Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Các loại nguồn gene cây lúa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 36 trang )

Gen lúa


Good quality and high yield hybrids/inbred of rice

2


Nhiễm sắc thể lúa


Gen lúa




Lúa có 38000gen, là 1,7 lần sơ với nhân loại.
Lúa thuộc hòa thảo. Lúa , lúa mì và ngô là nguồn lượng thực của nhân loại, là 77
triệu năm trước cùng một họ hòa thảo tiến hóa.


Một số loại gen lúa








1. gen kháng bệnh


2.gen kháng sâu
3. gen liên quan đến chất lượng
4.gen liên quan đến sản lượng
5. gen liên quan đên chiều cao
6. gen liên quan đến bất dục ( phục hồi)


1. Gen kháng bệnh


A. Gen kháng bệnh bạc lá





Gen kháng bệnh bạc lá
Đến 3/2013, qua đăng ký quốc tế và bài báo được công nhân là 38 gen, trong đó
: 26gen trội (dominant) (Xa), còn lại là gen lặn (recessive) (xa).




Đã đánh dấu 26 gen, 7 gen đã được nhân bản.
Xa7 và xa5 kháng hữu hiệu với nhiều chủng bệnh



基基基基


基基基基 ( 基基 )

基基基基 *

基基基

基基基基

Gene locus &Allels

Strains (race) used

Donors*

Chr.

Linked marker

基基基基 X-17

基基 ,Java14

4

C600(0cM), XNpb235(0cM), U08750(1.5cM)

Xa2

基基基基 X-17,X-14


Rantai Emas 2

4

XNpb197,XNpb235

*,#
Xa3/Xa26

基基基基 T7174,T7147 基

基基基基 3, 基基 63, 基

11

XNbp181(2.3cM), XNbp186,G181

Xa4

基基基基基 PX025(1)

TKM-6,IR20,IR22

11

XNpb181(1.7cM), XNpb78(1.7cM), G181,M55

基基基基基 PX025(1)

DZ192,IR1545-339


5

RG556(<1cM), RG207(<1cM), RM122(0.7cM), RM390(0.4cM)

基基基基基 PX061(1)

DV85,DV86,DZ78

6

G1091(6.0cM), AFLP31-10(3cM)

基基基基基 PX061(1)

PI231128

7

 

基基基 4 基基基

Cas209

11

O072000(5.3cM)

Xa1


xa5

#

#

Xa7

xa8

*

*

Xa10


*
Xa11

基基基基 T7174

IR944-102-2-3



 

*

Xa12

基基基基 Xo-7306(V)

基基 ,Java14

4

 

#
xa13

基基基基基 1,2,4,6

BJ1

8

RZ28(5.1cM),G136(3.8cM)

Xa14

基基基基基 3,5

TN1

4

RG620(20.1cM)


*
xa15

基基基基 I,Ⅱ,Ⅲ,Ⅳ

M41 基基基



 

*
Xa16

基基基基Ⅴ

Tetep



 

*
Xa17

基基基基Ⅱ

基基基




 

*
Xa18

基基基基

IR24, 基基 23, 基基



 

*
xa19

6 基基基基基基

IR24 基基基基 XM5



 

*
xa20

6 基基基基基基


IR24 基基基基 XM6



 

**,#
Xa21

基基基基基 1,2,4,6

基基基基基

11

RG103(0cM),248

 

基基基

11

CR543(7.1cM), RZ536(10.7cM)

Xa23

PX099( 基基基基基 6)


基基基基基

11

OSR6(5.4cM), RM206(1.9cM)

xa24(t)

基基基基基 1,2,4,6

DV85,DV86,Aus295



 

Xa22(t)

*


Xa25

基基基基基 9

基基 63

12

G1314(7.3cM)


基基基基基 1,3,4

基基 63 基基基



 

基基Ⅳ基基

基基基基基基 HX3

基基基基基 1,2,3,5

Nep Bha Bong



 

基基基基基 2,5

基基基基基

6

M964(0cM)

基基基基基 2


Lota sail



 

基基基基基 1

基基基基基

1

 

Xa30(t)

PX099( 基基基基基 6)

基基基基基 Y238

11

RM1341(11.4cM)

Xa31(t)

OS105

基基基


4

G235 ~ C600 基基基 0.2cM 基基基

Xa32(t)

基基基基基 1, 4~9

基基基基基

11

RM2064(1.0cM) ~ RM6293(1.5cM)

xa32(t)

PX099( 基基基基基 6)

基基基基基

12

RM20A(1.7cM)

xa33(t)

基基基基 TXO16

Ba7


6

RM30 ~ RM400

xa34(t)

?

