Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Ly thuyet bai tap nito photpho co dap an Blog Hoa Hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 21 trang )

– Chuyên đề Nitơ – Photpho

Chương 2:

NITƠ – PHÔT PHO

PHẦN I: LÝ THUYẾT

Baøi 1: Nitơ
I-CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Cấu hình electron : 1s22s22p3
- CTCT :
NN
CTPT : N2
II-TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Là chất khí không màu , không mùi , không vị, hơi nhẹ hơn không khí ( d = 28/29) , hóa lỏng ở -196oC.
- Nitơ ít tan trong nước , hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp .Không duy trì sự cháy và sự hô hấp .
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1-Tính oxi hoá : Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
a) Tác dụng với hidrô :
Ở nhiệt độ cao , áp suất cao và có xúc tác .Nitơ phản ứng với hidrô tạo amoniac . Đây là phản ứng thuận nghịch và toả nhiệt
:
0

to,p,xt

–3

N2 + 3H2
2NH3 H = -92KJ
b)Tác dụng với kim loại


- Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua :
- Ở nhiệt độ cao , nitơ tác dụng với nhiều kim loại :

0

–3

6Li + N2 → 2Li3N

3Mg + N2 → Mg3N2

(magie nitrua)


Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn .
2-Tính khử:
- Ở nhiệt độ cao ( 30000C) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit
0

+2

N2 + O2 → 2NO ( không màu )
- Ở điều kiện thường , nitơ monoxit tác dụng với oxi không khí tạo nitơ dioxit màu nâu đỏ
+2

+4

2NO + O2 → 2NO2

Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.

- Các oxit khác của nitơ :N2O , N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi
IV- ĐIỀU CHẾ :
a) Trong công nghiệp: Nitơ đ ược sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng
b) Trong phòng thí nghiệm
: Nhiệt phân muối nitrit
o
NH4NO2
→ t N2 + 2H2O
o
NH4Cl + NaNO2 → t N2 + NaCl +2H2O
Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al
C. Li, H2, Al
B. H2 ,O2
D. O2 ,Ca,Mg
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. Không khí
B.NH3 ,O2
C.NH4NO2
D.Zn và HNO3
Câu 4. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
Câu 5. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :

A. NO
B. NO2
C. N2O2
D. N2O5
Câu 6. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
A. 11,2
B. 5,6
C. 3,56
D. 2,8
Câu 7. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là :
A. Nitơ
B. Photpho C. Vanadi
D. Một kết quả khác

Trang 1 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chun đề Nitơ – Photpho
Câu 8. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN
B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 9. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
o

o

+ O2
+ H2 (xt, t , p)

+ O2 (Pt, t )
N2 
(A) 
 HNO3
 (B) 
 NH3 
A/ (A) là NO, (B) là N2O5
B/ (A) là N2, (B) là N2O5
C/ (A) là NO, (B) là NO2
D/ (A) là N2, (B) là NO2
Câu 10. Trộn 200 ml dung dịch natri nitrat 3M với 200 ml dung dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng
thực hiện xong. Xác định thể tích khí sinh ra (đkc) và nồng độ mol của các muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 11. Ngun tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O , N2O3 , N2O5 ,
Mg3N2.?
Câu 12. Một hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được một
hỗn hợp mới có tỉ khối đối với H2 = 6,125. Tính hiệu suất N2 chuyển thành NH3.
Câu 13. Cho hỗn hợp đồng thể tích N2 và H2 được cho qua bột sắt nung nóng thì có 60% H2 tham gia phản ứng.Hảy xác
định thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành.
Câu 14. Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đkc) để điều chế được 51g NH3. Biết hiệu suất phản ứng là 25%.

Bài 2: Amoniac và muối amoni

A. AMONIAC : Trong phân tử NH3 , N liên kết với ba ngun tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực. NH3 có cấu
tạo hình chóp với ngun tử Nitơ ở đỉnh. Nitơ còn một cặp electron hóa trị là ngun nhân tính baz của NH3.
I. Tính chất vật lí:

Là chất khí khơng màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn khơng khí.

Tan rất nhiều trong nước ( 1 lít nước hòa tan được 800 lít khí NH3)


Amoniac hòa tan vào nước thu được dung dịch amoniac.
II. Tính chất hóa học:
1- Tính bazơ yếu:
a) Tác dụng với nước: NH3 + H2O
NH4+ + OH
Thành phần dung dòch amoniac gồm: NH3, NH4+, OH-.
=> dung dòch NH3 là một dung dòch bazơ yếu.
b) Tác dụng với dung dòch muối:→ kết tủa hiđroxit của các kim loại đó.
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl ; Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+
c) Tác dụng với axit: → muối amoni:
NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua)
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 ( amoni sunfat)
2. Tính khử:
to

a) Tác dụng với oxi: 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O
Nếu có Pt là xúc tác , ta thu được khí NO
xt, to

4NH3 + 5O2 → 4 NO + 6H2O
a)
Tác dụng với clo: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
NH3 kết hợp ngay với HCl vừa sinh ra tạo” khói trắng” NH4Cl
III. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm:Bằng cách đun nóng muối amoni với Ca(OH)2
to

2NH4Cl + Ca(OH)2  CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
2. Trong công nghiệp:Tổng hợp từ nitơ và hiđro:
N2(k) + 3H2(k)

2NH3(k)
0
o
Nhiệt độ: 450 – 500 C
o
p suất cao từ 200 – 300 atm
o
Chất xúc tác: sắt kim loại được trộn thêm Al2O3, K2O,...
Làm lạnh hỗn hợp khí bay ra, NH3 hóa lỏng được tách riêng.

Trang 2 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học

∆H < O


– Chun đề Nitơ – Photpho
B. MUỐI AMONI: Là tinh thể ion gồm cation NH4+ và anion gốc axit.
I. Tính chất vật lí: Tan nhiều trong nước, điện li hòan toàn thành các ion, ion NH4+ không màu.
II. Tính chất hóa học:
1- Tác dụng với dung dòch kiềm: (để nhận biết ion amoni, điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm)
to

(NH4)2SO4 + 2NaOH  2NH3 + 2H2O + Na2SO4 ;
NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
2 Phản ứng nhiệt phân:
- Muối amoni chứa gốc của axit không có tính oxi hóa khi đun nóng bò phân hủy thành NH3
Thí dụ:

to


NH4Cl(r)  NH3(k) + HCl(k)

to

(NH4)2CO3(r)  NH3(k) + NH4HCO3(r)

to

NH4HCO3  NH3 + CO2 + H2O ;
NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh.
- Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric khi bò nhiệt phân cho ra N2, N2O ( đinitơ oxit)
to

Thí dụ:
NH4NO2  N2 + 2H2O
Nhiệt độ lên tới 500oC , ta có phản ứng:

to

NH4NO3  N2O + 2H2O
2NH4NO3 → 2 N2 + O2 + 4H2O
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi đk nếu có).
a) N2
NH3
NO
NO2
HNO3
KNO3
b) NH3 HCl NH4Cl

NH3
Cu
Cu(NO3)2
c) Khí A
dd A
B
Khí A
C
D + H2 O
2. Hồn thành các phương trình phản ứng hóa học sau đây
t0
a) ? + OHNH3 + ?
0
t
b) (NH4)3PO4
NH3 + ?
t0
c) NH4Cl + NaNO2
? + ?
+ ?
t0
d)
?
N2O + H2O
e) (NH4)2SO4
? + Na2SO4 + H2O
t0
t0
f)
?

