HELLO!!
WELCOME TO OUR PRESENTATION
LANGUAGE FOCUS
9
UNIT
LANGUAGE FOCUS
9
Should
UNIT
LANGUAGE FOCUS
9
Should
Conditional sentence type 2
UNIT
LANGUAGE FOCUS
9
Should
Conditional sentence type 2
UNIT
LANGUAGE FOCUS
9
Should
Conditional sentence type 2
UNIT
SHOULD
- “ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời
khuyên ( nên làm gì should hay không nên
làm gì shouldn’t)
SHOULD
- “ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời
khuyên ( nên làm gì should hay không nên
làm gì shouldn’t)
Ex: He looks very tired. He should visit his doctor
SHOULD
- “ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời
khuyên ( nên làm gì should hay không nên
làm gì shouldn’t)
Ex: He looks very tired. He should visit his doctor
- Có thể dùng should khi một việc nào đó xảy ra
không như những gì bạn mong chờ hoặc không
đúng
SHOULD
- “ Should” được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời
khuyên ( nên làm gì should hay không nên
làm gì shouldn’t)
Ex: He looks very tired. He should visit his doctor
- Có thể dùng should khi một việc nào đó xảy ra
không như những gì bạn mong chờ hoặc không
đúng
Ex : The price on this package is wrong.It
should be $28 not $29
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong
chờ điều gì xảy ra
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong
chờ điều gì xảy ra
Ex: There are plenty of hotels in this city. It
should be easy to find a place to stay
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong
chờ điều gì xảy ra
Ex: There are plenty of hotels in this city. It
should be easy to find a place to stay
- Dùng để nói về trách nhiệm, bổn phận,
hoặc sự bắt buộc ( nghĩa của should không
mạnh bằng must)
- Có thể dùng should để nói bạn đang mong
chờ điều gì xảy ra
Ex: There are plenty of hotels in this city. It
should be easy to find a place to stay
- Dùng để nói về trách nhiệm, bổn phận,
hoặc sự bắt buộc ( nghĩa của should không
mạnh bằng must)
Ex : You shouldn’t eat too much chocolate,
it’s not good for you You mustn’t eat too much
chocolate, it’s not good for you
- Sử dụng should sau một số động từ
như:
- Sử dụng should sau một số động từ
• suggest: gợi ý, đề nghị
như:
• propose: đề nghị
• recommend: tiến cử, giới thiệu
• insist: nài nỉ • demand: yêu cầu
- Sử dụng should sau một số động từ
• suggest: gợi ý, đề nghị
như:
• propose: đề nghị
• recommend: tiến cử, giới thiệu
• insist: nài nỉ • demand: yêu cầu
Ex: I demanded that we should
apologise What do you suggest I should
do?
- Sử dụng should sau một số
tính từ
- Sử dụng should sau một số
•
tính
funny:
từ buồn cười
• typical: điển hình
• natural: tự nhiên
• interesting: thú vị, lý thú
• surprised: ngạc nhiên
- Sử dụng should sau một số
•
tính
funny:
từ buồn cười
• typical: điển hình
• natural: tự nhiên
• interesting: thú vị, lý thú
• surprised: ngạc nhiên
EX: I was surprised that she
should say a thing
Cấu Trúc Câu Should
- Formation Example Affirmative ( câu khẳng
định )
S + should + V ( without to )+ O
Ex:They should read this book
Cấu Trúc Câu Should
Cấu Trúc Câu Should
- Formation Example Affirmative ( câu khẳng
định )
S + should + V ( without to )+ O
Ex:They should read this book
- Negative ( câu phủ định )
S + shouldn’t + V ( without to) +O
Ex:You shouldn’t go to class late
Cấu Trúc Câu Should
Cấu Trúc Câu Should
- Formation Example Affirmative ( câu khẳng
định )
S + should + V ( without to )+ O
Ex:They should read this book
- Negative ( câu phủ định )
S + shouldn’t + V ( without to) +O
Ex:You shouldn’t go to class late
- Interrogative ( câu nghi vấn )
Should + S + V ( without to ) + O ?
Ex:Should I do this exercise ?
Cấu Trúc Câu Should
Người ta còn thường dùng should với I think / I
don’t think / Do you think …?