!
W
N
O
y
bu
GIẢNG DẠY: GV. THS PHẠM THANH CƯỜNG
Mobile: 0968 315 333
Email:
ac
.c
tr
om
to
k
om
k
lic
C
.c
BM CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
e
ar
.
.
k e r- s o ft w
w
w
ac
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
H
F-XC A N GE
H
F-XC A N GE
W
N
O
y
bu
CÔNG NGHỆ GIA CÔNG TIÊN TIẾN
Chương 1: Tổng quan về các PPGC tiên tiến
Chương 2: Các phương pháp gia công cơ
Chương 3: Các phương pháp gia công hóa
Chương 4: Các phương pháp gia công điện hóa
Chương 5: Các phương pháp gia công nhiệt
ac
.c
tr
om
k
lic
C
om
k
lic
C
.c
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
to
to
bu
y
N
O
W
!
PD
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
PHÖÔNG PHAÙP
GIA COÂNG CAÉT DAÂY W-EDM
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
CHÖÔNG 5
PHÖÔNG PHAÙP GIA COÂNG NHIEÄT
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
1. Khái niệm
2. Nguyên lí gia công
3. Thiết bò và dụng cụ
4. Các thông số công nghệ
5. Đặc điểm và phạm vi ứng dụng
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
tr
.c
om
.c
k
W
N
O
y
bu
to
k
lic
C
H
F-XC A N GE
lic
NỘI DUNG CHÍNH
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
Sơ đồ cắt dây
tia lửa điện
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
1. Khái niệm
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
So ñoà g/c caét daây
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
Gia công cắt dây là phương pháp gia công xung điện
trong đó điệân cực dụng cụ là một dây kim loại chuyển
động liên tục theo đường gia công đònh trước
- Dây cắt làm bằng kim loại, f 0,05 - 0,3 mm
- Hình dạng chi tiết được tạo bởi chuyển động của bàn
máy được điều khiển theo chương trình số CNC
- Có hai loại: dây phủ và không phủ.
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
Đònh nghóa :
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
re
H
F-XC A N GE
H
F-XC A N GE
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
đỏ, molíp đen, bạc, vonfram
- Dây phủ lõi bằng thép hay bằng đồng thau và lớp
phủ có thể là kẽm, đồng hoặc graphit
- Điều khiển c.đ theo chương trình số CNC
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
.c
tr
om
to
k
lic
- Dây không phủ có thể là bằng đồng thau, đồng
C
k
lic
C
.c
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
om
to
bu
y
N
O
W
!
PD
!
PD
re
- Dây cắt nối với cực âm, chi
tiết nối với cực dương.
- Dây cắt được kéo căng, dẫn
hướng và chuyển động cắt qua
chi tiết theo hướng vuông góc
với bàn máy.
- Khi g/c, vùng g/c được
ngâm trong dung môi hoặc
dung môi được phun vào vùng
g/c.
k
!
W
N
O
y
bu
ac
g
g: Chi tiết /gc
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
.c
tr
om
to
k
om
.c
Sơ đồ
nguyên lí gia công cắt dây
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
k
lic
C
e
.
.
k e r- s o ft w
2. Nguyên lí gia công
w
w
ac
e
ar
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
1: Chi tiết
2,4,5,7: Các con lăn
dẫn hướng
3: Dây điện cực;
6: Dưỡng chép hình
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
tr
.c
.c
k
om
k
lic
C
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
Sơ đồ gia công cắt dây
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
H
F-XC A N GE
H
F-XC A N GE
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
môi tạo khe hở phóng điện giữa chi tiết và dây cắt.
- Khi đóng mạch, dây cắt phóng tia lửa điện làm KL
bò đốt cháy gây tác dụng bóc tách kim loại.
- Sau khi đi qua vùng cắt, dây cắt được làm nguội
nhờ dung môi và được cuộn lại nhờ các động cơ
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
.c
k
lic
tr
om
to
- Dây cắt được điều khiển vào sát chi tiết g/c, dung
C
k
lic
C
.c
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
om
to
bu
y
N
O
W
!
PD
!
PD
re
!
W
N
O
y
bu
ac
Máy gia công cắt dây (Wire-cut EDM Machine)
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
3. Thiết bò và dụng cụ
3.1 Thiết bò
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
Maùy caét daây taïi TNUT
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
tr
ac
Sơ đồ động máy Cắt day NC
4532 ∅ 3
Sv tự tìm hiểu trong gt
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
3:
.c
.c
om
k
lic
C
Máy cắt dây tia lửa điện NC 4532
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
- Vật liệu dây cắt:
+ Có tính dẫn điện tốt.
