Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.96 KB, 1 trang )
Số báo danh .. Điểm: .
Phòng thi ..
Bài kiểm tra chất lợng giữa học kì II năm học 2008-2009
Môn Ngoại ngữ-Lớp 3
Thời gian làm bài:40phút
I.Điền một chữ cái thích hợp vào dấu để tạo thành từ có nghĩa trong tiếng Anh.
(3điểm)
1.fa her 2.bath oom 3 able
4.se en 5.ol 6.sun y
II.Gạch chân từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn tất các câu sau.(3điểm)
1.Who( is, am, are ) that?-Thats my father.
2.( How, What, Who ) old is he?-He is eight.
3.There( is, are, am ) two chairs in the room.
4.Whats ( his, your, her ) name?-Her name is Lan.
5.How old are ( she, you, he )?-Im ten.
6.There is ( a, an, two ) bedroom in my house.
III.Hoàn thành đoạn hội thoại sau(2.5điểm)
A:(1) ..is that?
B:Thats my sister.
A:Whats her(2) .?
B:Her name is Lien.
A:How(3) .is she?
B:She is six.
A:And(4) ..old are you?
B:Im ten(5) .old.
IV.Gạch chân từ khác với các từ còn lại(1.5điểm)
1.father mother sister family
2.house bedroom bathroom kitchen
3.chair bed room table
4.six it two ten
5.how who on what