NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
GV: Trịnh Đình Cương
Trường THCS Vân Du
Kiểm tra bài cũ :
- Hô hấp
là
gìlàhấp
?q trình
-HơHô
gồm
những
hấp
cung cấp
ơxi cho các
tế
bào của
cơ thểnào?
và loại cacbonic ra khỏi
giai
đoạn
cơ thể.
Gồm sự thở, trao đổi khí ở phổi và trao
đổi khí ở tế bào
Tiết 22 - Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
i. th«ng khÝ ë phæi
+ Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp phổi được thông khí.
+ Nhờ hoạt động nào của cơ thể mà phổi
được thông khí?
Tiết 22 - Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI
Nhìn nghiêng
Nhìn từ phía trước
Hình 21 -1. Sự thay đổi thể tích lồng ngực và phổi
theo các chiều khi hít vào và thở ra bình thường
Tit 22 - Bi 21: HOT NG Hễ HP
+ Cho bit cỏc c
xng
sỏt
lnghỡnh
ngc ó
+ Quan
phi
21-1,hp
thohot
lunng vi
nhau
th no
nhúmnh
hon
lm
tng
th tớch
thnh
bng
sau:lng
ngc khi hớt vo v lm
gim th tớch lng ngc
khi th ra?
Cử
động hô
hấp
Hoạt động của các cơ xơng lồng
ngực
Cơ liên sờn
ngoài
Co
Hít vào
Thở ra
Dón
Xơng ức và
Cơ hoành
xơng sờn
Thể tích
lồng ngực
Nõng lờn
Co
Tng
H xung
Dón
Gim
Tiết 22 - Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
+ Hít vào: Cơ liên
sườn ngoài co
xương ức và xương
sườn được nâng lên
lồng ngực mở rộng
sang 2 bên.
Cơ hoành co
lồng ngực mở
rộng thêm về phía
dưới, ép xuống
khoang bụng.
+ Thở ra: Cơ liên
sườn ngoài dãn
xương sườn được
hạ xuống lồng
ngực thu hẹp lại.
Cơ hoành dãn
lồng ngực thu nhỏ
về vị trí cũ.
Tiết 22 - Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
+ Quan sát đồ thị: ? Khi nào khí hít vào và thở ra nhỏ nhất?
? Khi nào khí hít vào và thở ra lại lớn nhất?
Tiết 22 - Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
+ Dung tích phổi khi hít vào, thở ra bình thường và gắng sức có
? Dung
? Vìthuộc
tích
saosống
phải
tậpgì?
hít
thở sâu?
thế nào để có dung tích sống lớn?
thể
phụ
vào là
yếu
tốLàm
nào?
- Dung tích sống là thể tích không khí lớn nhất mà một cơ thể có
thể hít vào và thở ra
- Muốn có dung tích sống lớn cần phải luyện tập TDTT đều đặn từ
bé và tập hít thở sâu
Tiết 22 - Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI
hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta
Nhờ
thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi được
thường xuyên đổi mới
II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO
Bảng 21. Thành phần không khí hít vào và thở ra
O2
CO2
N2
Hơi nước
Khí hít vào
20,96%
0,02%
79,02%
Ít
Khí thở ra
16,40%
4,10%
79,50%
Bão hòa
- Em có nhận xét gì về thành phần không khí khi hít vào và thở ra?
+ Khi hít vào, tỉ lệ khí O2 cao, tỉ lệ khí CO2 thấp. Khi thở ra, tỉ lệ khí O2
giảm, tỉ lệ khí CO2 tăng. Tỉ lệ khí N2 thay đổi không đáng kể.
Tiết 22 - Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI
II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO
- Em hãy mô tả sự khuếch tán của khí O2 và khí CO2 ở phổi
và ở tế bào?
CO2
O2
CO2
O2
A. Sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự trao đổi khí ở tế bào
Tiết 22 - Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI
II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO
* Trao đổi khí ở phổi: Gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí
ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế
nang.
* Trao đổi khí ở tế bào: Gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào
tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
cñng cè
Ho¹t ®éng h«
hÊp
Thông khí ở
phổi
Được thực
hiện nhờ
động tác hít
vào và thở ra
với sự tham
gia của lồng
ngực và cơ
hô hấp.
Trao đổi khí ở
phổi
- O2 khuếch
tán từ không
khí phế nang
vào máu.
- CO2 khuếch
tán từ máu
vào không khí
phế nang.
Trao đổi khí ở tế
bào
- O2 khuếch tán
từ máu vào tế
bào.
- CO2 khuếch
tán từ tế bào
vào máu
12
CỦNG CỐ
Đánh dấu vào câu trả lời đúng:
1. Sự thông khí ở phổi do:
A. Lồng ngực nâng lên hạ xuống.
B. Cử động hô hấp hít vào thở ra.
C. Thay đổi thể tích lồng ngực.
D. Cả A, B, C
2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là:
A. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể.
B. Sự thay đổi nồng độ các chất khí.
C. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán.
D. Cả A, B, C
Đây là một trong những hoạt động quan trọn
thiết cho sự sống của cơ thể?
1
?
?
O
X
?
?
?
?
?
?
?
P
H
ấ
N
A
N
G
H
? ễ
? N
? G
? C
?
? U
?
?
?
?
?
I H
O
A
C?
?C
2
3
4
5
B? A?
?
H
?
?
U
?
?
?
P
H
ễ
?
I
key
Cơ
quan
thực
hiện
trao
đổi
khí
giữa
cơ
t
Nhờ
Đây
có
là
quá
thành
trình
phần
này
của
mà
máu
các
có
chất
chức
dinh
năng
d
ỡn
Đơntrtế
vị
cấu
tạo của
phổi
đợcgia
gọibảo
là gì?
môi
ờng
ngoài.
Loại
bào
trong
máu
tham
cơ
thiết
vận của
chuyển
cơ thể
khíđOxi
ợc biến
và khí
đổi
Cacbonic.
thànhvệ
năng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• - Học bài và trả lời câu
hỏi cuối bài
• - Đọc “em có biết?”
• - Chuẩn bò bài mới