Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu mon Hoa truong THPT Luong The Vinh Ha Noi lan 2 2017 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.54 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

ĐỀ THI LẦN 2

NĂM HỌC 2016 - 2017

(Đề thi có 4 trang)

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

.c
om

Mã đề 120
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H = 1; He = 4; C =12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

ht

tp

://

bl
og
h

oa


h

oc

C©u 1 : Số đồng phân cấu tạo amin bậc 2 có công thức C4H11N là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
C©u 2 : Cho hỗn hợp E gồm 2 peptit mạch hở X, Y (MX < MY). Biết X và Y hơn kém nhau 1 liên kết peptit
và đều được tạo nên từ glyxin và alanin. Cho 7,65 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì
thu được dung dịch Z chứa 11,51 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 7,65 gam E
thì cần 7,56 lít oxi (đktc). Tổng số nguyên tử có trong một phân tử của Y là
A. 36.
B. 46.
C. 30.
D. 37.
C©u 3 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X (mạch hở) thì chỉ thu được 2 mol Ala, 1mol Val. Số đồng phân
cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
C©u 4 : Hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở, trong mỗi phân tử chứa không quá 4
liên kết  và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy 33,1 gam E với lượng oxi vừa đủ, thu được CO2
và H2O có tổng khối lượng là 86,7 gam. Mặt khác, đun nóng 33,1 gam E với dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được a gam một ancol T duy nhất và 36,7 gam hỗn hợp gồm 2 muối. Cho toàn bộ a gam T
vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,0 gam. Số nguyên tử hiđro có trong 1 phân tử Z

A. 16.

B. 10.
C. 12.
D. 14.
C©u 5 : Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được muối của axit cacboxylic đơn chức.
B. Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl loãng.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Các tripeptit (mạch hở) đều tạo hợp chất màu tím với Cu(OH)2.
C©u 6 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tủa?
A. Ba(HCO3)2.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3.
C©u 7 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng tan được trong dung dịch chứa HCl và NaNO3.
B. Các kim loại như Na, K, Be, Ca đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Nhôm tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH nên nhôm là kim loại lưỡng tính.
D. Sắt có tính dẫn điện tốt nên trong thực tế sắt được dùng làm dây tải điện.
C©u 8 : Cho m gam Cu tác dụng với HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 0,03 mol NO (sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 1,92.
C. 2,88.
D. 5,76.
C©u 9 : Kim loại dẻo nhất là
A. Au.
B. Cr.
C. Al.
D. Cs.
C©u 10 : Phản ứng nào sau đây viết sai?

Trang 1/4 Mã đề 120
- Chuyên trang đề thi thử Hóa


®iÖn ph©n dung dÞch
A. MgCl2 
 Mg + Cl2.

B.

t
CuO + CO 
 CuO +CO2.
o

®iÖn ph©n nãng ch¶y
t
C. Fe2O3 + 2Al 
D. 2Al2O3 

 4Al + 3O2.
 2Fe + Al2O3.
C©u 11 : Trung hoà hoàn toàn 13,32 gam một amin X (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit
HCl dư, tạo ra 26,46 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X bằng oxi vừa đủ thì thu được bao nhiêu
mol hỗn hợp khí và hơi?
A. 8 mol.
B. 6 mol.
C. 7 mol.
D. 9 mol.
C©u 12 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Saccarozơ.
B. Etyl fomat.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
C©u 13 : Hấp thụ CO2 vào 200 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 aM và NaOH bM. Số mol kết tủa phụ thuộc
vào số mol CO2 theo đồ thị sau:

.c
om

o

oc

Số mol kết tủa

0,15

0

Giá trị của b + x là
1,55.
B. 0,95.
C. 1,25.
D. 1,45.
Cho 18 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
10,8.
B. 27,0.
C. 21,6.

D. 43,2.
Cho 17,55 gam một kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thì thu được 0,672 lít khí N2
(khí duy nhất, đktc) và dung dịch Y chứa 53,43 gam chất tan. Kim loại X là
Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Zn.
Số nhóm –NH2 và –COOH trong 1 phân tử đipeptit Glu – Lys lần lượt là
2 và 1.
B. 3 và 2.
C. 2 và 2.
D. 1 và 2.
Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm?
K, Mg.
B. Na, K.
C. Na, Be.
D. K, Ca.
Cho 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa 25,65 gam Al2(SO4)3 đến phản ứng hoàn
toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
7,800.
B. 66,050.
C. 60,225.
D. 52,425.
Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển xanh?
Lysin.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Axit glutamic.
Nung nóng 48,96 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau: – Phần 1 tác dụng

vừa đủ với 480 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 2a mol H2. – Phần 2 tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được 5a mol H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với
86.
B. 84.
C. 80.
D. 82.
Kết luận nào sau đây đúng?

tp

A.
C©u 16 :
A.
C©u 17 :
A.
C©u 18 :

Số mol CO2

bl
og
h

A.
C©u 15 :

0,4 x

://


A.
C©u 14 :

oa
h

0,2

ht

A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :

A.
C©u 21 :

Trang 2/4 Mã đề 120
- Chuyên trang đề thi thử Hóa


A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C.

C©u 28 :

.c
om

oc

tp

A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :

oa
h

A.
C©u 24 :

bl
og
h

A.
C©u 23 :

Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mềm nước cứng toàn phần.
Hợp chất của Mg được ứng dụng nhiều nhất trong các kim loại kiềm thổ.
Nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thổ giảm từ Be đến Ba.