NH3 + CO2 + H2O
3. Cho lượng dư khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn ,thu được chất
rắn A và hỗn hợp khí .Chất A phản ứng vừa đủ với 20 ml dd HCl 1 M.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính thể tích khí nitơ (đkc) được tạo thành sau phản ứng?
4. Dẫn 1,344 NH3 vào bình chứa 0,672 khí Clo (các khí đo ở đktc).
a) Tính % V hỗn hợp khí sau phản ứng ?
b) tính khối lượng muối amoni clorua thu được?
5. Cho dung dịch NH3 (dư) vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3, lọc lấy kết tủa và cho vào 10ml dung dịch NaOH 2M thì tan hết.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn.
b) Tính nồng độ mol/lít của các ion Al3+ , SO42– và của Al2(SO4)3 trong dung dịch.
6. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd A có chứa các ion NH4+, SO42- ,NO3-.Có trong 11,65g một kết tủa được tạo ra và
đun nóng thì có 4,48 lít (đkc) một chất khí bay ra .
a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của các phản ứng xảy ra
b) Tính nồng độ mol/lít của mỗi muối trong dd A?
7. Cho 1,12 lít NH3 ở đktc tác dụng với 16g CuO nung nóng, sau phản ứng còn một chất rắn X còn lại.
a) Tính khối lượng chất rắn X còn lại.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng với X.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.
B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .
C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .
D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .
Câu 2. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl2
B. CuCl2 , AlCl3.
C. KNO3 , K2SO4
D. Ba(NO3)2 , AgNO3.

Câu 3. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thốt ra (đkc)
A. 2,24 lít
B.1,12 lít
C. 0,112 lít
D. 4,48 lít
Câu 4. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A
NH4Cl
+B
NH4NO3
Trang 3 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chun đề Nitơ – Photpho
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO3
B. CaCl2 , HNO3
C. BaCl2 , AgNO3
D. HCl , AgNO3
Câu 5. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2 , HCl
B. HCl , NH4Cl
C. N2 , HCl ,NH4Cl
D. NH4Cl, N2
Câu 6. Cho các phản ứng sau :
H2S + O2 dư
Khí X + H2O
NH3 + O2
8500C,Pt
Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HCllỗng

Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là:
A. SO2 , NO , CO2
B. SO3 , NO , NH3
C. SO2 , N2 , NH3
D. SO3 , N2 , CO2
Câu 7. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hồn tồn
lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là:
A. NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4
C. (NH4)3PO4
D.NH4H2PO4và(NH4)2HPO4
Câu 9. NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước.
2) Nặng hơn khơng khí.
3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai.
5) Khử được hidro.
6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng:
A. 1, 2, 3
B. 1, 4, 6
C. 1, 3, 4, 6
D. 2, 4, 5

Câu 10. Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 10ml dung dịch NH4Cl 0.1M vài giọt quỳ tím, sau đó đun sơi.

Dung dịch sẽ có màu gì trước sau khi đun sơi ?
A. Đỏ thành tím
B. Xanh thành đỏ
C. Xanh thành tím
D. Chỉ có màu xanh

Bài 3: Axit Nitric và muối Nitrat
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử :
-

CTPT: HNO3

O
CTCT:

H-O–N
O

Nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5

II. Tính chất vật lý
- Là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm ; D = 1.53g/cm3
- Axit nitric không bền, khi có ánh sáng , phân huỷ 1 phần:

4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O

Do đó axit HNO3 cất giữ lâu ngày có màu vàng do NO2 phân huỷ tan vào axit.
→ Cần cất giữ trong bình sẫm màu, bọc bằng giấy đen…
- Axit nitric tan vô hạn trong nước (HNO3 đặc có nồng độ 68%, D = 1,40 g/cm3 ).

III. Tính chất hoá học
1. Tính axit: Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch: HNO3
H + + NO3–
- Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của mơt dung dịch axit : làm đỏ quỳ tím , tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối
của axit yếu hơn.
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O ; Ba(OH)2 + 2HNO3 →

Ba(NO3)2 + 2H2O

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
2. Tính oxi hoá: Tuỳ vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3 có thể bò khử đến: NO, NO2, N2O, N2,
NH4NO3.
a) Với kim loại: HNO3 oxi hoá hầu hết các kim loại ( trừ vàng và platin ) không giải phóng khí H2, do ion NO3- có khả
năng oxi hoá mạnh hơn H+.Khi đó kim loại bị oxi hóa đến mức oxi hố cao nhất.
- Với những kim loại có tính khử yếu như : Cu, Ag…thì HNO3 đặc bị khử đến NO2 ; HNO3 loãng bò khử đến NO.

Trang 4 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chun đề Nitơ – Photpho
Vd:

Cu + 4HNO3đ

Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H 2O.

3Cu + 8HNO3lỗng

3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H 2O.


- Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn như : Mg, Zn, Al….
+ HNO3 đặc bò khử đến NO2 ;
+ HNO3 loãng có thể bị khử đến N2O , N2 hoặc NH4NO3.
+ Fe, Al bò thụ động hoá trong dung dòch HNO3 đặc nguội.
b) Với phi kim: Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng được với C, P, S…
Ví dụ:

S + 6HNO3(đ)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

 Thấy thoát khí màu nâu có NO2 . khi nhỏ dung dich BaCl2 thấy có kết tủa màu trắng có ion SO42-.
c) Với hợp chất:
- H2S, Hl, SO2, FeO, muối sắt (II)… có thể tác dụng với HNO3 ngun tố bị oxi hố trong hợp chất chuyển lên mức oxi hố

cao hơn. Ví dụ như :
3FeO + 10HNO3(d) 

3H2S + 2HNO3(d)  3S + 2NO + 4H2O

3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

- Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thơng… bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.

