Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de va dap an thi hki dia ly khoi 11 nang cao 53791

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.99 KB, 2 trang )

Onthionline.net

HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : ĐỊA LÝ 11-CTC
Câu 1: (2.0 điểm) Phân tích nội dung và lợi ích của bốn mặt tự do lưu thông trong EU. Việc đưa vào sử
dụng đồng tiền chung Ơ-rô có ý nghĩa như thế nào đối với việc phát triển EU?
1/ Tự do lưu thông:
* Nội dung: (1,0 điểm)
a/- Tự do di chuyển:
Tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc.
b/- Tự do lưu thông dịch vụ:
Tự do đối với các dịch vụ như dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng, kiểm toán, du
lịch...
c/- Tự do lưu thông hàng hoá:
Các sản phẩm sản xuất ở một nước thuộc EU được tự do lưu thông trong thị trường chung
châu Âu mà không phải chịu giá trị gia tăng.
d/- Tự do lưu thông tiền vốn:
Các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các ngân hàng
trong khối.
* Lợi ích:(0,5 điểm)
- Xóa bỏ những trở ngại trong phát triển kinh tế,xã hội.
- Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU đối với các trung tâm kinh tế
lớn trên thế giới.
2/ Lợi ích đồng tiền chung của EU: (0,5 điểm)
+ Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
+ Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
+ Tạo thuận lợi việc chuyển giao vốn trong EU
+ Đơn giản hóa trong công tác kế toán của các doanh nghiệp
Câu 2: (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm các ngành kinh tế của Hoa Kì.
1/ Dịch vụ:(1 điểm)
- Năm 2004 chiếm 79% GDP.


a) Ngoại thương:
- Kim ngạch xuất khẩu đạt 2.344,2 tỉ USD = 12% của toàn thế giới.
- Nhập siêu là 707,2 tỉ USD.
b) Giao thông vận tải:
- Hiện đại nhất thế giới.
- Phát triển tất cả các loại đường: đường hàng không, đường ôtô, đường sắt, đường biển, đường ống.
c) Các ngành tài chính, thông tin liên lạc, du lịch:
- Tài chính: năm 2002 có hơn 600 nghìn tổ chức ngân hàng, chi nhánh tỏ khắp toàn cầu.
- Thông tin liên lạc: hiện đại nhất trên thế giới, mạng thông tịn phủ toàn cầu, có nhiều vệ tinh và thiết lập hệ
thống định vị toàn cầu (GPS).
- Du lịch: rất phát triển, thu hút nhiều du khách, doanh thu lớn là 74,5 tỉ USD năm 2004.
2/ Công nghiệp:(1 điểm)
- Phát triển mạnh nhất thế giới . Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
- Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giảm dần
- Trong cơ cấu ngành công nghiệp, công nghiệp chế biến chiếm tỷ lệ cao(17% GDP, 84,2% nguồn
hàng xuất khẩu).
- Giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp có sự thay đổi ( giảm các ngành công nghiệp truyền
thống, tăng tỉ trọng các ngành công nghệp hiện đại)
- Phân hoá lãnh thổ công nghiệp:Vùng Đông Bắc tập trung các ngành công nghiệp truyền thống, vùng
phía Nam và Tây có nhiều ngành công nghiệp hiện đại.


3/Nông nghiệp (1 điểm)
- Giá trị sản lượng:140 tỉ USD (năm2004), chiếm 0,9% GDP
- Cơ cấu: giảm tỉ trọng thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
- Hình thức tổ chức sản xuất: trang trại, các trang trại có quy mô ngày càng lớn.
- Tổ chức lãnh thổ thay đổi: trước đây, hình thành các vùng chuyên canh, nay sản xuất đa canh.
- Là nước xuất khẩu nhiều nông sản nhất thế giới.
Câu 3: (2,0 điểm) Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội của Mỹ La tinh đối
với việc phát triển kinh tế của khu vực này.

1/ Tự nhiên:(1,0 điểm)
- Tài nguyên rừng, biển phong phú.
- Sông ngòi có giá trị cao về nhiều mặt: giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện...
- Đất trồng đa dạng: thuận lợi chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp...
-Nhiều khoáng sản: đồng, thiếc, kẽm, kim loại quý...thuận lợi cho phát triển nhiều ngành công
nghiệp.
2/ Dân cư và xã hội:(1,0 điểm)
- Tỉ lệ dân nghèo cao (chiếm 37%đến 62%).
- Sự chênh lệch giào nghèo rất lớn.
- Hiện tượng đô thị hoá tự phát diễn ra rất trầm trọng: thành thị chiếm 75% dân số, nhưng 1/3 số đó
sống trong điều kiện khó khăn.
Tình trạng đó ảnh hưởng lớn đến việc giải quyết các vấn đề xã hội và tác động tiêu cực đến sự phát triển
kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh.
Câu 4: (3,0 điểm)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang
phát triển.(1,0 điểm)
- Biểu đồ tròn (đẹp, chính xác, có chú thích, tên biểu đồ)
b.Nhận xét:(2,0 điểm)
+ Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước đang phát triển:
- Nhóm tuổi 0-14 chiếm tỉ lệ cao (32%).
- Nhóm tuổi 15- 65 trở lên chiếm tỉ lệ cao (63%).
- Nhóm tuổi 65 trở lên chiếm tỉ lệ thấp (5%).
→ Dân số trẻ.
*Ảnh hưởng:
+ Tích cực: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
+ Tiêu cực: gây ra sức ép nặng nề về tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế và chất lượng cuộc sống...
+ Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển:
- Nhóm tuổi 0-14 chiếm tỉ lệ thấp (17%).
- Nhóm tuổi 15- 65 trở lên chiếm tỉ lệ cao (68%).
- Nhóm tuổi 65 trở lên chiếm tỉ lệ cao (15%).

→ Dân số già.
*Ảnh hưởng:
+ Thiếu nguồn lao động.
+ Chi phí lớn cho phúc lợi xã hội.
-----Hết-----



×