CrO3 dễ dàng tan trong nước và dung dịch NaOH.
Cho 9 gam metyl fomat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
10,2.
B. 12,6.
C. 12,3.
D. 14,7.
Thực hiện các thí nhiệm sau:
(1) Đốt cháy bột sắt trong khí clo, dư.
(2) Cho bột sắt vào dung dịch H2SO4 loãng
(3) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(5) Cho bột sắt vào dung dịch HCl loãng dư.
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.
Số thí nghiệm thu được muối sắt (III) là
5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho m gam hỗn hợp M gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam
dung dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai
khí NO, H2; tỉ khối của Y đối với He bằng 6,625. Làm khô dung dịch X thu được m + 60,84 gam
muối khan. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào
xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm của FeSO4 có trong dung dịch X gần
nhất với
10,8%.
B. 18,8%
C. 19,4%
D. 10,3%.
Tên gọi của hợp chất CH3-CH(NH2)-COOH là

anilin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Cho các dung dịch: Br2, KMnO4 trong H2SO4 loãng, NH3, K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. Số dung
dịch trong dãy có thể dùng để phân biệt được 2 dung dịch riêng biệt FeSO4 và Fe2(SO4)3 là
1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
Tơ nilon-7.
B. Tơ nitron.
Tơ nilon-6,6.
D. Poli(etylen – terephtalat).
Hòa tan hết m gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ca vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và
dung dịch X. Biết dung dịch X được trung hòa vừa đủ bởi 200 ml dung dịch H2SO4 1,5 M. Giá trị
của V là
8,96.
B. 6,72.
C. 13,44.
D. 3,36.
Tác nhân chủ yếu nào sau đây gây nên hiện tượng mưa axit?
CO2, CH4.
B. CO2, NO2.
C. SO2, NO2.
D. SO2, CH4.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn, hiệu
suất điện phân 100%) đến khi nước bắt đầu điện phân đồng thời ở cả hai điện cực thì dừng, thì thu
được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Biết X hòa tan vừa hết 1,16 gam Fe3O4. Giá trị của

m là
7,14.
B. 5,97.
C. 8,74.
D. 8,31.
Este X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức phân tử
của X là
C4H6O2.
B. C5H8O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Kết luận nào sau đây đúng?
Trong môi trường kiềm, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.

://

A.
B.
C.
D.
C©u 22 :

ht

A.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.


Trang 3/4 Mã đề 120
- Chuyên trang đề thi thử Hóa


A.
C©u 39 :
A.
C©u 40 :

.c
om

oc

ht

tp

A.

oa
h

A.
C©u 38 :

bl
og
h


A.
C©u 34 :
A.
C©u 35 :
A.
B.
C.
D.
C©u 36 :
A.
B.
C.
D.
C©u 37 :

Các gluxit đều dễ tan trong nước và có vị ngọt.
Để chứng minh glucozơ có 5 nhóm OH ta cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều tồn tại ở dạng tinh thể.
Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Cr2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều
kiện thường là
4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất (trong cùng điều kiện)?
Cu2+.
B. Ag+.
C. Fe3+.
D. Fe2+.
Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa ?

Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Phân tử xenlulozơ cấu tạo từ các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết -1,4-glicozit.
Khử hoàn toàn glucozơ bằng nước brom thì thu được axit gluconic.
Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ.
Đun nóng axit cacboxylic X và ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác thu được este Z có tỉ khối
so với metan bằng 6,25. Tên gọi của X là
axit propionic.
B. axit acrylic.
C. axit axetic.
D. axit fomic.
Cho X, Y, Z là 3 este đơn chức, mạch hở (trong đó Y, Z không no, có 1 liên kết đôi C=C). Đốt cháy
hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z trong oxi vừa đủ, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua
dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng dung dịch thu được giảm 34,5 gam so với dung dịch
trước phản ứng. Mặt khác 21,62 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối
lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là
21,09%.
B. 31,64%.
C. 26,36%.
D. 15,82%.
Hợp chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng?
Al(OH)3.
B. Cr2O3.
C. Zn(OH)2.
D. Cr(OH)3.

Cho hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 36,169%
về khối lượng). Cho 50,43 gam hỗn hợp X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
73,23.
B. 62,97.
C. 64,17.
D. 74,43.

://

B.
C.
D.
C©u 33 :

Trang 4/4 Mã đề 120
- Chuyên trang đề thi thử Hóa


120

121

122

1

C

A


B

2

D

C

3

B

D

4

D

5

C

6

A

7

A


9
10
11

A

B

B

B

A

D

B

D

C

C

C

B

A


B

B

C

A

D

A

A

D

C

B

A

B

B

D

D


C

B

C

A

D

A

D

oa
h

C

://

12

123

C

bl
og

h

8

oc

Câu

.c
om

Trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 – NĂM 2017
Môn: Hóa học

D

A

C

C

14

C

B

D


B

15

D

C

D

B

16

C

C

D

D

17

B

A

A


C

18

C

C

C

D

19

A

D

A

D

ht

tp

13

- Chuyên trang đề thi thử Hóa



A

C

21

D

B

B

22

B

C

A

23

C

A

D


24

D

D

A

25

B

B

26

D

B

27

B

28

B

29


C

30

C

D
B

A
C

A

A

D

oa
h

C

D

B

C

D


C

B

A

C

B

C

A

A

A

bl
og
h

31

.c
om

D


oc

20

A

D

A

A

A

B

C

A

A

B

D

D

B


A

B

A

A

A

D

C

B

D

C

A

37

B

D

B


B

38

D

D

D

B

39

B

D

C

B

40

C

C

A


C

32
33
34
35

ht

tp

://

36

- Chuyên trang đề thi thử Hóa



×