V. Điều chế
1-Trong phòng thí nghiệm:

NaNO3 r + H2SO4đ

t0

HNO3 + NaHSO4


2- Trong công nghiệp: - Được sản xuất từ amoniac: NH3 → NO → NO2 → HNO3
- Ở t0 = 850-900oC, xt : Pt :

4NH3 +5O2 4NO +6H2O ; H = – 907kJ

- Oxi hoá NO thành NO2 :

2NO + O2  2NO2

- Chuyển hóa NO2 thành HNO3: 4NO2 +2H2O +O2  4HNO3 .
Dung dòch HNO3 thu được có nồng độ 60 – 62%. Chưng cất với H2SO4 đậm đặc thu được dung dịch HNO3 96 – 98% .
B. MUỐI NITRAT

1. Tính chất vật lý: Dễ tan trong nước , là chất điện li mạnh trong dung dòch, chúng phân li hoàn toàn thành các ion
Ví dụ:

Ca(NO3)2  Ca2+ + 2NO3-

- Ion NO3- không có màu, màu của một số muối nitrat là do màu của cation kim loại. Một số muối nitrat dễ bò chảy rữa
như NaNO3, NH4NO3….

2.. Tính chất hoá học: Các muối nitrat dễ bò phân huỷ khi đun nóng
a) Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg):

t 0 Nitrit + O2
Nitrat →

2KNO3


t0

 2KNO2 + O2

b) Muối nitrat của các kim loại từ Mg  Cu:

t 0 Oxit kim loại + NO2 + O2
Nitrat →

t0

2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2

c) Muối của những kim loại kém hoạt động ( sau Cu ) :
0

t kim loại + NO + O
Nitrat →
2
2

0

t 2Ag + 2NO2 + O2
2AgNO3 

Trang 5 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chun đề Nitơ – Photpho

3. Nhận biết ion nitrat (NO3–)
Trong mơi trường axit , ion NO3– thể hiện tinh oxi hóa giống như HNO3. Do đó thuốc thử dùng để nhận biết ion NO3– là
hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng.
Hiện tượng : dung dịch có màu xanh, khí khơng màu hóa nâu đỏ trong khơng khí.
3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2 NO↑ + 4H2O
(dd màu xanh)
2NO + O2 ( khơng khí) → 2NO2 ( màu nâu đỏ)

BÀI TẬP TỰ LUẬN
1.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có)
a) (NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 →NaNO2
b) NH4Cl → NH4NO3 → N2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 →CuO
c) NaNO3 → NO →NO2 → NH4NO3 → N2O
NH3 →(NH4)3PO4
NH3 → NH4NO3→NaNO3 → NH3 → Al(OH)3 → KalO2

d)
2. Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) Ag
+ HNO3 (đặc)
→ NO2
+ ? + ?
b) Ag
+ HNO3 (lỗng) → NO
+ ? + ?
c) Al
+ HNO3
→ N2 O
+ ? + ?
d) Zn

+ HNO3
→ NH4NO3 + ? + ?
e) FeO
+ HNO3
→ NO + Fe(NO3)3 + ?
f*) Fe3O4
+ HNO3
→ NO + Fe(NO3)3 + ?
g) FeO + HNO3lỗng
→ NO
+ ?
+ ?
h) FeS2 + HNO3
→ Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết :
a) Các dung dịch : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 .
b) Các dung dịch : (NH4)2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.
c) Chỉ dùng một hóa chất duy nhất nhận biết các dung dòch mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4,
NaCl.
4. Những cặp chất nào sau đây khơng tồn tại trong dung dịch. Viết phương trình ion thu gọn.
a) NH4NO3 + Ca(OH)2
b) Cu(NO3)2 + KOH
c) NaNO3 + HCl
d) KNO3 + H2SO4 + Cu
e*) Al(NO3)3 + NaOHdư
f) FeCl3
+ KOHdư

5. Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO 3 lỗng thì thu được 8,96 lít khí NO thốt ra
(đkc).

a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
6. Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 lỗng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lít khí NO (đktc).
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
b)Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng.
c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 31,2 g kết tủa.
7. Hoà tan 1,52g hỗn hợp rắn A gồm sắt và magie oxít vào 200ml dung dòch HNO3 1M thì thu được 0,448 lít một khí
không màu hóa nâu ngoài không khí.
a. Tìm thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hh rắn A.
b. Tìm CM của dung dòch muối và dung dòch HNO3 sau phản ứng ( coi thể tích dung dòch sau phản ứng không thay đổi).
8. Từ NH3 điều chế HNO3 qua 3 giai đoạn .

Trang 6 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


Chuyờn Nit Photpho
a) Vit phng trỡnh iu ch .
b) Tớnh khi lng dung dch HNO3 60% iu ch c t 112000 lớt NH3(kc) bit Hp/ng= 80%
9. Ho tan hon ton 3,84 kim loi M trong dung dch HNO3Ld thu c 0,896 lớt khớ NO(kc), cụ cn dung dch sau phn
ng thu c m gam mui khan .Xỏc nh kim loi M v giỏ tr m .
10. Ho tan ht 9,6g Cu ngi ta dựng mt lng va 250ml dd Axit HNO3 thu c khớ NO v dd A.
a- Tớnh th tớch khớ NO sinh ra 27,3oC v 2,2atm.
b- Tớnh nng mol/l dd HNO3 cn dựng .
c- Cụ cn dd A ri nung núng n khi ngng bay hi. Tớnh khi lng cht rn cũn li sau khi nung .
11. Khi hũa tan 30,0g hn hp ng v ng (II) oxit trong 1,50 lớt dung dch axit nitric 1,00M ( loóng) thy thoỏt ra 6,72
lớt nit monooxit (ktc). Xỏc nh hm lng phn trm ca ng (II) oxit trong hn hp, nng mol ca ng (II) nitrat
vỏ axit nitric trong dungdich5 sao phn ng, bit rng th tớch dung dch khụng thay i.
12. Nhit phõn hon ton 34,65g hn hp gm KNO2 ,Cu(NO3)2 thu c hn hp khớ X cú t khi ca X i vi H2bng
18,8 . Tớnh khi lng mui Cu(NO3)2 cú trong hn hp u ?
13. Nung 15,04g Cu(NO3)2 mt thi gian thy cũn li 8,56g cht rn