?

1

?

Xa35(t)

?

?

11

?

Xa36(t)

P6 基 C5

C4059


11

RM224 ~ RM2136

/

/

4

/

Xa25(t)

xa26(t)

*

*

*,#
Xa27
xa28(t)

*

Xa29(t)

*


Xa37(t)

Xa38


B.Gen kháng bệnh đạo ôn



1. Đến 5/2013, qua đăng ký quốc tế và bài báo được công nhân là 64 vị điểm cùn
g 78 gen chính, trong đó: 2 gen lặn (recessive).





Nhiễm sắc thể 3 không có gen kháng bệnh đạo ôn
23 gen đã được nhân bản
Gen Pi-2 và Pi-ta kháng hữu hiệu với nhiều chủng bệnh


基基基基

基基基基 ( 基基 )

基基基基 *

基基基


基基基基

Gene locus &Allels

Strains (race) used

Donors*

Chr.

Linked marker

B90002

Aichi Asahi

11

 

BN209

IR24, BL1

2

C379 基 C2782B

Pi-f


 

Chugoku 31-1

11

 

Pi-hk1(t)

基1

基基基基

11

 

PO6-6 基

Tetep

9

S04G03 基 C1454 基基基 170kb 基

PO6-6,Ca89 基

Kusabue


11

 R543(2.0cM) 

IK81-3,PO6-6 基

LAC

11

RZ536(7.9cM), Npb181(3.5cM)

H05-56-1 基

K3

11

RM224 ~ Y6855RA 基基基 2cM 基基

Ina 86-137 基

Tsuyuake

11

RM254 (13.4cM) 基 RM144 (1.2cM)

 


K60

11

 

Pik-s

 

 

11

 

Pik-g(t)

 

 

11

 

Pi-a
Pi-b

 #

 #

Pi5/Pi3/Pi-i

Pi-k

#

#

Pi-1

#

Pik-h/Pi-54

#

Pik-m

Pik-p

#

#


#

Pi-sh


Kyu77-07A

Shin-2

V86010

K59

1

 

IK81-3,K81-25 基

Pai-kan-tao 基

12

RG241(5.2cM), RZ397(3.3cM)

 

 

12

 

 


 

12

 

 

 

6

 

PO6-6 基

Fukunishiki

6

RG64(2.8cM) 基 R2123(2.7cM)

PO6-6 基

基基基基基

6

基基


 

TKM.1

6

基基

CH109(ZC13)

基基 4 基

6

C5483 ~ C0428 基基基 70kb 基基基

 

基基基

6

 

ZB13

基基

2


G1314A(1.2cM), G45(10.6cM)

ZB15

基基

6

RM527(3.2cM), RM3(3.4cM)

Zhong-10-8-14

基基

6

 

92-183(ZC15)

基基 2 基

6

A7(1.7cM), RG456(1.5cM)

Pi-6

/


Apura

12

RG869-RG397

Pi-7

/

Moroberekan

11

RG103A- RG16

Pi-8

基基基基 007.0 基

Kasalath

6

基基基 Amp-3 基 Pgi-2 基基

Pi-10(t)

基基基基基 106


Tongil

5

RRF6(3.8cM), RRH18(2.9cM)

Pi-t

#
#

Pi-ta

Pi-ta

Pi-ta

2

n

Pi-z
Pi-2

Pi-9

 #

 #


Piz-t

 #

Pigm

Pi50

 #

Pi-d1(t)

Pi-d2

Pi-d3

 #

 #

Pi-25

 #

1

基 pi-t 基基



Pi-11

基 10-8-1, 基 54-04

基基基 8 基

8

BP127A(14.9cM)

Pi-12(t)

 

Moroberekan

11

 

Pi-13

/

Maowangu

6

基基基 Amp-3 基基


Pi-14

/

Maowangu

2

基基基 Amp-1 基基

Pi-15

CHL0416 基

GA25

9

CRG5 ~ CRG2 基基 Pi3/Pi5 基基基基基基基

Pi-16(t)

