Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu mon Hoa truong THPT Dong Dau Vinh Phuc lan 1 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.25 KB, 5 trang )

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I
MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút;
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 134

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al = 27; S=32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Cr =52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Câu 41: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất
X là
A. AlCl3.
B. CaCO3.
C. BaCl2.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 42: Dãy gồm các dung dịch đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ, fructozơ và amilozơ.
C. glucozơ, fructozơ và tinh bột.
D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
Câu 43: Este nào thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH2-CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 44: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là


A. đồng (II) oxit và magie oxit.
B. đồng (II) oxit và than hoạt tính.
C. đồng (II) oxit và mangan oxit.
D. than hoạt tính.
Câu 45: Vinyl clorua là sản phẩm của phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 :1. X là
A. H2.
B. H2O.
C. Cl2.
D. HCl.
Câu 46: Dãy gồm các chất không bị hoàn tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Al, Zn, Cu
B. Al, Cr, Fe
C. Zn,Cu, Fe
D. Al, Fe, Mg.
Câu 47: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. pH của
dung dịch X là
A. 12,7.
B. 2.
C. 12.
D. 7.
Câu 48: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 6,4.
C. 8,5.
D. 2,2.
Câu 49: Đốt cháy hòan toàn 5,8 gam anđêhit X thu được 5,4 gam H2O và 6,72 lít khí CO2 (đktc). Công thức
phân tử của X là?
A. C4H8O.
B. C3H6O.

C. C2H4O.
D. C4H6O2.
Câu 50: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc diệt chuột?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. Zn3P2.
D. ZnCl2.
Câu 51: Chất nào sau đây không có trạng thái khí, ở nhiệt độ thường?
A. trimetyl amin.
B. metyl amin.
C. etyl amin.
D. anilin.
Câu 52: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên
men tạo thành ancol etylic là
A. 50%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 134


Câu 54: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.

B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn este X mạch hở tạo thành 2a mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, thủy phân X trong
môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên
tử cacbon trong Y). X có thể là:
A. Este không no, hai chức một liên kết đôi.
B. Este không no, đơn chức, hai liên kết đôi.
C. Este không no, hai chức có hai liên kết đôi. D. Este không no, đơn chức, một liên kết đôi .
Câu 56: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối
đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C3H8.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C3H4.
Câu 57: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:
A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 58: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2 . Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 59: Đun nóng 21,9 gam este đơn chức X với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 12 gam NaOH phản

ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 26,28.
B. 43,80.
C. 58,40.
D. 29,20.
Câu 60: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin
B. Metylamin.
C. Propylamin.
D. Etylamin.
Câu 61: Đốt cháy 15,5 gam photpho trong oxi dư rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. C% của dung dịch
axit thu được là
A. 11,36 %.
B. 20,8%.
C. 24,5%.
D. 22,7 %.
Câu 62: Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả
sau:
- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
- X đều không phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(HCO3)2.
B. Dung dịch MgCl2
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch AgNO3.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm
-OH) cần vừa đủ V lít khí O2 , thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị
của V là
– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 2/5 – Mã đề thi 134


A. 4,48.
B. 14,56.
C. 11,20.
D. 15,68.
Câu 64: Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hoá chất nào sau đây?
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng.
B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc.
C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc.
D. P2O5 và H2O.
Câu 65: Cho các muối: (1) NaHCO3, (2) K2HPO4, (3) Na2HPO3, (4) NH4HS, (5) KHSO4. Số muối có thể tác
dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 66: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy
nhất của S+6 ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 18,24 gam.
B. 21,12 gam.
C. 20,16 gam.
D. 24 gam.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y
gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,3.