a) Tớnh hiu sut phn ng nhit phõn?
b) Xỏc nh thnh phn % cht rn cũn li ?
c) Cho khớ sinh ra hp th hon ton vo 193,52g dd NaOH 3,1% c dd X .Tớnh C% cht tan trong dung dch X?
14. Cho 2,16g Mg tỏc dng vi dd HNO3 d, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 0,896 lớt khớ NO (kc) v dung
dch X .Tớnh khi lng mui khan thu c khi lm bay hi dung dch X?
15. Hn hp X gm Fe v MgO .Ho tan hon ton X vo dung dch HNO3 va thu c 0,112 lớt khớ khụng mu hoỏ
nõu ngoi khụng khớ ( o 27,3oC ; 6,6 atm). Hn hp mui cụ cn cõn nng 10,2g.
a) Xỏc nh % khi lng mui trong hn hp?
b) Tớnh V dung dch HNO3 0,8M phn ng ?
16.
a)Tng h s cõn bng ca phn ng sau l: Cu + HNO3 Cu(NO3 )2 + NO2 + H 2O
A. 5
B. 8
C. 9
D. 10
b)Tng h s cõn bng ca phn ng sau l: Cu + HNO3 Cu(NO3 )2 + NO + H2O
A. 5
B. 11
C. 9
D. 20
c)Tng h s cõn bng ca phn ng sau l: Mg + HNO3 Mg(NO3 )2 + N 2O + H 2O
A. 14
B. 24
C. 38
D. 10
d)Tng h s cõn bng ca cỏc sn phm trong phn ng sau l: Mg + HNO3 Mg(NO3 )2 + N 2O + H 2O
A. 14
B. 24
C. 38
D. 10

e)Tng h s cõn bng ca cỏc cht tham gia phn ng trong phn ng sau l:

Mg + HNO3 Mg(NO3 )2 + N 2O + H2O
A. 14

B. 24

C. 38

D. 10

Phoõtpho Axit phoõtphoric Muoỏi phoõtphat

Baứi 4:

A. PHễT PHO:
1/ Tớnh cht húa hc :
Do liờn kt trong phõn t photpho kộm bn hn phõn t nit nờn iu kin thng photpho hot ng hoỏ hc
mnh hn nit.
a) Tớnh oxi hoỏ: Photpho ch th hin rừ rt tớnh oxi hoỏ khi tỏc dng vi mt s kim loi hot ng, to ra
photphua kim loi.
0

o

3

t
Vd: 2 P 3Ca
Ca3 P2


canxi photphua

b) Tớnh kh:
Photpho th hin tớnh kh khi tỏc dng vi cỏc phi kim hot ng nh oxi, halozen, lu hunh cng nh vi
cỏc cht oxi húa mnh khỏc

Tỏc dng vi oxi: Khi t núng, photpho chỏy trong khụng khớ to ra cỏc oxit ca photpho :

Trang 7 | thi th - Ti liu Húa Hc


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
3

0

Thiếu oxi : 4 P 3O2  2 P2 O3

Dư Oxi

diphotpho trioxit



5

0

: 4 P 5O2 


2 P2O5

diphotpho pentaoxit

Tác dụng với clo: Khi cho clo đi qua P nóng chảy, sẽ thu được các hợp chất photpho clorua:
3

0

Thiếu clo : 2 P 3Cl2  2 P Cl3

Dư clo

photpho triclorua

0

: 2 P 5Cl2 

5

2 P Cl5

photpho pentaclorua

2. Điều chế : Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than
to
 3CaSiO3 2 P 5CO
cốc khoảng 1200oC trong lò điện: Ca3 PO4 2 3SiO2 5C 

Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được photpho trắng ở dạng rắn.
B/ AXIT PHÔTPHORIC :
Công thức cấu tạo :

H–O
H–O
H–O

H–O

P=O

Hay

H–O

P

O

H–O

1. Tính chất vật lí: Là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, không màu, nóng chảy ở 42,5oC. dễ chảy rữa và tan vô
hạn trong nước.
2. Tính chất hóa học:
a) Tính oxi hóa – khử:
Axít photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric) , không có tính oxi hóa.
b) Tính axit: Axít photphoric là axit có 3 lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li ra 3 nấc:
H3PO4  H+ + H2PO4- k1 = 7, 6.10-3
H2PO4-  H+ + HPO42- k2 = 6,2.10-8

nấc 1 > nấc 2 > nấc 3
HPO42-  H+ + PO43- k3 = 4,4.10-13

Dung dịch axít photphoric có những tính chất chung của axit như làm quì tím hóa đỏ, tác dụng với oxit
bazơ, bazơ, muối, kim loại.

Khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung hòa,
muối axit hoặc hỗn hợp muối:
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
3. Điều chế :
a) Trong phòng thí nghiệm: P + 5HNO3 →H3PO4 + H2O + 5NO2
b) Trong công nghiệp:
+ Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
Điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết và lượng chất thấp
+ Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta đốt cháy P để được P2O5 rồi cho P2O5 tác
dụng với nước :
4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
C/ MUỐI PHÔTPHAT: Axít photphoric tạo ra 3 loại muối:
- Muối photphat trung hòa:Na3PO4, Ca3(PO4)2, …
- Muối đihidrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, …
- Muối hidrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4 …
1.Tính tan: Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan trong nước.Các muối hidrophotphat và photphat trung hòa
đều không tan hoặc ít tan trong nước ( trừ muối natri, kali, amoni ).
2. Nhận biết ion photphat: Thuốc thử là bạc nitrat.
3Ag+ + PO43-  Ag3PO4 ↓ (màu vàng)
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Trang 8 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học



– Chuyên đề Nitơ – Photpho
P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4
P
H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2
2. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) 3 dung dịch : HCl , HNO3 , H3PO4.
b) 4 dung dịch : Na2SO4 , NaNO3 , Na2SO3 , Na3PO4.
3. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
32% tạo ra muối Na2HPO4.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng .
4. Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1,00M cho tác dụng với 50,0ml dung
dịch H3PO4 0,50M ?
5. Cho 50,00 ml dung dịch H3PO4 0,50M vào dung dịch KOH.
a) Nếu muốn thu được muối trung hòa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,00M ?
b) Nếu cho H3PO4 trên vào 50,00 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì có nồng độ mol/lít là bao nhiêu
? (biết V dung dịch thu được là 100,00ml).
6. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu
được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
Câu 1. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là : A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ):
A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43Câu 3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
A. Axit nitric và đồng (II) oxit
B.Đồng (II) nitrat và amoniac

C. Amoniac và bari hiđroxit
D.Bari hiđroxit và Axít photphoric
Câu 4. Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D.Mg3(PO4)3
Câu 5. Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ :
A. Apatit vµ photphorit.
B.Photphorit vµ cacnalit.
C. Apatit vµ ®olomit. D.Photphorit vµ ®olomit.
Câu 6. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4
Câu 7. Cho 6g P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6% ( D=1,03g/ml) . Tính nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch
tạo thành ?

PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2:
A. Đều tan trong nước
B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử
C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống
D. Tất cả đều đúng
Câu 2*: Cho phản ứng N2 + 3H2  2NH3
H = -92KJ
Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này
A. N2 là chất Oxi hóa
B.Cần cung cấp 92KJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hớp với 3 mol H2
C. Hiệu suất của phản ứng rất bé
D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao

Câu 3: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N và AlN
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N2 và Al3N2
Câu 4*: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời.
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
Trang 9 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 5**: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất
chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.
A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2
C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 6**: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 7
C.9
D. 21
Câu 7**: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao
nhiêu?
A.5
B.7
C. 9

D. 21
Câu 8*: Phương trình điện li tồng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:
H3PO4  3H+ + PO43Khi thêm HCl vào dung dịch
A. Cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận
B. Căn bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên
Câu 9: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 10*: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch
A. Axit nitric và đồng (II) nitrat
B. Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Barihidroxit và axit photphoric
D. Amoni hidrophotphat và kalihidroxit
Câu 11: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 12: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
Câu 13: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43Câu 14: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit?
A. Axit nitric đặc và cacbon

C. Axit nitric đặc và đồng
B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh
D. Axit nitric đặc và bạc
Câu 15: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D.Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
Câu 16: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit
B.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc
axit.
C.Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
D.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính
Oxi hóa khi tham gia phản ứng ?
A. NH3, N2O5, N2, NO2
B. N2, NO, N2O, N2O5
C. NH3, NO, HNO3, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
Câu 18: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do:
Trang 10 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
A. Amoniac tan nhiều trong nước
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực
C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OHD.Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion
NH4+ và OHCâu 19: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng?
A.Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron

B.Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
C.3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác
D.Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p
Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?
A.Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc
B.Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D.Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4,
3,+5,+3.
Câu 21**: Khi hòa tan 30 g hổn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72
lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hổn hợp ban đầu là
A. 1,2 g
B. 4,25g
C. 1,88 g
D. 2,52g
Câu 22**: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 15 ml dung
dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
Câu 23**: Phân đạm Urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là:
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200
Câu 24**: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5 . Hàm lượng (%) của canxi
đihidrophotphat trong phân bón này là:
A. 69

B. 65,9
C. 71,3
D. 73,1
Câu 25**: Phân Kali clorua sản xuất
được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với
50%K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là:
A. 72,9
B. 76
C. 79,2
D. 75,5
Câu 26**: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml), thu được
8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là:
A. đồng; 61,5ml
B. chì; 65,1 ml
C. thủy ngân;125,6 ml
D. sắt; 82,3 ml
Câu 27: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do:
A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính
B. Zn(OH)2là một bazơ ít tan
C.Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
D.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
Câu 28: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc
B.Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C.Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D.Thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 29: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2

D. N2O5
Câu 30**: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa
khử này bằng:
A. 22
B. 20
C. 16
D. 12
Trang 11 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
Câu 31**: Phản ứng giữa kim loại magiê với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong
phương trình hóa học bằng:
A. 10
B. 18
C. 24
D. 20
Câu 32**: Phản ứng giữa kim loại Cu với Axit nitrric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong
phương trình hóa học bằng:
A. 10
B. 18
C. 24
D. 20
Câu 33: Magiê photphua có công thức là:
A. Mg2P2O7
B. Mg2P3
C. Mg3P2
D.Mg3(PO4)2
Câu 34**: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối:
A.KH2PO4 và K2HPO4

B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 35: Chọn công thức đúng của apatit
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(PO3)2
C. 3Ca3(PO4)2CaF2
D. CaP2O7
Câu 36**: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn thành, đem cô cạn
dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu
?
A. Na3PO4 và 50g
C. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g
B. Na2HPO4 và 15g
D. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g
Câu 37: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai?
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng
B.Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
C.Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
D.Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
Câu 38: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai?
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
B.Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần
C.Hợp chất khí với hidrô RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính Axit
D.Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
Câu 39: Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:
a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho
b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho

c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng
d) Photpho có công thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5
e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. b, e
B. c,e
C. c. d
D. e
Câu 40: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
D.Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền
Câu 41*: Một nhóm học sinh chưa thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm
đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là:
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
B. Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành
C.Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẩm.
D.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra
Giải thích các hiện tượng và viết phương trình hóa học
Trang 12 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
Câu 42: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ)
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3
B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 43: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước

B.Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit
C.Muối amoni kém bền với nhiệt
D.Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac
Câu 44: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4
B. NH4HCO3
C. CaCO3
D. NaCl
Câu 45: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng
quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu
C.Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
D.Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu
Câu 46*: Axit nitric đặc , nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag
B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au
D. CaO, NH3, Au, FeCl2
Câu 47**: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,22 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết phản ứng
chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Al
Câu 48*: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại , khí nitơ đioxit và khí Oxi
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3
D. Hg(NO3)2, AgNO3

Câu 49**: Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:
A. Khí nitơ và nước
C. Khí Oxi, khí nitơ và nước
B. Khí amoniac, khí nitơ và nước
D. Khí nitơ oxit và nước
Câu 50: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do:
A. Nguyên tử photpho độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ
B. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ.
C. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử nitơ không có
D.Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân
tử nitơ
Câu 51: Photpho đỏ và photpho trắng và photpho là 2 dạng thù hình của photpho nên:
A. Đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime
B. Đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. Đều khó nóng chảy và khó bay hơi
D.Đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua
Câu 52**: Đun nóng 40g hổn hợp canxi và photpho (trong điều kiện không có không khí) phản ứng hoàn toàn tạo
thành chất rắn X. Để hòa tan X, cần dùng 690 ml dung dịch HCl 2M tạo thành khí Y.
- Thành phần chất rắn X là
A. Canxi photphua
B. Canxi photphua và photpho
C. Canxi photphua và Canxi
D. Caxiphotphua, photpho và Canxi
- Thành phần khí Y là
A. H2
B. PH3
C. H2 và PH3
D. H2 và N2
Câu 53**: Cho 44 g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch Axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây

thu được sau phản ứng?
A. Na2HPO4
B. NaH2PO4
C. Na2HPO4 và NaH2PO4
D.Na3PO4 và Na2HPO4
Trang 13 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
Câu 54: Các loại phân bón hóa học đều là những chất có chứa.
A.Các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B.Nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C.Nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D.Nguyên tố Kali và một số nguyên tố khác
Câu 55*: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Câu 56*: Cho phản ứng aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 57: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là
A. NO2
B. N2O
C. N2
D. NH3