TH67-22(031.5)

Aus373

2

基基基 Amp-1 基基


Pi-17(t)

/

DJ123

7

基基基 Est9 基基

Pi-18

KI-313

Suweon 365

11

RZ536(5.4cM)

Pi-19

CHNO58-3-1

Aichi Asahi

12

2
基 Pi-ta 基基基基基基基


Pi-20

BN111

IR24

12

XNph88(1.0cM)

/

Owarihatamochi

4

G271(5.0cM), G317(8.5cM)

Pi-21(t)

KJ-101

Suweon 365

12

RG869

Pi-22(t)


KJ-201

Suweon 365

6

基基基 Pi-2 基基

Pi-23(t)

 

Suweon 365

5

 

Pi-24

92-183(ZC15)

基 156

12

RG241A(0cM)

pi-21


#


Pi-26

Ca89

基基 2 基

6

B10(5.7cM), R674(25.8cM) 基基基基 Piz 基基

Pi-27(t)

CHL0335 基

Q14

1

RM151(12.1cM), RM259(9.8cM)

Pi-33

PH14, PH19 基

IR64


8

Y2643L(0.9cM), RM72(0.7cM)

Pi-34

/

Chubu 32

11

C1172-C30038

Pi-35(t)

/

Hokkai 188

1

RM1216-RM1003

CHL39

Q61

8


RM5647-CRG2

CHL1405 基

St. No. 1

1

RM543(0.7cM), RM319(1.6cM)

Pi-38

B157

Tadukan

11

RM206,RM21

Pi-39

CHL724

Q15

12

RM27933(0.09cM),RM27940(0.18cM)


Pi-40

基基基基

基基基基基

6

RM527(1.1cM), RM3330(2.4cM)

Pi-41

CHL1789, CHL347 基

93-11

12

STS40-1 ~ STS40-3 基基基 800kb 基基基

Pi-42(t)

DSN37-1

DHR9

12

RM2529 ~ RM1337, LOC_Os12g18374 基基基基基


Pi-42(t)

基基基基 IE-1k 基

基 733

8

RM310 ~ RM72

Pi-43(t)

基基基基 IE-1k 基

基 733

11

RM1233 ~ RM224

Pi-44(t)

C9240-1 基

Moroberekan

11

AF349(3.3cM)


pi-55(t)

CHL688 基

基基基基 2 基

8

RM1345-RM3452

PO6-6 基

基基基 2 基

9

RM24022-RM24031

Pi-36
Pi-37

 #
 #

pi-56(t)

#


Pi-62(t)


 

Yashiro-mochi

12

 

Pi-157(t)

 

Moroberekan

12

 

/

Modan

11

C189(1.2cM)

Pi-CO39(t)

6082


CO39

11

S2712(1.0cM)

Pi-h-1(t)

ZB1

基基基

12

RG869(5.1cM)

Pi-tq1

IC-17, IB-49, IE-1

基基

6

C236-RG653

Pi-tq5

IC-17, IB-49, IG-1, IE-1


基基

2

RG520-RZ446b 基基基基 Pi-b 基基

Pi-tq6

IC-17, IB-49, IB-54, IE-1

基基

12

RG869-RZ397

Pi-lm2

IB-54, IG-1

Lemont

11

R4-RZ536

Pi-GD-1(t)

PO6-6


基基基 2 基

8

XLRfr-8(3.6cM)

Pi-GD-2(t)

PO6-6

基基基 2 基

10

r16(3.9cM)

Pi-GD-3(t)

PO6-6

基基基 2 基

12

RM179(4.8cM)

Pi-g(t)

Ken53-33


Guangchangzhan

2

RM166(4.0cM), RM208(6.3cM)

Pi-y(t)

基基 -43 基基

基基

11

RM202(3.8cM)

Pi-zy(t)

ZB13, ZE1

基基 44

11

RM206(0cM)

pb1

#



2.Gen káng sâu


A. Gen kháng rầy nâu





Đến 5/2010, qua đăng ký quốc tế và bài báo được công nhân là 27 gen,
Đã đánh dấu 20 gen, gen Bph14 đã được nhân bản
Gen Bph3, Bph4 và Bph10 Kháng hữu hiệu Biotype đông nam Châu Á


基基基基

基基基基基

基基基基

基基基

基基基基

Gene locus &Allels

Planthopper biotype


Donors

Chr.