Câu 68: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. glixerol, glyxin, anilin.
B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol.
D. metyl axetat, phenol, axit axetic.
Câu 69: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2, kết
quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
nBaCO3

0,6
0,2

nCO2
0

z

1,6

Giá trị của x, y, z lần lượt là
A. 0,60; 0,40 và 1,50. B. 0,30; 0,60 và 1,40. C. 0,30; 0,30 và 1,20. D. 0,20; 0,60 và 1,25.
Câu 70: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây?
A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3
B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2
C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3
D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn
Câu 71: Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; etilen; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất có khả năng
tham gia phản ứng trùng hợp.
A. 5.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 72: Cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 60% (D = 1,15 g/ml) thu được 59,4 gam xenlulozơ
trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 20,29 lít.
B. 54,78 lít.
C. 60,87 lít.
D. 18,26 lít.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 9,48 gam hỗn hợp Fe và FeO vào V(ml) dung dịch HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch B và 3813ml khí không màu (duy nhất) hóa nâu ngoài không khí, thể
tích khí đo ở nhiệt độ 27oC, áp suất 1atm. Thể tích V(ml) của dung dịch HNO3 cần dùng là?
A. 910 ml
B. 1812 ml
C. 990 ml
D. 1300 ml

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 134


Câu 74: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 2,7 gam
nước. Oxi hoá m gam X thành anđehit, rồi lấy toàn bộ lượng anđehit thu được cho tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 (dư) thấy tạo thành 86,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. Phần trăm khối
lượng của C2H5OH trong X là
A. 37,1%.
B. 62,9%.
C. 74,2%.
D. 25,8%.
Câu 75: Khi cho C6H14 tác dụng với clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử

Clo.Tên của ankan trên là :
A. 3- metyl pentan
B. hexan
C. 2- metyl pentan
D. 2,3- đimetyl butan
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế Brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen(C6H6).
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđêhit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 77: Cho 23,52 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO3 3,4M khuấy đều thấy
thoát ra một khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất), trong dung dịch còn dư một
kim loại chưa tan hết. Cho tiếp từ từ dung dịch H2SO4 5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho đến khi kim loại
vừa tan hết thì mất đúng 44 ml, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lọc kết tủa,
rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B nặng 31,2 gam. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l các ion SO42− và NO3− trong dung dịch X.
A. 0, 900 M và 1,600 M
B. 0,902 M và 1,640 M
C. 0,904 M và 1,460 M
D. 0,120 M và 0,020 M
Câu 78: Cho 20 gam hỗn hơ ̣p A gồ m FeCO3, Fe, Cu, Al tác du ̣ng với 60 ml dung dich
̣ NaOH 2M thu đươ ̣c
2,688 lit́ khí hiđro. Sau khi kế t thúc phản ứng cho tiế p 740 ml dung dich
̣ HCl 1M và đun nóng đế n khi hỗn hơ ̣p
khí B ngừng thoát ra. Lo ̣c và tách că ̣n rắ n R. Cho B hấ p thu ̣ từ từ vào dung dich

̣ Ca(OH)2 dư thì thu đươ ̣c 10
gam kế t tủa. Cho R tác du ̣ng hế t với dung dịch HNO3 đă ̣c, nóng thu đươ ̣c dung dich
̣ D và 1,12 lit́ mô ̣t chấ t khí
duy nhấ t. Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối lượng không đổi được m gam sản phẩ m rắ n. Giá trị m
gần nhất với (Biế t rằ ng các thể tić h khí đề u đo ở điề u kiê ̣n tiêu chuẩ n).
A. 5,4 gam.
B. 1,8 gam.
C. 3,6 gam.
D. 18 gam.
Câu 79: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai chức,
T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít
O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2.
Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi sau đó lấy phần
lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 7,00.
B. 8,50.
C. 9,00
D. 10,50.
Câu 80: X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y
thu được x mol CO2 và y mol H2 O với x = y + 0,52. Mặt khác đun nóng 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung
dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng
Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) có trong este Y là
A. 10.
B. 8.
C. 14.
D. 12.
.....HẾT .....

– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 4/5 – Mã đề thi 134


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA
41

D

51

D

61

B

71

C

42

D

52

C

62


B

72

C

43

D

53

D

63

B

73

D

44

D

54

B


64

C

74

C

45

D

55

C

65

C

75

C

46

B

56


C

66

B

76

A

47

A

57

D

67

B

77

B

48

A


58

D

68

D

78

B

49

B

59

D

69

A

79

B

50


C

60

A

70

C

80

A

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/5 – Mã đề thi 134



×