Câu 58**: Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 g bột Cu tác dụng với Axit
HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)
A. 0,224 l
B. 0,448 l
C. 0,672 l
D. 1,120 l
Câu 59: Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch Axit HNO3 đặc nguội, nhưng tan được trong dung dịch NaOH
là:
A. Fe
B. Al
C. Pb
D. Mg
Câu 60*: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3). Kim loại nào dưới đây tác dụng được
với cả 4 dung dịch muối trên
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Pb
Câu 61*: Phương trình hóa học nào sau đây đúng
A. Na + H2O  Na2O + H2
B.2NaOH + Mg(NO3)2  2NaNO3 + Mg(OH)2
C.2NaCl + Ca(NO3)2  CaCl2 + 2NaNO3
0

t
D.2NaHCO3 
Na2O + 2CO2 + H2O

Câu 62*: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch
A. AgNO3

B. Mg(NO3)2
C. Al(NO3)3
D. NaNO3
Câu 63*: Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
t0
FeO + CO 
Fe + CO2

3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. Chỉ có tính khử
B. Chỉ có tính bazơ
C. Chỉ có tính Oxi hóa
D. Vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử
Câu 64*: Thể tích khí NO2 ( giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 g Cu phản ứng với Axit HNO3 đặc
(dư) là ( Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)
A. 2,24 l
B. 4,48 l
C. 6,72 l
D. 1,12 l
Câu 65*: Nhôm không bị hòa tan trong dung dịch
A. HCl
B. H2SO4 loãng
C. HNO3 loãng
D.HNO3 đặc nguội
Câu 66*: Cho phản ứng sau
aMg + bHNO3  cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên là:
A. b=12
B. b= 30

C. b = 18
D. b = 20

Trang 14 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
Câu 67**: Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư
thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu =
64, N = 14, O = 16)
A. 18,8 g
B. 9,4 g
C. 8,6 g
D. 23,5 g
Câu 68*: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ
A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm
B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt
C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh
D.Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
Câu 69*: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2, H2O
C. Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 70: Phân đạm cung cấp cho cây:
A. N2
B. NHNO3
C. NH3
D. N dạng NH4+, NO3Câu 71: Độ dinh dưỡng của phân đạm là:
A. %N

B. %N2O5
C. %NH3
D. % khối lượng muối
Câu 72: Độ dinh dưỡng của phân lân là:
A. % K2O
B. % P2O5
C. % P
D. %PO43Câu 73: Thành phần chính của phân Urê là:
A. (NH4)2CO3
B. (NH2)2CO
C. NH3
D. Chất khác
Câu 74: Đạm amoni không thích hợp cho đất
A. Chua
B. ít chua
C. pH > 7
D. đã khử chua bằng CaO
Câu 75: Loại phân đạm nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?
A. Phân supephotphat
B. Phân phức hợp
C. Phân lân nung chảy
D. Phân apatit
Câu 76: Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O
B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2, H3(PO4)
D. Ca(H2PO4)2
Câu 77*: Sau mùa gặt cuối trong năm, nông dân sẽ đốt cháy rơm rạ trên đòng nhằm mục đích:
A. Tạo thêm phân vi lượng cho đất
B. Tạo thêm phân đạm cho đất

C. Tạo thêm phân lân cho đất
D.Tạo thêm phân Kali cho đất
Câu 78*: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat:
A. (NH4)2CO3, HNO3
B. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2O
C. Không khí, than cốc, nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 79*: Có 4 bác nông dân bón phân theo bốn cách sau đây:
A.Trộn supephotphat với vôi
B.Trộn Urê với tro
C.Trộn phân Kali với supephotphat
D.Trộn phân lân nung chảy với Caxinitrat
Hãy chỉ ra trường hợp kém hiệu quả nhất
Câu 80**: Mỗi hecta đất trồng cần 60kg nitơ. Tìm khối lượng urê cần dùng để bón cho 10 hecta đất
A. 2800 kg
B. 1584,6 kg
C. 1285,7 kg
D. Số khác
Câu 81**: Cho 25 g hổn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được dung dịch muối B.
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được 30,2 g kết tủa C. Hòa tan C trong dung dịch NH3 có dư
thấy còn lại 10,7 g chất rắn D. Khối lượng Al trong hổn hợp ban đầu là:
A. 2,7 g
B. 5,4 g
C. 6,6 g
D. 8,1
Câu 82**: Cho m gam Al chia làm 2 phần bằng nhau , cho phần I tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có dư thu
khí H2. Cho phần II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu khí N2O. Số mol N2O và H2 hơn kém nhau 0,225
mol. Khối lượng Al đã dùng là
Trang 15 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học



– Chuyên đề Nitơ – Photpho
A. 5,4g
B. 10,8 g
C. 13,5 g
D. Số khác
Câu 83**: Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 20% thu muối Fe(NO3)3, khí NO và H2O. Khối
lượng dung dịch Axit đã dùng là:
A. 25,2 g
B. 42,6 g
C. 196g
D. Một số khác
Câu 84**: Cho hổn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 3M thu được 5,367 l (đktc)
khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là:
A. 0,12 mol
B. 0,36 mol
C. 0,4 mol
D. không xác định
t0
Câu 85: Cho phản ứng nhiệt phân : 4M(NO3)x 
 2M2Ox + 4xNO2 + xO2
M là kim loại nào sau đây
A. Ca
B. Mg
C. K
D. Ag
Câu 86**: Cho phản ứng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 +NO +H2O
Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol HNO3 tham gia theo phản ứng trên?
A. 28
B. 4

C. 10
D. 1
Câu 87**: Chia hổn hợp Cu, Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì có 8,96 lít
khí màu nâu đỏ bay ra. Phần 2 cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí không màu bay ra ( khí đo ở đktc) . Phần
trăm khố lượng Cu trong hổn hợp là
A. 30%
B. 50%
C. 75%
D. Một số khác
Câu 88**: Cho 9,6 g Cu vào 200 ml dung dịch KNO3 1M. Thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 2,5M vào hổn hợp
trên. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí bay ra. Số mol khí sinh ra là
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
Câu 89: Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây
a) Có cấu trúc polime
b) Mềm, dễ nóng chảy
c) Tự bốc cháy trong không khí
d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường
g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối
A. a, b, c, f, g
B. b, c, d, g
C. a, c, e, g
D. b,c, d, e, g
Câu 90**: Phân supephotphat kép có hàm lượng P2O5 là 40%. Hàm lượng Ca(H2PO4)2 trong phân là
A. 65,92%
B. 71,4%

C. 23,4%
D. Số khác
Câu 91*: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn : HCl, HNO3,
H3PO4.
A. Ag
B. AgNO3
C. Na2CO3
D. CaCO3
Câu 92*: Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na 3PO4, H3PO4,
(NH4)3PO4
A. NaOH
B. Na2CO3
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
Câu 93*: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH,
H2SO4, HNO3
A. HCl
B. HNO3
C. H3PO4
D. H2SO4
Câu 94**: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hòa. Thể tích dung
dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,12 l
B. 0,14 l
C. 0,18 l
D. 0,05 l
Câu 95**: Cho 14,2 g P2O5 và 5,4 g H2O vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau
phản ứng là:
A. 40,8%
B. 20%

