đơn vị:
thạch thành
Ma trận đề kiểm tra học kì I toán 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
1. Nhân và
chia
đa
thức.
Biết
phân
tích đa thức
thành nhân tử
bằng các pp cơ
bản,
trong
những trờng hợp
đơn giản.
- Thực hiện đợc
phép chia đa
thức cho đơn
thức.
Câu
Số
điểm
...tỉ lệ
2.
Phân
thức
đại
số..
2
1,5 đ
Hiểu điều kiện
của biến để giá
trị
của
một
phân thức đợc
xác định là đk
để giá trị của
mẫu thức khác
0.
Câu
1
Số
điểm
0,5 đ
...tỉ lệ
3. Tứ giác.
- Nhớ các
dấu
hiệu
nhận biết
để nhận
biết
các
loại tứ giác.
Vận
Cấp độ
thấp
Phối
hợp các
pp
cơ
bản để
phân
tích đa
thức
thành
nhân
tử.
- Thực
hiện đợc phép
chia đa
thức
cho đa
thức.
2
1,5 đ
dụng
Cấp độ
cao
Phân
tích đợc
một đa
thức
thành
nhân tử
bằng phơng pháp
thêm bớt
hạng tử.
1
0,5 đ
Tổng
5
3,5 đ
35%
=
3
2,5 đ
25%
=
- Vận dụng đợc các
quy tắc cộng, trừ,
nhân, chia để rút
gọn một biểu thức
hữu tỉ
- Tính giá trị của
một biểu thức tại
một giá trị của
biến.
2
2 đ.
Vận
dụng đợc đ/n,
t/c, dấu
hiệu
nhận
biết để
giải các
Dựa vào
dấu hiệu
nhận
biết tìm
đk để
hình
thoi trở
thành
bài toán
chứng
minh.
1
1,5 đ
Câu
1
Số
điểm 0,5 đ
...tỉ lệ
4.
tích
giác.
Diện
đa
số 1
0,5
số 5%
1
1đ
áp dụng
công
thức
tính đợc diện
tích
của một
tam
giác
vuông.
1
1đ
Câu
Số
điểm
...tỉ lệ
Tổng
câu
Tổng
điểm
hình
vuông.
đ
3
= 2,5 đ = 25%
8
7 đ = 70%
Đề bài
Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x3 2x2 + x
b. x2 y2 4x + 4y
c. x5 + x + 1
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép chia;
a. (15x4 + 10x3 5x2) : 5x2
b. (8x3 1) : (2x 1)
Bài 3: (2.5 điểm) Cho biểu thức:
x 2 12
x
2x
A 2
x 4 x2 x 2
a. Tìm giá trị của x để giá trị phân thức đợc xác định.
b. Rút gọn A.
c. Tìm x để A = 6
3
3 đ = 30%
1
1 đ = 10%
12
10 đ
100%
=
Bài 4:(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, AB = 3cm. Tính
diện tích tam vuông ABC?
Bài 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M là trung điểm của BC.
Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là
điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC.
a. Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh các tứ giác AMBH, AMCK là hình thoi.
c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vuông.
Đáp án biểu chấm
Bài
Nội dung
a)
Bài 1
(1,5
điểm)
Bài 2
(2
điểm
)
Bài 3
x 2x + x
= x(x2 - 2x + 1)
= x(x 1)2
b) x2 y2 4x + 4y
= (x2 y2) (4x - 4y)
= (x+y)(x-y) - 4(x-y)
= (x-y)(x+y 4)
c)
x5 + x + 1
= x5 + x4 + x 3 + x2 + x + 1 x 4 - x3 - x2
= (x5 + x4 + x3) + (x2 + x + 1) (x4 + x3 + x2)
= x3(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1) - x2(x2 + x + 1)
= (x2 + x + 1)(x3 x2 + 1).
a) (15x4 + 10x3 5x2) : 5x2
= 15x4 : 5x2 + 10x3: 5x2 5x2 : 5x2
= 3x2 + 2x 1
b)
3
Điểm
2
(8x3 1) : (2x 1)
= [(2x)3 1] : (2x 1)
= (2x 1)(4x2 + 2x + 1) : (2x 1)
= (4x2 + 2x + 1)
a) Giá trị của phân thức đợc xác định khi: x 2 và x - 2
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0,5 đ
b) Rút gọn:
x 2 12
x
2x
A 2
x 4 x2 x 2
x 2 12
x
2x
=
( x 2)( x 2) x 2 x 2
x 2 12
x( x 2)
2 x( x 2)
=
( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2)
x 2 12 x 2 2 x 2 x 2 4 x
=
( x 2)( x 2)
12 6 x
=
( x 2)( x 2)
6( x 2)
=
( x 2)( x 2)
6
=
( x 2)
(2,5
điểm)
c) A = 6
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
6
=6
( x 2)
x+ 2 = -1
x = - 3 ( thỏa mãn điều kiện)
0,25 đ
Vậy với x = - 3 thì A = 6
Bài 4
(4
điểm
)
áp
A
H
E
B
K
Z
A
K
F
M
C