+ Có độ giãn dài cao.
+ Có nhiệt độ nóng chảy cao.
+ Có tính dẫn nhiệt tốt.
- Dây cắt
f 0,02÷0,3 mm
- Vật liệu dây cắt: đồng thau, volfram, molibden hay
tungsten
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
3.2. Dụng cụ
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
re
!
W
N
O
y
bu
ac
Biờn son: Thc s Phm Thanh Cng Khoa S Phm k thut - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
Moọt soỏ loaùi daõy caột
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
Đồng
Kẽm và hợp kim kẽm
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
Sự phân bố các lớp của dây cắt
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
Dung môi hy dùng là đầu hoả hoặc nước.
- Dùng dầu hoả thì phôi phải được mgâm trong
dầu hoả,
- Dùng nước thì cần phun tia vào vùng gia công.
- Dung môi ảnh hưởng lớn đến độ ổn đònh và năng
suất gia công.
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
3.3. Dung môi dùng trong gia công
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
re
!
W
N
O
y
bu
ac
- Tính nhớt tương tự nhau
- Tính dẫn điện của nước gấp 40 lần của dầu hỏa
- Dung môi nước có năng suất:
+ 10-20mm2/p (với kim loại màu)
+ 5-8mm2/p với thép dụng cụ,thép không gỉ
+ 6-12mm/p với hợp kim cứng
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
Đặïc tính dầu hỏa và nước
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
k e r- s o ft w a
re
!
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
- Năng suất gia công: tỉ lệ với diện tích của bề mặt
rãnh F
L: chiều dài rãnh (mm)
H: chiều dài của phôi (mm)
J: thời gian cắt rãnh (phút)
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
4. Các thông số công nghệ
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
re
H
F-XC A N GE
H
F-XC A N GE
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
được trên đơn vò thời gian (mm2/phút)
Q=
F: Diện tích bề mặt g/c (mm2)
T: Thời gian gia công (phút)
- Tốc độ cắt phụ thuộc vào vật liệu dây, vật liệu chi
tiết, chất lượng bề mặt, đường kính dây, độ căng
của dây
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
.c
tr
om
to
k
lic
C
k
lic
C
- Tốc độ cắt được tính theo diện tích bề mặt cắt
.c
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
om
to
bu
y
N
O
W
!
PD
!
PD
re
H
F-XC A N GE
H
F-XC A N GE
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
- Có thể đạt 0,005 bằng cánh chạy dây nhiều lần
và điều khiển nhiệt độ chính xác
- ĐXC phụ thuộc
+ Sai số của hệ thống đo của máy.
+ Sai số của quỹ đạo chuyển động của bàn máy.
+ Rung động của máy.
+ Độ cứng vững của máy.
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
k
lic
tr
.c
- Độ chính xác gia công: đạt ±0,013 mm
C
om
k
lic
C
.c
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
to
to
bu
y
N
O
W
!
PD
!
PD
re
H
F-XC A N GE
H
F-XC A N GE
W
N
O
y
bu
ac
.c
tr
k e r- s o ft w a
b = d + 2a
- d: đường kính dây cắt
- a: khe hở một phía giữa dây cắt và mặt rãnh (mm)
Chú ý: khi g/c rãnh dài >30m, thì chiều rộng giữa
rãnh rộng hơn 2 đầu, (khe hình tang chống)
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
lic
Chiều rộng rãnh (b)
C
k
lic
C
.c
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
om
to
bu
y
N
O
W
!
PD
!
PD
re
!
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
Ưu điểm:
- Cắt được biên dạng phức tạp, rãnh nhỏ sâu, thành
mỏng
- Độ chính xác gia công cao
- Kết cấu của máy đơn giản
- Có khả năng tự động hoá nguyên công.
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
5. Đặc điểm, phạm vi ứng dụng :
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
re
!
W
N
O
y
bu
ac
k e r- s o ft w a
- Dây cắt khó để tái sử dụng
- Khó gia công chi tiết có chiều dạy lớn, trọng
lượng lớn
- Chỉ g/c được biên dạng thẳng, khó g/c biên dạng
cong, gấp khúc
- Không g/s được lỗ, rãnh không thông
Biên soạn: Thạc sỹ Phạm Thanh Cường – Khoa Sư Phạm kỹ thuật - TNUT
om
to
k
tr
.c
.c
om
k
lic
C
Nhược điểm
H
F-XC A N GE
lic
W
N
O
y
bu
to
re
.
.
k e r- s o ft w a
w
w
ac
ww
ww
tr
PD
C
H
F-XC A N GE
!
PD
re