C. 14,2%
D. Số khác
Câu 96: Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?
A.Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu
Trang 16 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
B.Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
C.Axit photphoric là Axit trung bình, phân li theo 3 nấc
D.Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3
Câu 97*: Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. AlPO4
Câu 98: Chất nào tạo kết tủa vòng với dung dịch Na3PO4
A. Ca(OH)2
B. AgNO3
C. ZnCl2
D. Chất khác
Câu 99: Chất nào sau đây được dùng làm phân bón lúa?
A. Ca(H2PO4)2
B. CaHPO4
C. Ca3(PO4)2
D. P2O5
Câu 100**: Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung
dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn
A. 78,72 g
B. 30,16 g

C. 24g
D. Số khác
Câu 101**: Cần bao nhiêu mol NaOH để chuyển hóa hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natrri monohidrophotphat?
A. 0,4 mol
B. 0,8 mol
C. 0,2 mol
D. Số khác
Câu 102*: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng điều chế P từ quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện
là:
A. 12
B. 17
C. 19
D. 22
Câu 103: Tìm phát biểu sai:
A.Khi đun nóng trong không khí photpho đỏ chuyển thành hơi, khí làm lạnh thì hoi của nó ngưng tụ lại
thành photpho trắng.
B.Photpho đỏ bền hơn photpho trắng
C.Photpho đỏ ít tan hơn photpho trắng
D.Trong thiên nhiên không gặp photpho ở trạng thái tự do vì nó khá hoạt động về mặt hóa học .
Câu 104: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:
A. Quặng apatit
B. Quặng xiđenrit
C. Cơ thể người và động vật
D. Protein thực vật
Câu 105: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là:
A. Ca3P2
B. Ca2P3
C.Ca3(PO4)2
D. CaP2
Câu 106: Các khẳng định sau đây đúng hay sai:

(I) Khi tác dụng với Clo, photpho là chất khử
(II) Khi tác dụng với hidro, photpho là chất Oxi hóa
A. I đúng, II sai
B. I sai, II đúng
C. I, II đều sai
D. I, II đều đúng
Câu 107: Thù hình là:
A. Các dạng nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố
B. Các dạng tinh thể khác nhau của cùng một nguyên tố
C.Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố
D.Các dạng hợp chất khác nhau của cùng một nguyên tố
Câu 108: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là:
A. Đều không tan trong nước
B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử
C.Đều không duy trì sự cháy và sự sống
D.Tất cả đều đúng
Câu 109: Khí nào có tính gây cười?
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
Câu 110: N2O5 được đều chế bằng cách
A. Cho N2 tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao
B. Phóng điện vào không khí
C. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với HNO3 đặc
D.Tách nước từ HNO3
Câu 111: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
Trang 17 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học



– Chuyên đề Nitơ – Photpho
A. Mg
B. O2
Câu 112: Phản ứng nào xảy ra khi trên bầu trời có chớp sét
A. N2 + O2  2NO
C. 2NO + O2  2NO2

C. Na

D. Li

B. N2 + 3H2  2NH3
D. 2NO2 + H2O  2HNO3 +

1
O2
2

Câu 113: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
a. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-1960C)
b. Có khả năng đông nhanh
c. Tan nhiều trong nước
d. Nặng hơn Oxi
e. Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử
A. a, c, d
B. a,b
C. c, d, e
D. b, c, e
Câu 114: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp
A.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

B.Nhiệt phân muối NH4NO3
C.Phân hủy Protein
D.Tất cả đều đúng
Câu 115*: Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết đượcdãy chất nào sau đây?
A. AlCl3, MgCl2, NaCl
B. ZnCl2, MgCl2, KCl
C. HCl, H2SO4, Na2SO4
D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4
Câu 116*: Cho các dung dịch (NH4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các
dung dịch trên?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch HCl loãng
C. Dung dịch MgCl2
D. Dung dịch AlCl3
Câu 117*: Cho các chất AgCl (a),
Cu(OH)2 (b), Fe(OH)2 (c), Fe(OH)3 (d), Ni(OH)2
(e), BaSO4 (f), CaCO3 (g). Chất nào tan trong dung dịch NH3?
A. c, d, f, g
B. b, e
C. a, b, e
D. b, c, d, e
Câu 118: Tìm phản ứng viết đúng
,t 0
A. 4NH3 + 3O2 xt
2N2 + 6H2O

t0
B. 4NH3 + 502 
 4NO + 6H2O
t0

C.2NH3 + 3CuO 
N2 + 3H2O + 3 Cu

D.Tất cả đều đúng
Câu 119: Tìm phát biểu đúng
A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh
C. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu
B. NH3 là chất khử mạnh
D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu
Câu 120: Chất nào sau đây có thể dùng làm khô không khí
A. H2SO4 đặc
B. CuSO4 khan
C. Vôi sống
D. P2O5
Câu 121: Tìm phát biểu chưa đúng
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion
C.Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và Axit
D.Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
Câu 122: Chỉ dùng H2O và điều kiện đun nóng có thể tách hổn hợp nào sau đây?
A. NH4Cl, Na2CO3, NaCl
B. NH4NO3, CaCO3, K2SO4
C. NH4Cl, BaSO4, MgSO4
D. Tất cả đều thực hiện được
Câu 123: Chọn phát biểu đúng
A.Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C.Urê cũng là muối amoni
Trang 18 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học



– Chuyên đề Nitơ – Photpho
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử
Câu 124: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Muối KNO3
b. Khí O2
C. Dung dịch HNO3
D. Tất cả đều đúng
Câu 125: Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu
nâu vàng hoặc nâu là do.
B. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu
C. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu
C.HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng
D.HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu.
Câu 126: Cho 2 phản ứng
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1)
Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2)
Tìm phát biểu đúng
A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mjanh hơn H+ ở phản ứng (1)
B.H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2)
C.Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường
D.Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
Câu 127: Tìm phản ứng viết đúng
A. 5Cu + 12HNO3 đặc  5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
B. Mg + 4HNO3 loãng  Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
C.8Al + 30HNO3 loãng  8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
D.Tất cả đều đúng
Câu 128: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là
A. Al, Fe
B. Ag, Fe

