. Phần tự luận : ( 5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa ta phải:

Câu 7 Câu 8
D
A



- Giữ vệ sinh ăn uống.
- Giữ vệ sinh cá nhân.
- Giữ vệ sinh môi trường.
Câu 2: (2 điểm) Nước sạch là nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị,
không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người.
Câu 3( 1 điểm) : Học sinh trả lời theo ý hiểu của mình.

Ma trận đề kiểm tra Lịch sử + Địa lí cuối học kì I, lớp 4c
Nội dung

1. Nước Văn Lang
2. Chiến thắng Bạch
Đằng do Ngô Quyền
lãnh đạo.

Số câu
và số
điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Mức 1
TN
KQ


TL

Mức 2
TN

KQ
LỊCH SỬ

TL

Mức 3
TN
KQ

TL

Mức 4
TN
KQ

TL

Tổng
TN
KQ

1

1


0,5

0,5

TL

1

1

1,5

1,5


3. Nh Trn thnh lp,
inh B Lnh dp lon
12 s quõn
4. Nh Lý ri ụ ra
Thng Long

S cõu

5. Cuc khỏng chin
chng quõn xõm lc
Mụng - Nguyờn

S cõu

S im

S cõu

S im

S cõu

4.ng bng Bc B
Tng

0,5

1,5

1

0,5

S im
S cõu

1
0,5

0,5

1

1

0,5


0,5

2

1

1

1,0 1,5

1,5

1

4

0,5

2,0

A L
1

0,5

1
0,5
1
0,5


1

2

0,5

0,5

0,5
1

1
0,5

S im
S cõu

2

2

S im

1,0

1,0

PHềNG GD HUYN .
TRNG TH .

H v tờn .
40 phỳt)
Lp 4

1

0,5 1,5
1

1

S im

1. Dóy Hong Liờn S cõu
Sn.
S im
S cõu
2. Tõy Nguyờn
S im
3.Trung du Bc B

1

S im

S cõu
Tng

1


1

1

1,5

1,5

1

1

1,5

1,5

2
3,0

1

2

0,5

3,0

4

2


2,0

3,0

KIM TRA CUI HC Kè I
NM HC 2017 2018
Mụn : Lũch sửỷ + a lớ (Thi gian

im
Li nhn xột ca giỏo viờn




A. Mụn:
Lch s. (5 im)

I. Phn
trc nghim : (2 im)

Khoanh tròn trớc ý trả lời đúng đợc 0,5 điểm
1. Ai là ngời dựng lên nớc Âu Lạc :
A. Lạc Long Quân
B. Thục Phán


C. Hai Bµ Trng
D. ¢u C¬
2. VÞ vua nµo ®Ỉt tªn kinh ®« lµ Th¨ng Long?

A. Lý Th¸i Tỉ
B. Lý Nh©n T«ng
C. Lý Th¸nh T«ng
D. Lý HiĨn T«ng.
3. Qn dân nhà Trần đã mấy lần đánh thắng qn Mơng – Ngun:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
4. Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi vua lấy niên hiệu là ?
A. Ngơ Vương

B.Thái Bình

C. Lê Đại Hành

D.Hồ Bình

II. Phần tự luận : (3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ Quyền lãnh đạo?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Câu 2. (1,5 điểm) Vua Trần đặt chng lớn ở thềm cung điện để làm gì?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
B. Mơn: Địa lí. (5 điểm)

I. Phần trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái trước ý đúng : ( 2 điểm)
Câu 1 Khách du lịch thường thích mua hàng thổ cẩm ở Hồng Liên Sơn vì?
A. Giá rất rẻ
B. Q hiếm
C. Chúng có hoa văn độc đáo, màu sắc sặc sỡ, bền đẹp.
D. Hàng thổ cẩm tốt hơn các mặt hàng khác.
Câu 2: Trung du Bắc bộ là một vùng :
A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
D. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.


Câu 3: Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây
Nguyên gồm :
A. Khai thác rừng.
B. Nuôi đánh bắt thủy sản.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Khai thác sức nước.
Câu 4: Đồng bằng Bắc Bộ có diện tích bao nhiêu ki – lơ - mét vng?
A. 15000km2
B. 12000km2

C. 13000km2
D. 14000km2

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1(1,5 điểm) Nêu một số hoạt động sản xuất của ngươi dân ở đồng bằng Bắc Bộ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm) Vì sao nói Hà Nội là trung tâm chính
trò, kinh tế, văn hoá , khoa học hàng đầu nước ta?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
Mơn : Lòch sử + Địa lí
A. Mơn: Lịch sử (5 điểm)
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1. Khoanh vào B (0,5 điểm)

Câu 2. Khoanh vào A(0,5 điểm)

Câu 3. Khoanh vào C( 0,5 điểm)


Câu 4. Khoanh vào B ( 0,5 điểm)

II Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm ) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.


- Chiến thắng Bạch đằng đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn một nghìn năm nhân dân
ta
sống dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc
lập lâu
dài cho dân tộc.
Câu 2 :(1, 5 điểm ) Vua Trần đặt chuông lớn ở thềm cung điện để làm gì? (1,5đ)
- Để dân đến đánh khi có điều gì cần xin, hoặc bị oan ức
B. Môn: Địa lí: (5 điểm)
I. Phần trắc nghiệm : (2 điểm)
Câu 1. Khoanh vào C (0,5 điểm)

Câu 2. Khoanh vào D (0,5 điểm)

Câu 3. Khoanh vào C( 0,5 điểm)

Câu 4. Khoanh vào A ( 0,5 điểm)

II Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1 ( 1,5 điểm)
Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ có hằng trăm nghề thủ công khác nhau với nhiều sản
phẩm nổi tiếng ở trong và ngoài nước. Như lụa Vạn Phúc , gốm sứ Bát Tràng, chiếu
cói Kim Sơn….
Nơi có nghề thủ công phát triển tạo nên làng nghề.

Caâu 2: ( 1,5 điểm)
- Hà Nội là nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất nước.
- Hà Nội là nơi tập trung nhiều viện nghiên cứu, trường đại học bảo tàng, thư viện
hàng đầu cả nước.
- Hà Nội có nhiều trung tâm thương mại , giao dịch trong và ngoài nước…..



×