Linked marker

Bph1

Ⅰ 基Ⅲ

Mudgo

12

em5814(2.7cM), R2708(3.1cM)

bph2

Ⅰ 基Ⅱ

ASD 7

12

G2140(3.5cM)

Bph3

Ⅰ 基Ⅱ基Ⅲ基Ⅳ


Rathu heenati

6

RM589~RM588

bph4

Ⅰ 基Ⅱ基Ⅲ基Ⅳ

Babawee

6

R2869, C76A, 基基基 Bph3 基基

bph5



ARC10550



 

Bph6




Swarnalata



 

bph7



T12



 

bph8

Ⅰ 基Ⅱ基Ⅲ

Chin saba



 

Bph9

Ⅰ 基Ⅱ基Ⅲ


Kaharamana

12

RM463(6.8cM), RM5341(9.7cM)


Bph10

Ⅰ 基Ⅱ基Ⅲ

O. australiensis

12

RG457(3.7cM)

bph11

Ⅰ 基Ⅱ

O. officinalis

3

G1318(12.4cM),

bph12

Ⅰ 基Ⅱ


O. officinalis

4

G271(2.4cM), R93(4.0cM)

Bph12(t)

Ⅰ 基Ⅱ基Ⅲ

O. latifolia

4

C946(11.6cM), RM261(1.8cM)

Bph13(t)



O. officinalis

3

AJ09b(1.3cM)

Bph13(t)

Ⅰ 基Ⅱ


O. eichingeri

2

RM240(6.1cM), RM250(5.5cM)

Bph14

Ⅰ 基Ⅱ基Ⅲ

O. officinalis

3

G1318-R1925

Bph15

Ⅰ 基Ⅱ基Ⅲ

O. officinalis

4

C820-S11182

Bph17

Ⅰ 基Ⅱ


Rathu heenati

4

RM8213(3.6cM), RM5953(3.2cM)

Bph18(t)

Ⅰ 基Ⅱ

O. australiensis

12

RM463-S15552


bph19(t)



AS20-1

3

RM6308-RM3134

bph18(t)


Ⅱ 基基基基基

O. rufipogon

4

RM6506(11.0cM), RM273(6.0cM)

bph19(t)

Ⅱ 基基基基基

O. rufipogon

12

RM17(16.7cM)

Bph20(t)



O.minuta

4

基基基 193.4kb 基基基基

Bph-21(t)




O.minuta

12

基基基 194.0kb 基基基基

Bph-22(t)

 

基基基基基



 

Bph-23(t)

 

基基基基基



 

bph-24(t)


 

基基基基基




B. Gen kháng rầy lưng trăng

基基基基

基基基基基

基基基基

基基基

基基基基

Gene locus &Allels

Planthopper biotype

Donors

Chr.

Linked marker

Wbph1


 

 

7

 

Wbph2

 

ARC10239

6

 

Wbph3

 

 



 

wbph4


 

 



 

Wbph5

 

 



 

Wbph6

 

基基基 ,  基基基

11

RM167(21.2cM)

Wbph7(t)


 

基基基基基 , B5

3

 

Wbph8(t)

 

基基基基基 , B5

4

 


3. Gen nong sinh học

基基基基

基基基基

基基基

基基基基


基基基基

Gene locus

Phenotype

Chr.

Gene production

signaling pathway

 #

基基基

1

GA20 基基基

基基基基基基基

 

 #
d1

基基

5


GTP 基基基基 α 基基

基基基基基基基

 

 #
d2

基基

1

基基基基 P450 基基 CYP90D2

基基基基基基基基基

 

 #
d3

基基基基

6

基基 F-box 基 LRR 基基基基基基基

 #

d6

基基

7

基基基基基基基基基基基基

 #
d10

基基基基

1

基基基基基基基基基基基

基基基基基基基基基

 

 #
d11

基基

4

基基基基 P450 基基 CYP724B1


基基基基基基基基基

 

 #
d14/d88/htd2

基基基基

3

基基 / 基基基

基基基基基基基基基

 

 #
d18

基基

1

基基基 3β- 基基基

 

 


 #
d35

基基

6

基基 - 基基基基基基基

基基基基基基基

sd1

 


×