C. Pb, Ag
D. Pt, Au
Câu 129: Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của
X là
A. SO2 và NO2
B. CO2 và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO2 và NO2
Câu 130*: Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng có dư. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 10
B. 5
C. 3
D. Số khác
Câu 131: Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất phân bón
C. Sản xuất thuốc nổ
B. Sản xuất khí NO2 và N2H4
D. Sản xuất thuốc nhuộm
Câu 132: Chọn các phản ứng trong quy trình đều chế HNO3
a) 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3
b) N2 + O2  2NO
c) 2NO + O2  2NO2
0

,t
d) 4NH3 + 5O2 xt
4NO + 6H2O

e) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO
A. a, c, e

B. d, c, e
C. d, c, a
D. e, c
Câu 133: Cho sơ đồ phản ứng :
 NH3
X
X: là
N2O
A. (NH4)2CO3
B. NH4NO2
C. NH4NO3
D. Cu
Câu 134*: Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al Và
HNO3 là:

Trang 19 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
A. 1:2
B. 1:1
C. 4:15
D. Tỉ lệ khác
Câu 135*: Cho phản ứng : FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + ..
Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
A. x =1
B. x = 2
C. x = 3
D. A và C đúng
Câu 136*: Cho phản ứng oxi hóa khử : FeO + HNO3  X + NxOy + H2O

nFeO : nN xOy = 3:1
NxOy là chất nào sâu đây?
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2
Câu 137**: Cho Mg vào 2 l dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N2O và dung dịch X. Cho NaOH dư
vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là.
A. 2,8 M
B. 17M
C. 1,4M
D. 1M
Câu 138**: Cho 1,2 mol hổn hợp A gồm Zn, Al, Ag (nZn : nAl:nAg = 1:2:3) tác dụng với dung dịch HNO3 2M (có
dư 20% so với lượng phản ứng ) Sau phản ứng thu được 49,28 l hổn hợp NO và NO2 (ở đktc) . Thể tích dung dịch
HNO3 đã dùng là:
A. 2,64l
B. 5,28l
C. 1,76l
D. 2,2 l
Câu 139**: Cho 5,6 g Fe vào 100ml dung dịch NaNO3 2M. Thêm tiếp vào hổn hợp 500ml dung dịch HCl 1M.
Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra một khí duy nhất. Nồng độ H+ trong dung dịch sau phản
ứng là:
A. 0,6M
B. 0,5M
C. 0,17M
D. Số khác
Câu 140**: Cho hổn hợp A gồm Mg, Ag tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được dung dịch B. Thêm dung
dịch NaCl vào dung dịch B đến khi kết tủa không thay đổi nữa thấy khối lượng dung dịch NaCl đã dùng là 300g .
Cân lại dung dịch B thấy khối lượng tăng 242,6 g. Lọc tách kết tủa thu dung dịch C. Cho NaOH đến dư vào dung
dịch C thu được 17,4 g kết tủa D. Khối lượng hổn hợp A là

A. 56,4 g
B. 55,2g
C. 50g
D. Số khác
Câu 141*: Nhiệt phân muối X thu được oxit kim loại , khí nitơ điôxit và oxi . X là muối nào sau đây?
A. Ca(NO3)2
B. Hg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. KNO2
Câu 142**: Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO đặc và HNO3 đặc , đun nóng thu
được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch
HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu?
A. 0,035 mol
B. 0,045 mol
C. 0,04 mol mol
D. 0,042 mol
Câu 143**: Cho Ag vào 200ml dung dịch Mg(NO3)2 0,5M. Thêm tiếp vào hổn hợp 300 ml dung dịch H2SO4 2M.
Khuấy dều và thêm nước vào đến dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Ag tan 1 phần và có khí bay ra. Thêm
tiếp dung dịch NaBr đến dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa màu vàng. Khối lượng kết tủa vàng là:
A. 94g
B. 112,8 g
C. 169,2g
D. Không xác định
Câu 144**: Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 l dung dịch HNO3 sinh ra hổn hợp gồm 2 khí NO và N2O. Tỉ
khối hơi của hổn hợp so với CH4 là 2,4 . Nồng độ mol của Axit ban đầu là:
A. 1,9M
B. 0,43M
C. 0,86M
D. 1,43M
Câu 145**: Cho hổn hợp A gồm 0,1 mol Cu; 0,2 mol Zn; 0,3 mol Al vào 500 ml dung dịch HCl. Phản ứng kết

thúc thu được dung dịch B và hổn hợp rắn C . Cho C và dung dịch HNO 3 có dư thu được 4,48 lít NO (đktc). Tìm
nồng độ dung dịch HCl
A. 1,8M
B. 3M
C. 3,15M
D. Số khác
Câu 146**: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hổn hợp khí gồm 0,1 mol NO và
0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là:
A. 3,2g
B. 6,4g
C. 12,8g
D. 16g
Câu 147**: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng có dư tạo khí N2O. Số mol HNO3 đã bị khử là
A. 0,5
B. 1
C. 0,1
D. Số khác
Câu 148**: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu 0,3 mol N2 và 0,1 mol NO khối lượng bột Al là
A. 27g
B. 29,7g
C.36g
D. Số khác
Trang 20 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học


– Chuyên đề Nitơ – Photpho
Câu 149*: Cho Ca và dung dịch HNO3 dư thu được hổn hợp X gồm N2O và NO. dX/He = 9. tỉ lệ mol của Ca và
HNO3 tham gia phản ứng là:
A. 7:18
B. 9:23

C. 7:23
D. 3:4

---------------------------HẾT-------------------------------

PHẦN III: ĐÁP ÁN
1C

2B

3B

4C

5A

6D

7A

8B

9C

10A

11D

12B


13D

14A

15D

16B

17D

18D

19A

20A

21A

22A

23A

24B

25C

26A

27C


28B

29D

30A

31C

32D

33C

34A

35C

36D

37B

38B

39B

40D

41C

42A


43B

44B

45C

46A

47C

48D

49C

50D

51D

52C

53D

54A

55D

56B

57A


58B

59B

60A

61B

62A

63D

64B

65D

66C

67A

68D

69C

70D

71A

72B


73B

74A

75C

76D

77D

78C

79A

80C

81C

82B

83D

84A

85B

86A

87D


88B

89D

90A

91A

92D

93C

94B

95A

96A

97C

98B

99A

100B

101B

102C


103A

104A

105A

106D

107C

108C

019C

110D

111D

112A

113C

114A

115B

116D

117C


118C

119B

120C

121C

122C

123D

124D

125C

126B

127C

128A

129D

130B

131B

132C


133C

134C

135D

136B

137D

138A

139C

140D

141C

142B

143B

144B

145A

146D

147C


148B

149B

Nghị lực và bền bỉ có thể chinh phục được mọi thứ
---Benjamin Franklin--Truy cập và tải nhiểu hơn những đề thi thử và tài liệu miễn phí môn Hóa Học tại

Trang 21 | – Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học



×